Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử - quiz 2
lượt xem 206
download
1 Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì? a. G2B b. G2C c. G2E d. G2G
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử - quiz 2
- QUIZ 2 b. phí giao dịch (transaction fee) c. doanh thu bán hàng (sales) 1 Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh d. phí liên kết (affilliate fee) nghiệp tính toán và n ộp thuế thu nhập thông qua website e. phí quảng cáo (advertising fee) chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì? 7 Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex để kiểm tra tình trạng thực của hàng hóa đang trên đường vận a. G2B chuyển. Đây là ví dụ về: b. G2C c. G2E a. tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ d. G2G thông tin (a strategic system) b. xây d ựng lại quy trình kinh doanh (business process 2 Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính reengineering) phù hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô c. liên minh chiến lược (a business alliance) hình TMĐT nào? d. cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvement efforts) a. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization) 8 Khoảng 2 giờ chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cập vào b. tìm giá tốt nhất (find the best price) một cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một c. marketing liên kết (affilliate marketing) vài món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã được d. mua hàng theo nhóm (group purchasing) giao đến cửa. Đây là mô hình: 3 Ford, General Motor và một số hãng trong ngành công a. trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application) nghiệp ô tô đã liên kết xây d ựng một sàn giao dịch điện tử b. giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình: c. TMĐT cộng tác (C-commerce) d. TMĐT di động (M-commerce) a. liên minh chiến lược (a business alliance) b. xây d ựng quy trình kinh doanh mới (business process 9 Mô hình doanh thu (revenue model) theo đó một công ty reengineering) nhận tiền phí cho việc giới thiệu khách hàng từ website của c. I-commerce mình đến website của công ty khác là ví dụ về: d. T-commerce a. phí đăng ký (subcription fee) 4 Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, b. phí giao dịch (transaction fee) hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. c. doanh thu bán hàng (sales) Đây là ví dụ của: d. phí liên kết (affilliate fee) a. P2P 10 Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính b. C2C để kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là c. S2S ví dụ của mô hình gì? d. B2C a. E-government 5 Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu b. G2B đặc biệt của khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ c. G2E của mô hình: d. G2G a. mua hàng theo nhóm (group purchasing). 11 Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your các yếu tố sau, ngoại trừ: own price model). c. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction). a. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh d. đấu giá trực tuyến (electronic auction). doanh e. tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model). b. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp c. thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh 6 IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào nghiệp toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải d. thông tin về các nguồn thu đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào: a. phí thuê bao (subcription fee)
- a. viral marketing b. marketing liên kết (affilliate marketing) c. marketing trực tiếp (direct marketing) 12 Một người hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách download d. đấu thầu trực tuyến (a reverse auction) trực tiếp từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình: 19 Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây là a. B2C ví dụ về: b. B2B c. B2E a. B2E d. C2E b. B2C c. B2B 13 Một nhà bán lẻ trực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây là d. E2C ví dụ của mô hình TMĐT nào? e. E2B a. mua sắm hiệu quả (efficient procurcement) 20 Priceline.com là ví dụ điển hình của mô hình TMĐT nào: b. củng cố quan hệ khách hàng c. chuyên môn hóa nhà cung cấp (vendor specialization) a. mua hàng theo nhóm (group purchasing) d. cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chain b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your improvements) own price model) c. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering) 14. Một nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 văn phòng nhỏ thành một đơn hàng lớn và như d. đấu giá trực tuyến (electronic auction) vậy có thể cung cấp với mức giá thấp hơn do được giảm giá khi mua số lượng lớn từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ của 21 Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ là điển hình của mô hình TMĐT nào? mô hình TMĐT nào sau đây: a. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service a. marketing liên kết (affilliate marketing) customization) b. mua bán theo nhóm (group purchasing) b. tìm giá tốt nhất (find the best price) c. sàn giao dịch điện tử (e-marketplace) c. marketing liên kết (affilliate marketing) d. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your d. mua hàng theo nhóm (group purchasing) own price model) e. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering) f. môi giới trực tuyến (dynamic brokering) 22 Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI TRỪ: 15 Một nhà máy đường nhận được thư mời thầu tự động để cung cấp hàng cho một siêu thị, sau khi chào hàng với một a. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua mức giá thấp nhất đã ký kết được hợp đồng cung cấp hàng hàng trực tuyến cho siêu thị này. Đây là ví dụ về: b. tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu a. mua hàng theo nhóm (group purchasing) c. lo lắng về tính riêng tư b. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your d. khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu own price model) mặt” (faceless) c. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction) d. đấu giá trực tuyến (electronic auction) 23 Sau đây là những lợi ích của TMĐT đ ối với khách hàng, NGOẠI TRỪ: 17 Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban a. TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc. giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ b. TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt. về: c. TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng a. B2B hóa số hóa (digitized products). b. B2B2C d. TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả. c. B2C d. B2E 24 Theo Turban (2006), TMĐT là quá trình: 18 Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu a. Mua, bán, hoặc trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông qua máy thầu trực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của mô tính và mạng viễn thông, đặc biệt là Internet hình: b. sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để
- marketing sản phẩm, dịch vụ c. tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán d. sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ d. Cả a và c đều là đáp án đúng quy trình kinh doanh 30 Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy: a. lựa chọn một quyển sách từ online catalog, đặt hàng trực 25 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là hạn tuyến, giao hàng qua mail chế về công nghệ đối với TMĐT: b. download ph ần mềm về máy tính cá nhân, thanh toán a. các hệ thống an ninh và phòng tránh rủi ro vẫn đang trong bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại giai đoạn phát triển miễn phí (toll-free number) b. tốc độ đường truyền tại một số khu vực vẫn chưa đáp ứng c. mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, được nhu cầu của doanh nghiệp và người sử dụng sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex c. còn nhiều vấn đề pháp lý chưa được giải quyết d. lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và d. vẫn chưa có sự tương thích giữa các phần cứng và phần copy ra đĩa CD mềm 31 Wal-Mart xây d ựng một website để bán các sản phẩm 26 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn của TMĐT đối với xã hội: được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình: a. thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại a. TMĐT thuần túy (pure E-commerce) truyền thống b. TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation) b. nhiều người có thể làm việc từ xa, giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng c. TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-and- mortar operation) c. TMĐT là động lực giảm giá d. một mạng lưới giá trị gia tăng d. TMĐT giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản phẩm dễ dàng hơn 32 Yếu tố nào sau đây KHÔNG ph ải là trụ cột chính hỗ trợ TMĐT: 27 Trong những yếu tố sau, yếu tố nào KHÔNG phải là lợi ích của TMĐT đối với một công ty: a. con người: người mua, người bán, trung gian, người quản lý, người xây dựng hệ thống thông tin a. giảm lượng hàng lưu kho b. phần mềm tự động hóa giao dịch điện tử b. giảm chi phí xử lý, cung cấp và truy cập thông tin c. các chính sách liên quan đến TMĐT c. tăng số lượng khách hàng với chi phí thấp nhất d. các dịch vụ hỗ trợ TMĐT: thanh toán, xây dựng phần d. tiếp cận thị trường toàn cầu dễ dàng hơn mềm, logistic, an toàn bảo mật 28 Trong TMĐT thuần túy (pure E-commerce) nhận xét nào sau đây là đúng: a. tất cả các chiều trong mô hình Dimension of E-commerce đều gắn với thương mại truyền thống (physical) b. ít nhất 2 chiều gắn với thương mại truyền thống c. tất cả các chiều đều gắn với thương mại điện tử d. ít nhất hai chiều gắn với thương mại điện tử 29 Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy? a. Một khách hàng mua ebook từ A mazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon b. Một khách hàng vào website Amazon.com lựa ch ọn một số cu ốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex c. Một khách hàng lựa ch ọn mua một số ebook từ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Quiz1 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
4 p | 1062 | 384
-
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản kèm theo đáp án
34 p | 2375 | 341
-
Bài trắc nghiệm Marketing
26 p | 933 | 331
-
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử - quiz 3
10 p | 744 | 292
-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Quản trị tài chính
10 p | 1020 | 280
-
Đề thi trắc nghiệm quản trị marketing
16 p | 968 | 279
-
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Marketing căn bản
34 p | 1268 | 230
-
Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án nghiên cứu marketing
34 p | 2017 | 224
-
Quiz5 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
4 p | 360 | 181
-
Quiz4 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
6 p | 427 | 167
-
Quiz8 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
5 p | 331 | 165
-
Quiz7 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
7 p | 360 | 160
-
Quiz6 1.Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
4 p | 325 | 152
-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm học phần: Quản trị nhân lực
52 p | 1568 | 151
-
203 câu hỏi trắc nghiệm Maketing căn bản
30 p | 201 | 38
-
Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm marketing
14 p | 157 | 24
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập marketing
10 p | 176 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn