intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập marketing

Chia sẻ: Dfvcx Dfvcx | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

177
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo các câu hỏi trắc nghiệm môn Marketing căn bản sẽ tổng hợp tất các các chương trong môn học, giúp các bạn hệ thống kiến thức và ôn tập tốt môn học này. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập marketing

  1. BỘ 04 TRANG 1/10 Câu 1 (4,5 điểm): Chọn phươn g án trả lời đún g nhất (Không cần chép lại câu hỏi. Các câu Đún g/Sai khôn g c ần giải thích) 1. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo h ay về công ty c ủa bạn là m ột ví dụ về hoạt động: a. Quan hệ côn g ch úng - Đá p án b. Bán h àng cá nhân c. Quản g cáo d. X úc tiến hỗn hợp 2. Hãng mỹ phẩm Rev lon nhận ra r ằn g khi một người ph ụ nữ m ua m ột thỏi son thì người đó không chỉ đơ n thuần là mua màu của son m à còn m ua niềm hy vọng. Hãn g m ỹ phẩm này đã nhận r a cấp độ nào trong c ác cấp độ cấu thành sản phẩm sau đây: a. Sản ph ẩm hiện thực b. Nhữn g lợi ích cốt lõi - Đáp án c. Sản ph ẩm tiện lợi d. Sản phẩm bổ sun g 3. Một sản phẩm đang ở giai đo ạn Bão hòa n ên sử dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu: a. Thuyết phục b. So sánh c. Thông tin d. Nhắc nhở - Đáp án 4. Câu n ào sau đây là đúng khi phát biểu v ề Định vị: a. Khôn g phải tất cả các sản ph ẩm đều tạo được điểm khác biệt b .M ục tiêu c uố i cùn g của định vị là thành côn g trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm t rí khách hàng - Đáp án c. Doanh nghiệp cần kh uếch trươn g tất cả nh ững điểm khác biệt trong sản phẩm của m ình d. Khôn g nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào 5. Ư u điểm c ủa việc ch ủ động giảm giá bán sản ph ẩm là: a. Củng cố hình ảnh của doanh ngh iệp b. Giảm nguy cơ m ất khách hàng - Đá p án c. Cải thiện tình hình tài ch ính của do anh n ghiệp d. Tẩt cả những điều nê u trên 6. Trong quá trình phát triển của m arketing, giai đoạn đầu tiên c ác m arketer áp dụn g quan điểm : a. Tập trung vào bán hàng b. Tập trun g vào sản xuất - Đáp án c. Tập trung vào sản phẩm d.Tập trung vào thị phần 7. Một hãng dẫn dầu thị trườn g (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh tranh bằn g cách: a. Duy trì m ức giá b. Giảm giá theo c. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác d. Tung ra m ột “ nhãn hiệu tấn côn g” - Đáp án 8. Quyết định nên thu thập số liệu bằn g phỏn g vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏn g v ấn trực tiếp cá n hân là thuộc bước nào sau đây trong quá trình n ghiên cứu m arketin g? a. Xác định vấn đề và m ục tiêu nghiên cứu b. Lập kế hoạch nghiên cứu - Đáp án
  2. BỘ 04 TRANG 2/10 c. Tiến hành thu thập dữ liệu d. Phân tích dữ liệu thu thập được 9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing? a. Ch ún g ta đan g cố gắn g bán cho khách h àn g những sản phẩm hoàn hảo b. Khách hàng đan g cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án c. Ch i phí đầu v ào cho sản phẩm Y đan g rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá r ẻ hơn d. Doanh số bán đan g suy giảm , hãy tập trung mọi n guồn lực để đẩy mạnh bán hàn g 10. Dữ liệu thứ cấp ( Secon dary data) t hường có thể thu thập được: a. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp - Đá p án b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp c. Thông qua điều tra phỏng v ấn khách hàn g d. Thông qua điều tra phỏn g vấn kh ách hàng v à các n guồn tài liệu khác. 11. Ba công việc chính tron g tiến trình của marketin g mục tiêu là Định vị thị trườn g (1), Phân đoạn thị trường (2) và Chọn thị trườn g mục tiêu (3). T rình tự đún g c ủa các công việc trên là: a. (1) (2) (3) b. (3) (2) (1) c. (2) (3) (1) - Đáp án d. (2) (1) (3) 12. Trong các ho ạt độn g x úc tiến hỗn h ợp, Bán hàng cá nhân tốt hơn Quảng cáo khi: a. Cần thông tin phản hồi của thị trườn g n gay lập tức b. Sản phẩm được bán có giá trị lớn và cần nh iều sự tư vấn c. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi ph í cho m ột lần tiếp xúc d. (a) và (b) - Đá p án e.Tất cả đều đún g 13. Định nghĩa nào sau đây đún g v ới m ột Nhà phân phối tron g kênh phân phối? a. Là trung gian thực hi ện chức năn g phân phối trên thị trường công nghiệp - Đá p án b. Là trung gian bán sản phẩm cho người tiêu dùn g c uối dùn g c. Là trung gian bán sản ph ẩm cho các tr un g gian kh ác d. Là trung gian có quyền h ành độn g hợp pháp thay cho nhà sản xuât 14. Khi sử dụn g chiến lược marketing không phân biệt, n gười bán có thể gặp ph ải nhữn g khó khăn sau đây, ngoại trừ: a. Khôn g dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu h út m ọi khách hàng b. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn c. Khó khăn kh i muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn d. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trườn g - Đáp án 15. Theo m ô hình Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối th ủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh hưởn g đến: a. Môi trườn g m arketing vĩ mô của do anh nghiệp b. Q uy m ô hiện tại của thị trường c. Sức dấp dẫn của thị trườn g - Đáp án d. Thế m ạnh của doanh ngh iệp Câu 2: Tổng điểm là 2,0 a. Marketing là gì? (0,5 điểm) Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nh ằm t hoả mãn những nh u cầu và m ong m uốn c ủa con người; hoặc
  3. BỘ 04 TRANG 3/10 Marketing là m ột dạng hoạt động của con ng¬ười nh ằm t hoả mãn những nh u cầu m on g muốn thông qua trao đổi. b. Marketin g hình thành rõ nét nhất khi nào? (0,5 điểm) Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nhất khi có sự cạnh tranh; n ghĩa là khi n gười ta phải c ạnh tranh với n hau để bán một cái gì đó ho ặc mua một cái gì đó. c. Theo bạn, các do anh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp có cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1 ,0 điểm ) Trả lời: Trong thời bao cấp, các DN Việt Nam KHÔNG hoặc RẤT ÍT áp dụng marketin g trong hoạt động của mình. Lý do: KHÔNG hoặc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh. Câu 3: Tổng điểm là 2,0 a. Phân biệt sự khác nha u giữa chi ến lược marketing khôn g phân biệt, m arketing phân biệt và marketing tập trung (1,0 điểm) Yêu cầu: Sinh viên phân biệt sự khác nhau giữa Bản chất, Ư u điểm, Hạn ch ế của v iệc áp dụng từng chiến lược này -Bản chất: Như trong tài liệu -Ưu điểm: Như t rong tài liệu -Hạn ch ế: Như trong tài liệu b. Theo bạn, một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trường có nh u cầu khôn g đồng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến lược nói trên? Tại sao? (1,0 điểm) Trả lời: DN đó n ên chọn ch iến lược Mark eting tập trung. Sinh v iên dựa vào đặc điểm của donh nghiệp, dựa vào đặc điểm của chi ến lược marketin g tập trun g đã phân tích ở câu ( a) nói trên để giải thích. Câu 4: Tổng điểm là 1,5 Bán hàn g trực tiếp Ưu điểm * Nhân viên bán h àng nắm rõ thông tin về sản phẩm dể truyền đạt cho khách hàn g * Thu được thông tin phản hồi của khách h àn g về sản phẩm gần như ngay lập tức * Kiểm soát tốt về hàng hóa (trưng bày, giá bán, dịch vụ đi kèm…) Hạn chế: * Chi ph í cao * Khó bao phủ rộn g rãi thị trường; đặc biệt là khi có nhiều kh ách hàng v à khách hàn g lại không tập trung theo phạm vi địa lý ... Bán hàn g qua trung gian Ưu điểm : * Tiết kiệm chi phí * Giảm số lần tiếp x úc * Bao ph ủ rộng rãi thị trườn g * Có thể tăng h iệu quả nhờ ch uyên môn hóa Hạn chế: * Không thu được thông tin phản hồi của thị trườn g n gay lập tức * Khó kiểm soát hàng hóa hoặc ph ải đòi hỏi đội n gũ kiểm soát đông đảo I.Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Trong một tình huốn g m arketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. N gười mua c. Đồng thời của cả người bán và n gười m ua d. Bên n ào tích cực hơn trong v iệc tìm cách trao đổi v ới bên k ia. - Đáp án
  4. BỘ 04 TRANG 4/10 2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quy ết định bởi: a. Sự ưa thích của c á nhân bạn b. Giá tiền của từn g loại hình giải trí c. Giá trị của từn g loại hình giải trí - Đáp án d. Tất cả các điều n êu trên 3. Quan điểm m arketing định hướn g sản x uất cho rằn g n gười tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm: a. Được bán rộn g r ãi với giá h ạ - Đáp án b. Được sản xuất bằng dây chuyền côn g n ghệ cao. c. Có kiểu dáng độ c đáo d. Có nhiều tính năn g m ới. 4. Có thể nói rằn g: a. Marketing và bán hàn g là 2 thuật ngữ đồng nghĩa. b. Marketin g và bán hàng là 2 thuật n gữ khác biệt nhau. c. Bán hàng bao gồm cả Mark eting d. Marketin g bao gồm cả ho ạt độn g bán hàng. - Đáp án 5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nh u c ầu b. Sản phẩm c. Năng lực m ua sắm - Đá p án d. Ư ớc m uốn 6. Sự hài lòn g c ủa khách h àng sau khi sử dụn g hàng hoá tuỳ thuộc vào: a. Giá của h àng hoá đó cao hay thấp b. Kỳ vọng của người tiêu dùn g v ề sản phẩm đó c. So sánh giữa giá trị tiêu dùn g v à kì vọn g về sản ph ẩm. - Đáp án d. So sánh giữa giá trị tiêu dùn g và sự hoàn thiện của sản phẩm. 7. Trong những điều k iện nêu r a dưới đây, điều ki ện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổ i tự nguyện vẫn diễn ra: a. Ít nhất phải có 2 bên b. Phải có sự trao đổ i tiền giữa hai bên - Đáp án c. Mỗi bên phải kh ả năn g giao tiếp và giao hàng d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (ch ào hàn g) c ủa bên kia. e. Mỗi bên đều tin tưởn g việc giao dịch với bên kia là hợp lý. 8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing? a. Ch ún g ta đan g cố gắn g bán cho khách h àn g những sản phẩm hoàn hảo. b. Khách hàng đan g cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đá p án c. Ch i phí cho n guy ên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá r ẻ hơn. d. Doanh số đan g giảm , hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng. 9. Theo quan điểm Marketing thị trườn g c ủa doanh n ghiệp là: a. Tập hợp c ủa cả n gười m ua v à n gười bán 1 sản phẩm nhất định b. Tập hợp n gười đã m ua hàng của doanh ngh iệp c. Tập hợp c ủa nhữn g n guời m ua thực tế và tiềm ẩn - Đá p án d. Tập hợp c ủa nhữn g n gười sẽ m ua hàng của doanh n gh iệp trong tương lai. e. Khôn g câu nào đúng. 10. Trong các kh ái niệm dưới đây, khái ni ệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketin g đã được bàn đến trong sách ?
  5. BỘ 04 TRANG 5/10 a. Sản x uất b. Sản phẩm c. Dịch v ụ - Đá p án d. Marketin g e. Bán hàng 11. Quan điểm ………….. cho rằn g n gười tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượn g, t ính năn g v à hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực khôn g n gừn g để cải tiến sản phẩm . a. Sản x uất b. Sản phẩm - Đáp án c. Dịch v ụ d. Marketin g e. Bán hàng 12. Quan điểm bán hàn g được vận dụn g m ạnh mẽ với a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày b. Hàng hoá được m ua có chọn lựa c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt d. Hàng hoá m ua theo nhu cầu thụ độn g. - Đá p án 13. Theo quan điểm Market ing đạo đức xã hộ i, n gười làm Marketing cần phải cân đối nhữn g khía cạnh nà o khi xây dựn g chính sách Marketing? a. Mục đích của doanh nghiệp b. Sự thoả m ãn của người tiêu dùn g c. Phúc lợi x ã hội d. ( b) và © e. Tất cả những điều nê u trên. - Đáp án 14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằn g các công ty cần phải sản xuất cái m à người tiêu dùn g m on g m uốn và như vậy sẽ thoả mãn được n gười tiêu dùn g và thu được lợi nh uận? a. Quan điểm sản x uất b. Q uan điểm sản phẩm c. Quan điểm bán hàng d. Q uan điểm M arketing - Đáp án 15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trườn g và lựa chọn thị trườn g m ục tiêu, (4) Hoạch định ch ươn g trình Market ing, (5) Tổ chức thực hiện v à kiểm tra các hoạt động Marketin g. Trình tự đún g trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án e. Khôn g câu nào đúng II. C ác câu sau là đúng hay sai? 1. Marketing cũng chính là bán hàng v à quản g cáo? 2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Market ing 3. Mong muốn của con người là trạng thái kh i anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó. 4. Nhữn g thứ khôn g thể “sờ m ó” được như dịch v ụ khôn g được coi là sản phẩm như định n ghĩa trong sách . 5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộ c trao đổ i. 6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cun g v ượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năn g x uất để giảm giá thành.
  6. BỘ 04 TRANG 6/10 7. Q uan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua. - Đúng 8. Nhà kinh do anh có thể tạo ra nh u cầu tự nhi ên của con người. 9. Mục tiê u chính của người làm Marketing là phát hiện ra m ong m uốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người. - Đúng 10.Quan điểm nỗ lực tăng cườn g bán h àn g và quan điểm Marketing tron g quản trị Marketin g đều có cùng đối tượng quan tâm là khá ch hàn g mục tiêu. I. C âu hỏi lựa chọn: C họn 1 phương án trả lời đúng nhất 1. Bước đầu tiên trong quá trình n ghiên cứu Mark eting là gì? a. Ch uẩn bị phươn g tiện máy m óc để tiến h ành xử lý dữ liệu b. Xác định vấn đề v à m ục tiêu cần nghiên cứu. - Đá p án c. Lập kế ho ach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án n ghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu 2. Sau khi th u thập dữ liệu xon g, bước tiếp theo trong quá trình n ghi ên cứu Marketing sẽ là: a. Báo cáo k ết quả thu được. b. Phân tích thông tin - Đáp án c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu. d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét. 3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu: a. Có tầm quan trọng thứ nhì b. Đã có sẵn từ trước đây - Đáp án c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. ( b) và © e. Khôn g câu nào đúng. 4. Câu n ào trong các câu sau đây đún g nhất khi nói v ề n ghiên cứu Marketing: a. Nghiên cứu Mark eting luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏn g v ấn rất cao. b. Các doanh n ghiệp cần có một bộ phận n ghiên cứu Marketing cho r iên g m ình. c. Nghiên cứu Mark eting có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàn g. - Đá p án d. Nhà quản trị Marketing coi n ghiên cứu Marketing là định h ướng cho mọi quyết định. 5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các n guồn : a. Bên trong doanh ngh iệp b. Bên n goài doanh nghiệp c. Cả bên trong và bên n goà i doanh n ghiệp - Đáp án d. Thăm dò khảo sát 6. Nghiên cứu Marketin g nhằm mục đích: a. Mang lại những thông tin về môi trườn g Market in g và chính sách Market ing của doanh n gh iệp. - Đáp á n b. Thâm nhập vào m ột thị trường nào đó c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn. e. Để làm phong phú thêm kho thông tin c ủa doanh n ghiệp 7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằn g c ách nào tron g các cách dưới đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm c. Điều tra phỏng v ấn. d. ( b) và ©
  7. BỘ 04 TRANG 7/10 e. Tất cả các cách nêu trên. - Đáp án 8. Câu hỏi đón g là câu hỏi: a. Ch ỉ có một phươn g án trả lời duy nhất b. Kết thúc bằn g dấu chấm câu. c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. - Đá p án d. Khôn g đưa r a hết các ph ươn g án trả lời. 9. Trong các câu sau đây, câu nào khôn g phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp : a. Tính cập nhật cao hơn b. Chi ph í tìm kiếm thấp hơn - Đáp án c. Độ tin cậy cao hơn d. Khi đã th u thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn. 10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách n ào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nh iều nhất? a. Phỏng vấn qua điện thoại b. Phỏn g vấn bằng thư tín. c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân - Đá p án d. Phỏn g vấn nhóm. e. Khôn g có cách n ào đảm bảo cả h ai yêu cầu trên 11. Câu nào sau đây là đún g khi so sánh phỏn g vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)? a. Thông tin phản hồi nhanh h ơn. b. Số lượng thông tin thu đuợc nhi ều hơn đán g k ể. - Đáp án c. Ch i phí phỏn g vấn cao hơn. d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn. 12. Các thông tin Marketing bên n goài được c un g cấp cho hệ thông thông tin của do anh nghiệp, n goại trừ: a. Thông tin tình báo cạnh tranh. b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàn g tồn kho của các đại lý ph ân phối. - Đáp án c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cun g cấp thông tin. d. Thông tin từ lực lượn g công ch úng đôn g đảo. e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước. 13. Câu hỏi mà các phươn g án trả lời chưa được đưa r a sẵn trong bản g câu hỏi thì câu hỏi đó thuộ c loại câu hỏi? a. Câ u hỏi đóng b. Câu hỏi m ở - Đá p án c. Có thể là câu hỏ i đón g, có thể là câu hỏi mở. d. Câu hỏi cấu tr úc. 14. Thứ tự đún g của các bước nhỏ tron g bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketin g là gì? a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề n ghiên cứu. b. Vấn đề n ghiên cứu, mục tiêu ngh iên cứu, vấn đề quản trị. c. Mục tiêu n gh iên cứu, vấn đề nghiên cứư, v ấn đề quản trị. d. Vấn đề quản trị, vấn đề n ghi ên cứu, m ục tiêu n ghiên c ứu. - Đá p án e. Khôn g có đáp án đún g. 15. Một cuộc n ghiên cứu Marketing gần đây của doanh n ghiệp X đã xác định được rằn g nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì do anh thu sẽ tăn g 25%; cuộ c nghiên cứu đó đã dùn g ph ươn g pháp nghiên cứu nào trong các phươn g pháp ngh iên cứu sau đây? a. Quan sát b. Thực nghiệm - Đáp án c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Thăm dò
  8. BỘ 04 TRANG 8/10 1. Marketing m ục tiêu phải được tiến h ành theo 4 bước lớn. Côn g v iệc n ào được nêu dưới đây không phải là một trong các bước đó. a. Định v ị thị trườn g. b. Soạn thảo hệ thống Mark eting Mix cho thị trường m ục tiêu c. Phân đoạn thị trường d. Phân chia sản phẩm. – Đáp án e. Lựa chọn thị trường mục tiêu. 2. Ba do anh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong m ột ngành mà m ức tiêu thụ hàn g hoá như sau: Do anh nghi ệp X: 80.000USD. Do anh nghiệp Y: 75.000U SD; Do anh nghiệp Z: 45.000USD. T heo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh ngh iệp Y sẽ là: a. 40% b. 42,5% c. 37,5% – Đáp án d. 35% e. Khôn g câu nào đúng 3. Sự trung thành của khách h àng là m ột ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trườn g: a. Địa lý b. Xã hội c. Tâm lý d. Hành vi – Đáp án 4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trườn g là một nhóm ….. có phản ứng như nhau đối v ới m ột tập hợp nhữn g kích thích Marketin g”. a. Thị trường b. Khách hàng c. Doanh nghiệp d. N gười tiêu dùng – Đáp án e. Tất cả đều đúng. 5. Marketing có ph ân biệt: a. Diễn ra khi m ột doanh n ghiệp quyết định hoạt độn g trong một số đoạn thị trường và thiết kế chươn g trình Marketing Mix cho riên g từng đoạn thị trườn g đó. b. Có thể làm t ăng doanh số bán ra so với áp dụn g Market in g không phân biệt. c. Có thể làm t ăng chi phí so v ới Marketing không phân biệt. d. ( b) và © e. Tất cả các điều trên. – Đáp án 6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩ u họ c dùn g để phân đoạn thị trường n goạ i trừ: a. Tuổi tác b. Thu nhập c. Giới tính d. Lố i sống – Đáp án e. Ch u k ì của cuộc sốn g gia đình. 7. Marketing tập trung: a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường. b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thườn g c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trườn g trong một thị t rường lớn d. (a) và © – Đáp án e. Tất cả các điều trên.
  9. BỘ 04 TRANG 9/10 8. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năn g lực không lớn, kinh doanh m ột sản phẩm mới trên m ột thị trường khôn g đồn g nhất nên chọn : a. Ch iến lược Marketing ph ân biệt b. Chiến lược Marketing khôn g phân biệt c. Ch iến lược Marketing tập trung – Đáp án d. Chiến lược ph át triển sản phẩm. 9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Mark eting không ph ân biệt? a. Giúp tiết kiệm chi ph í. – Đáp án b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt c. Đặc biệt phù hợp với những doanh n gh iệp bị h ạn chế v ề n guồn lực. d. (a) và © e. Tất cả các điều nêu trên 10. Điều kiện nào sau đây khôn g phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá m ức độ hấp dẫn của một đoạn th ị trườn g? a. Mức tăng trưởng ph ù hợp b. Quy m ô càn g lớn càn g tốt c. Phù hợp v ới n guồn lực của doanh n ghiệp d. Mức độ cạnh tranh thấp. – Đáp án 11. Nếu trên một t hị trường mà mức độ đồng nhất của sản ph ẩm rất cao thì doanh n ghiệp nên áp dụng chiến lược: a. Marketing không ph ân biệt – Đáp án b. Marketin g phân biệt c. Marketing tập trung. d. Bất kì ch iến lược nào cũng được. 12. Vị thế c ủa sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các th uộc tính quan trọng c ủa nó. a. Khách hàn g. – Đáp án b. N gười sản x uất. c. Người bán buôn. d. N gười bán lẻ 13. Nếu doanh n gh iệp quyết định bỏ qua nhữn g khác biệt của các đoạn thị trườn g v à thâm nhập toàn bộ thị trườn g lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có n ghĩa là doanh n ghiệp thực hiện Market ing …… a. Đa dạng hoá sản phẩm b. Đại trà. – Đáp án c. Mục tiêu d. Thống nh ất. e. Khôn g câu nào đúng. 14. Quá trình trong đó n gười bán phân biệt các đoạn thị trườn g, chọn một hay vài đoạn thị trường làm t hị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketin g Mix cho thị trường mục tiêu được gọi là: a. Marketing đại trà b. Marketin g m ục tiêu – Đáp án c. Marketing đa dạn g hoá sản phẩm . d. Marketin g phân biệt theo người tiêu dùn g. 15. Trong thông báo tuy ển sinh năm học 2004 của trườn g Đại Họ c T hăng Long có câu: “Trải qua hơn 15 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học Thăng Lon g luôn lấy việc đảm bảo chất lượn g đào tạo làm t rọng”. Câu nói này có tác dụn g: a. Quản g cáo đơn th uần b. Nhắc nhở sinh viên v à giản g viên cần cố gắng c. Định v ị hình ảnh của trường trong x ã hội. – Đáp án d. Khôn g có các tác dụn g trên.
  10. BỘ 04 TRANG 10/10 II. C ác câu hỏi sau đây đúng hay sai? 1. Nghiên cứu Marketin g c ũng chính là n ghiên cứu thị trườn g 2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa r a các quyết định Marketin g dựa trên kết quả ph ân tích các dữ liệu n ày. 3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Market in g là bản g câu hỏ i 4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả. - Đúng 5. Chỉ có một cách duy nh ất để th u thập dữ liệu sơ cấp là ph ươn g pháp phỏn g v ấn trực tiếp cá nhân. 6. Việc chọn mẫu ảnh hưởn g không nhiều lắm đến kết quả n ghiên cứu. 7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố tr ước đây vẫn được xe m là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng. - Đúng 8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể m ẫu đó được lập nh ư thế nào. 9. C ách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin thu thập được. - Đúng 10. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đún g đắn phù hợp nến như nó được x ác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghi ên cứu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2