B
04
TRANG
1
/
10
Câu 1 (4,5 điểm): Chn phương án trlời đúng nhất (Không cần chép lại u hi. c câu Đúng/Sai không cần giải
thích)
1. Làm việc vi png viên để viết một bài báo h ay vcông ty ca bạn mt ví d về hoạt động:
a. Quan hệ công chúng - Đáp án
b. Bán h àng cá nhân
c. Qung cáo
d. Xúc tiến hn hợp
2. Hãng m phẩm Revlon nhận ra rng khi một ngưi ph nữ mua mt thi son thì người đó không chỉ đơn thuần là
mua màu ca son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng m phmy đã nhận ra cấp đnào trong các cấp đ cấu thành
sản phẩm sau đây:
a. Sản phm hiện thc
b. Nhng lợi ích ct lõi - Đáp án
c. Sản phm tiện lợi
d. Sản phm b sung
3. Mt sản phẩm đang ở giai đon Bão hòa nên sử dng kiểu quảng cáo theo mc tiêu:
a. Thuyết phc
b. So sánh
c. Thông tin
d. Nhc nhở - Đáp án
4. Câu nào sau đây là đúng khi phát biu v Định vị:
a. Không phải tất cả các sản phm đu tạo được đim khác biệt
b .M c tiêu cui cùng ca đnh v tnh côn g trong việc tạo ra điểm khác biệt ni trội của sản phm trong tâm trí
khách hàng - Đáp án
c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phm của mình
d. Không nên tiến hành tái định v cho bất csn phẩm nào
5. Ưu điểm ca việc ch động giảm giá bán sản phm là:
a. Cng cố hình ảnh của doanh nghiệp
b. Giảm nguymất khách hàng - Đáp án
c. Cải thin tìnhnh tài chính của doanh nghiệp
d. Tẩt cả những điu u trên
6. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đu tiên các marketer áp dng quan điểm:
a. Tập trung vào bán hàng
b. Tập trungo sản xut - Đáp án
c. Tập trung vào sản phẩm
d.Tập trung vào thị phần
7. Mt hãng dẫn du thị trường (hãng th phn lớn nhất) có thphn ứng với việc giảm giá ca đi th cạnh tranh
bng cách:
a. Duy tmc g
b. Giảm giá theo
c. Tăng giá và tăng cường các chính ch marketing khác
d. Tung ra mtnhãn hiệu tn ng - Đáp án
8. Quyết định nên thu thp s liệu bng phng vấn qua t tín, qua đin thoại hay phng vấn trc tiếp cá nhân là
thuc bưc nào sau đây trong quá trình nghiên cu marketing?
a. c định vn đề và mc tiêu nghiên cu
b. Lập kế hoạch nghiên cu - Đáp án
B
04
TRANG
2
/
10
c. Tiến hành thu thập dliệu
d. Pn tích dliệu thu thập được
9. Câu nói nào dưới đây thhiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo đnhớng marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách h àng những sn phẩm hoàn hảo
b. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sn xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án
c. Chi p đu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm đ bán Y vi g rhơn
d. Doanh s bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực đđẩy mạnh bán ng
10. Dữ liệu thứ cp (Secondary data) tờng th thu thp đưc:
a. Nhanh và rẻ hơn so với d liệu cấp - Đáp án
b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp
c. Thông qua điu tra phng vấn kch hàng
d. Thông qua điều tra phng vấn khách hàng v àc ngun tài liu khác.
11. Ba công vic chính tron g tiến tnh của marketing mc tu là Định vị thtng (1), Pn đoạn thị trưng (2) và
Chn thtrường mc tu (3). T rình tđúng ca các công việc trên là:
a. (1) (2) (3)
b. (3) (2) (1)
c. (2) (3) (1) - Đáp án
d. (2) (1) (3)
12. Trong các hot đng xúc tiến hn hp, Bán hàng nn tốt hơn Quảng cáo khi:
a. Cần thông tin phản hi ca th tờng n gay lp tc
b. Sản phm được bán giá trlớn và cần nhiều s tư vấn
c. Doanh nghiệp mun tiết kiệm chi ph í cho mt lần tiếp xúc
d. (a) và (b) - Đáp án
e.Tất cả đu đúng
13. Định nghĩa nào sau đây đúng v i mt Nhà phân phi tron g kênh phân phi?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên th tờng công nghip - Đáp án
b. Là trung gian bán sản phẩm cho ngưi tiêu dùng cui ng
c. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác
d. Là trung gian có quyền hành đng hp pháp thay cho nhà sn xuât
14. Khi sử dng chiến lưc marketing không phân biệt, n gười bán thể gặp phi những khó khăn sau đây, ngoi
tr:
a. Không dễ tạo ra một sản phẩm có th thu hút mi khách hàng
b. Cạnh tranh sgay gắt hơn
c. Khó khăn khi muốn thay đi trên thtrưng có quy lớn
d. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm ca từng đoạn thtrường - Đáp án
15. Theo mô hìnhm lực lượng cnh tranh ca Michael Porter, đe da của đi th cạnh tranh tiềm ẩn sẽ nh
ởng đến:
a. Môi tờng marketing vĩ mô của doanh nghiệp
b. Quy mô hiện ti ca thị tờng
c. Sức dấp dẫn ca thị tờng - Đáp án
d. Thế mnh của doanh nghiệp
Câu 2: Tng đim 2,0
a. Marketing là gì? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nhằm thoả mãn nhng nhu cu và mong mun ca con ni;
hoặc
B
04
TRANG
3
/
10
Marketing là mt dạng hoạt động ca con ng¬ười nhằm thoả mãn nhng nhu cầu mong mun thông qua trao đi.
b. Marketing hình tnh t nhất khi nào? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nht khi có scạnh tranh; n ghĩa là khi người ta phải cạnh tranh với nhau đ
bán một cái gì đó hoc mua một cái đó.
c. Theo bn, các doanh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1 ,0 điểm)
Trả lời: Trong thi bao cấp, các DN Việt Nam KHÔNG hoc RẤT ÍT áp dụng marketing trong hoạt đng của mình.
do: KHÔNG hoc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh.
Câu 3: Tng đim 2,0
a. Pn biệt sự khác nhau giữa chiếnc marketing khôn g phân biệt, marketing phân biệt marketing tp trung
(1,0 điểm)
Yêu cu: Sinh viên phân biệt skhác nhau giữa Bn chất, Ưu điểm, Hạn chế ca việc áp dng tng chiến c này
-Bản chất: Như trong tài liu
-Ưu điểm: Như trong tài liệu
-Hạn chế: Như trong tài liệu
b. Theo bn, mt doanh nghiệp có quy nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một th
tờng nhu cu không đng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến ợc nói trên? Tại sao? (1,0 điểm)
Trả lời: DN đó nên chọn chiến lược Marketing tập trung. Sinh viên da vào đặc điểm ca donh nghiệp, da vào đc
đim ca chiến ợc marketing tập trung đã phân tích u (a) nói tn đ gii thích.
Câu 4: Tng đim 1,5
Bán hàn g trc tiếp
Ưu điểm* Nhân viên bán hàng nắm thông tin v sản phm dtruyền đt cho khách hàng
* Thu được thông tin phn hi của khách hàng về sản phẩm gn như ngay lập tức
* Kiểm soát tốt vng hóa (tng bày, giá bán, dịch v đi kèm…)
Hạn chế:
* Chi ph í cao
* Kbao ph rng rãi th trường; đặc biệt là khi có nhiu khách hàng v à kch hàng lại không tập trung theo phạm
vi địa
...
Bán hàn g qua trung gian
Ưu điểm:
* Tiết kiệm chi phí
* Giảm s lần tiếp xúc
* Bao ph rng rãi thị tờng
* Có thể tăng hiệu quả nhờ chuyên môn hóa
Hạn chế:
* Không thu được thông tin phản hi ca thị tờng n gay lập tức
* Khó kiểm soát hàng hóa hoặc phải đòi hỏi đi ngũ kiểm soát đông đảo
I.Chn 1 phương án tr li đúng nht
1. Trong mt tình hung marketing c thể thì marketing là công vic ca:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người n n gười m ua
d. Bên n ào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đi vi bên kia. - Đáp án
B
04
TRANG
4
/
10
2. Bạn đang chn hình thức giải trí cho 2 ngày ngh cui tuần sắp tới. Sự la chọn đó đưc quyết định bởi:
a. Sự ưa thích ca cá nhân bn
b. Giá tiền ca tng loi hình gii t
c. Giá tr của từng loại hình giải t- Đáp án
d. Tất cả các điều n êu tn
3. Quan điểm marketing định hướng sản x uất cho rằng nời tiêu dùng sẽ ưa thích những sn phẩm:
a. Đưc bán rng rãi vi gh- Đáp án
b. Đưc sản xuất bằng dây chuyền côn g n ghcao.
c. Có kiu dáng đc đáo
d. Có nhiều tínhng mi.
4. Có thi rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ng đng nghĩa.
b. Marketing bán hàng là 2 thuật ng khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gm cả Marketing
d. Marketing bao gm c ho t đngn hàng. - Đáp án
5. Mong mun ca con ngưi s trthành yêu cu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phm
c. Năng lực mua sắm - Đáp án
d. Ước mun
6. Sự hài lòng ca khách h àng sau khi s dng hàng hoá tu thuộc vào:
a. Giá ca h àng hđó cao hay thấp
b. Kỳ vọng ca người tu ng vsản phẩm đó
c. So sánh gia giá trị tu ng và kì vng vsản phẩm. - Đáp án
d. So sánh gia giá trị tiêu ng sự hoàn thin ca sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dưi đây, điều kin o không nhất thiết phi thoả mãn mà sự trao đi tnguyện
vn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải strao đi tiền gia hai bên - Đáp án
c. Mi bên phải khnăng giao tiếp và giao hàng
d. Mi bên đưc tự do chấp nhận hoặc từ chi đề nghị (chào hàng) ca bên kia.
e. Mi bên đều tin tưởng việc giao dịch vi bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới đây thhiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo đnhớng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách h àng những sn phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sn xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đáp án
c. Chi p cho nguyên vt liệu đầuo của sản phẩm B đang rt cao,y cgiảm nó đbán được nhiều sản phm B
vi g rhơn.
d. Doanh s đang gim, hãy tập trung mi ngun lc đ đy mạnh bán hàng.
9. Theo quan điểm Marketing thị tờng ca doanh n ghiệp là:
a. Tập hợp ca c ngưi mua và n gười bán 1 sn phẩm nht đnh
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp ca những nguời mua thc tế tiềm ẩn - Đáp án
d. Tập hợp ca những n gười smua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dưi đây, khái niệm nào kng phải là triết v quản trị Marketing đã được bàn đến trong
sách?
B
04
TRANG
5
/
10
a. Sản xut
b. Sản phm
c. Dịch v - Đáp án
d. Marketing
e. Bán hàng
11. Quan điểm ………….. cho rằng n gưi tiêu dùng ưa tch những sản phẩm có chtợng, tính ng và hình thức
tt nht vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lc khôn g n gừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xut
b. Sản phm - Đáp án
c. Dịch v
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàn g được vn dng mnh mẽ với
a. Hàng h được sử dng thường ngày
b. Hàng hđược m ua có chn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá m ua theo nhu cầu th đng. - Đáp án
13. Theo quan đim Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đi những khía cạnh o khi xây
dng chính ch Marketing?
a. Mc đích của doanh nghip
b. Sự tho mãn ca người tiêu ng
c. Pc lợi xã hi
d. (b) ©
e. Tất cả những điều u trên. - Đáp án
14. Triết lý o về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất i mà người tiêu dùng mong mun
như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu ng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xut
b. Quan điểm sản phm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing - Đáp án
15. Quản trMarketing bao gm các công vic: (1) Pn tích các cơ hi thị trường, (2) Thiết lập chiến lược
Marketing, (3) Phân đoạn th tng và lựa chn thị tờng mc tiêu, (4) Hoạch định chương trình Market ing, (5)
T chức thc hiện v à kiểm tra các hoạt đng Marketing. Trình tự đúng trong quá trình y là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án
e. Không câu nào đúng
II. C ác câu sauđúng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng v à quảng cáo?
2. Các t chức phi lợi nhuận không cần thiết phải m Marketing
3. Mong mun ca con ngưi trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thn mt cái gì đó.
4. Những thkhông th“smó” được như dịch v không được coi là sản phm như định nghĩa trong ch.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đng cho qu Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một
cuc trao đi.
6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hp khi mức cung vượt quá cu hoặc khi giá tnh sản phẩm cao, cần
thiết phải nâng cao ng xut đ gim giá thành.