Tổng hợp các đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc THCS - Phòng GD&ĐT Lạc Sơn
lượt xem 26
download
Dưới đây là tổng hợp các đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc THCS của Phòng giáo dục và đào tạo Lạc Sơn này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình ….
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp các đề thi học sinh giỏi cấp huyện bậc THCS - Phòng GD&ĐT Lạc Sơn
- HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GD &ĐT BẬC THCS NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : HOÁ HỌC – BẢNG A ( Thời gian làm bài 150 phút) Câu1. (4 điểm) Từ quặng pirit sắt, muối ăn, nước, không khí ,xúc tác và các thiết bị cần thiết, hãy viết phương trình điều chế các chất FeSO4; FeCl3; FeCl2; Fe(OH)3. Câu2. ( 3,5 điểm) 1 Có hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. a, Viết sơ đồ tách từng chất ra khỏi hỗn hợp. b, Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ tách chất trên. Câu3.(4điểm) Cho các chất sau: AlCl3 ; Al2O3 ; Al(OH)3; Al; BaSO4; Al2(SO4)3 . a, Hãy sắp xếp các chất thành một dãy chuyển đổi hoá học . b,Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi đó . Câu 4.( 5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 13,7g hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằng 250ml dung dịch HCl.1M thấy thoát ra 3,36 lít khí( ở đktc). Để trung hoà axit dư cần 25ml dung dịch NaOH.2M. a, Xác định công thức 2 muối ban đầu. b, Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp. Câu5.( 3,5 điểm) Độ tan của NaCl trong nước ở 90o C là 50g , ở OoC là 35g. a, Tính C% của dung dịch NaCl bão hoà ở 90oC. b, Tính lượng muối NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ 90oC xuống OoC. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Họ tên thí sinh ……………………… Số báo danh……….Phòng thi số………. Giám thị 1 Giám thị 2
- UBND HUYỆN LẠC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GD &ĐT CẤP HUYỆN BẬC THCS NĂM HỌC 2010-2011 –––––––––– –––––––––––––––––––––––––––– MÔN : HOÁ HỌC – BẢNG A Câu 1. ( 4 điểm) 4FeS2 + 11O2 to 8SO2 + 2Fe2O3 (0,5đ) 2SO2 + O 2 toxt 2SO3 (0,25 đ) SO3 + H2O H2SO4 (0,25đ) đpdd mnx 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 (0,5đ) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5đ) Fe + H 2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (0,5đ) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (0,5đ) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ((0,5đ) Câu2 ( 3,5 điểm) a, Sơ đồ tách chất: Cu +O2,t0 CuO ( 1,75đ ) Fe2O3, , CuO H2 ,to Fe, Cu + HCl FeCl2 +Cl2 FeCl3 +NaOH Fe(OH)3 to Fe2O3 b, Các phản ứng : Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm. Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3 H2O CuO + H2 to Cu + H2O 2Cu + O2 to 2CuO (1,75đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H 2 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
- FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O Câu 3 ( 4 điểm) 1. Dãy chuyển đổi hoá học : Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 BaSO4 (1,5đ) 2. Các phương trình phản ứng. (Mỗi phương trình đúng 0,5điểm ). (2,5đ) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 AlCl3 + NaOH Al(OH)3 + 3NaCl 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O Al2O 3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H 2O Al2(SO4)3 + 3BaCl2 3 BaSO4 + 2AlCl3 Câu 4 ( 5 điểm) nHCl = 0,25.1 = 0,25mol nNaOH = 0,025.2 = 0,05mol nCO 2 = 3,36 22,4 = 0,15mol (1đ) a, Gọi số mol M2CO2 và MHCO2 là x và y M2CO3 + 2HCl 2M Cl + H 2O + CO 2 (0,5đ) x 2x x MHCO3 + HCl MCl + H2O + CO 2 (0,5đ) y y y Gọi z là số mol HCl dư ta có HCl + NaOH NaCl + H2O (0,5đ) z z
- Theo bài ra và phương trình phản ứng ta có: x + y = 0,15 Giải hệ phuơng trình ta được 2x + y + z = 0,25 x = 0,05 ( 2M + 60) x + ( M+61)y = 13,7 y = 0,1 (1đ) z = 0,05 M = 23 M là Na. Vậy công thức hai muốilà Na2CO3 và NaHCO3 (0,5đ) m b, Na2CO 3 = (2M+60) x = 106 . 0,05 = 5,3g 5,3 % Na2CO3 = .100 % = 38,69% 13,7 %NaHCO3 = 100% - 38.69% = 61,31% (1đ) Câu 5 ( 3,5 điểm) a, Độ tan của NaCl ở 90oc là 50g 50 nên m dd NaCl = 100 +50 =150g => C% NaCl = .100 33,33% (1,5đ) 150 b, làm lạnh 150g dung dịch bão hoà NaCl từ 90oC xuống 0oCthì lượng NaCl kết tinh trở lại là 50 – 35 =15g. 150g dung dịch NaCl làm lạnh từ 90oC xuống 0oC thu được 15g NaCl kết tinh 600g dung dịch NaCl làm lạnh từ 90oC xuống 0oC thu được x g NaCl 600.15 x= = 60 g (2đ) 150
- UBND HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GD &ĐT BẬC THCS NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : HOÁ HỌC – BẢNG B ( Thời gian làm bài 150 phút) Câu1. (4 điểm) Từ quặng pirit sắt, muối ăn, nước, không khí ,xúc tác và các thiết bị cần thiết, hãy viết phương trình điều chế các chất FeSO4; FeCl3; FeCl2; Fe(OH)3. Câu2. ( 3,5 điểm) 1 Có hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. a, Viết sơ đồ tách từng chất ra khỏi hỗn hợp. b, Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ tách chất trên. Câu 3. ( 4điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau: Na2CO3 CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2 Ca3(PO4)2 Câu 4. (3,5điểm) Cho 21g hỗn hợp hai kim loại Cu , Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng và phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5. (5 điểm) 1. Tính lượng nước cần thêm vào 6 lít dung dịch KNO3.1M để được dung dịch KNO3 có nồng độ 0,2M. 2. Cho kim loại Na vào nước, Na có phải là chất tan không?
- Tính C% và CM của dung dịch thu được khi cho 0,46 g Na vào 100ml H2O ( biết d nước= 1g/ml ) . ––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Họ tên thí sinh ……………………… Số báo danh……….Phòng thi số………. Giám thị 1 Giám thị 2
- UBND HUYỆN LẠC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI PHÒNG GD &ĐT CẤP HUYỆN BẬC THCS NĂM HỌC 2010-2011 –––––––––– –––––––––––––––––––––––––––– MÔN : HOÁ HỌC – BẢNG B Câu 1. ( 4 điểm) 4FeS2 + 11O2 to 8SO2 + 2Fe2O3 (0,5đ) 2SO2 + O2 toxt 2SO3 (0,25 đ) SO3 + H2 O H2SO4 (0,25đ) đpdd mnx 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2 (0,5đ) Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5đ) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (0,5đ) 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (0,5đ) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ((0,5đ) Câu2 ( 3,5 điểm) a, Sơ đồ tách chất: Cu +O2,t0 CuO ( 1,75đ ) Fe2O3, , CuO H2 ,to Fe, Cu + HCl FeCl2 +Cl2 FeCl3 +NaOH Fe(OH)3 to Fe2O3 b, Các phản ứng : Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm. Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3 H2O CuO + H2 to Cu + H2O 2Cu + O2 to 2CuO (1,75đ) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
- 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O Câu 3. (4điểm). Mỗi phương trình đúng 0,5đ . Na2CO3 + 2HCl 2 NaCl + H2O + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2H2O + 2CO2 Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2NaCl CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl 3Ca(NO3)2 + 2Na3 PO4 Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 Câu 4. (3,5điểm) 4,48 nH2 = 0,2mol 22,4 a, Khi cho hỗn hợp kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì Zn phản ứng hết còn Cu không phản ứng: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1đ) b, Ta có: nZn = nH2 = 0,2mol => mZn = 65.0,2 = 13g (1đ) Chất rắn còn lại sau phản ứng với Cu. mCu = 21 -13 = 8g 8 % Cu = .100% 38,1% 21
- %Zn = 100% - 38,1% = 61,9% (1,5đ) Câu5.( 5điểm). 1. nKNO3 = 6.1= 6mol Gọi lượng nước cần thêm là x lít. Ta có thể tích dung dịch mới là x+6 6 0,2 mol => x = 24lít (2đ) x6 2. Na không phải là chất tan vì có phản ứng với nước tạo ra dung dịch NaOH. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (1đ) nNaOH =n Na = 0,46/23 = 0,02mol => mNaOH = 40.0,02 = 0,8g 0,8 100% 0,8% mH2O = 100g => C% NaOH = 100 0,46 (1,5đ) 0,02 CM NaOH = = 0,2M . (0,5đ) 0,1
- UBND HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP THCS, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài 150 phút) x 3 x 2 x 2 x Bài 1 (5,0 điểm): Cho biểu thức A x 2 x 3 x 5 x 6 : 1 x 1 Với x 0; x 4; x 9 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x 4 2 3 . 1 c) Với giá trị nào của x thì đạt giá trị nhỏ nhất ? Tìm giá trị nhỏ nhất đó. A Bài 2 (4,0 điểm) Cho các hàm số sau: 1 y x 5 ; y x ; y 4x 4 a) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy? b) Tính diện tích của tam giác được tạo bởi ba đường thẳng này? Bài 3 (2,0 điểm ) a) Chứng minh rằng với mọi x,y ta có : x 4 y 4 xy 3 x 3 y b) Chứng minh : 42011 42012 42013 chia hết cho 84. Bài 4 (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ BH vuông góc với đường chéo AC.Gọi M, E lần lượt là trung điểm của AH và CD.Tính góc BME. Bài 5 (6,0điểm): Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AB kẻ hai tia Ax và By vuông góc với AB. Trên Ax và By lấy tương ứng hai điểm M và N sao cho MON 900 ( Với O là trung điểm của AB). Chứng minh rằng. a) NM = AM + BN b) NM là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB. AB 2 c) AM. BN = 4 Bài 6 (1,0điểm) Cho x,y là các số dương thoả mãn: x+y = 4 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của A x2 y 2 xy Họ,tên thí sinh.................................. SBD.......... Trường...................................... Người coi thi số1.....................................Người coi thi số2.........................................
- UBND HUYỆN LẠC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012 - 2013 BỘ MÔN : TOÁN -Hướng dẫn chỉ trình bày một trong các cách giải. Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa theo từng câu, từng bài. - Đáp số còn trình bày tóm tắt biểu điểm có chỗ còn chưa chi tiết từng bước lập luận,biến đổi.Tổ giám khảo cần thống nhất trước khi chấm - Điểm toàm bài không làm tròn. Bài Nội dung 1 a) Với điều kiện * ta có: 5,0đ x 3 x 2 x 2 : x 1 x A x 1 (1,0điểm) x 2 x 3 x 2 x 3 x 1 x 9 x 4 x 2 1 : (0,5điểm) x 2 x 3 x 1 x 3 1 : (0,5điểm) x 2 x 3 x 1 1 1 x 1 : (0,5điểm) x 2 x 1 x 2 2 b) ta có x 4 2 3 3 1 2 thoả mãn điều kiện. Khi đó: x 3 1 3 1 . (0,5điểm) 3 11 3 1 Do vậy, giá trị của biểu thức A là: (0,5điểm) 3 1 2 3 3 1 3 x 1x 2 1 3 c) ta có A 1 . (1,0điểm) x 2 A x 1 x 1 1 3 Để có GTNN thì có GTLN, hay x 1 có GTNN.Ta có: A x 1 x 1 1 , dấu "=" xảy ra khi x = 0. 1 3 Giá trị nhỏ nhất của là 1 1 3 2 , xảy ra khi x = 0. (0,5điểm) A 0 1 a) Chứng minh với mọi x,y ta có : x 4 y 4 xy 3 x3 y (1) 3 3 3 3 2 4 4 3 3 (1) x y xy x y x(x - y ) – y(x - y ) 0 2,0đ 2 2 2 (x-y) (x + xy + y ) 0 (0,5điểm) 2 2 y 3y 2 (x-y) x 0 (2) 2 4
- (2) luôn đúng (1) đúng Dấu “ =” xảy ra khi x = y (0,5điểm) b) Chứng minh : 42011 42012 42013 chia hết cho 84. Ta có 4 2011 4 2012 4 2013 42011 1 4 4 2 42011.21 4 2010.84 (0,5điểm) chứng tỏ 42011 42012 42013 chia hết cho 84 (0,5điểm) a) lập luận và vẽ đúng đồ thị mỗi hàm số cho 1,0 đ ( 3,0 điểm) 4,0đ 3 1 b)Gọi giao điểm của đường thẳng y= - x + 5 và đường thẳng y x 4 là E ta có: Hoành độ của điểm E phải thỏa mãn phương trình 1 -x + 5 = x Suy ra x = 4; y = 1 và E(4;1) 4 Tương tự: D là giao điểm của 2 đường thẳng y = 4x và y= -x + 5 và có tọa độ là : D(1;4) (0,5điểm) SDOE = SOAB - SODA - SOEB ) 1 1 1 =. .D . 2 2 2 1 1 = . .DN . = (5.5 – 5.1 – 5.1) = 7,5 (0,5điểm) 2 2
- 3 2,0đ B T Vẽ hình ghi GT & KL đỳng (0,5điểm) C Gọi N là trung điểm của BH N Lập luận chứng minh được H E N là trực tâm của tam giác BMC. CN BM M (0,5điểm) A D Lập luận chứng minh tứ giác MNCE là hình b.hành EM / / CN (0,5điểm) Mà CN BM Suy ra ME BM hay BME 900 (0,5điểm) 4 Vẽ hình ghi GT & KL đúng (0,5điểm) x 5,0đ y a) Gọi giao điểm của tia MA và NO là E chứng minh được: BN = AE, OE = ON K N (1,0điểm) M Lập luận chứng tỏ EMN cân tại M Suy ra MN = ME = AM + BN (1,0điểm) b)Kẻ OK vuông góc NM Chứng minh A O B được OK = OA (1,0điểm) Suy ra MN là tiếp tuyến của ( O; AB/2) (0,5điểm) E c)Xét tam giác vuông MON có OK là đường cao 2 Có hệ thức OK MK .KN (0,5điểm) Mà MK = AM, KN = BN ( T/c tiếp tuyến) AB 2 Suy ra AM. BN = OK 2 (0,5điểm) 4 a ) Ta có 5 0 ( x y )2 x 2 2 xy y 2 ( x y )2 42 2,0đ x 2 y 2 2 xy 2( x 2 y 2 ) ( x y )2 x 2 y 2 8(*) 2 2 Cũng từ x 2 y 2 2 xy ( x y )2 4 xy ( x y )2 42 33 33 (0,5điểm) xy 4 (**) 4 4 xy 4 33 33 65 Từ ( *) Và (**) suy ra A = x 2 y 2 8 xy 4 4 dấu " =" xảy ra x y 2 .
- 65 Vậy Min A = x y2 (0,5điểm) 4
- UBND HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẬC THCS, NĂM HỌC 2010 - 2011 Môn Toán - Bảng B (Thêi gian lµm bµi 150 phót) Bài 1 ( 4,0 điểm): Cho biểu thức: 2 x 9 2 x 1 x 3 A ( x 3)( x 2) x 3 x 2 a.Tìm điều kiện của x để A xác định và rút gọn A. b.Tính giá trị của A khi x= 3 2 2 Bài 2( 6,0 điểm): Giải các phương trình sau: a. 2 3 x 4 3 x 27 3 3 x 24 b. 4 x 8 x 2 9 x 18 4 c. x 6 x 2 2 Bài 3(3,0 điểm): Cho hàm số y = (2m-3)x -1(*) a. Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y = 5x + 3 b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) đi qua điểm A(-1;0) c. Tìm m để đồ thị hàm số (*) và các đường thẳng y =1 và y =2x -5 cùng đi qua một điểm. Bài 4(2,0 điểm) : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và một điểm M bất kỳ nằm trong tam giác. Kẻ MP AB, ME BC, MN AC.Chứng minh rằng: a 3 MP + ME+ MN = 2 Bài 5( 5,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB.Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là AB với nửa đường tròn vẽ hai tia tiếp tuyến Ax,By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến cắt hai tia Ax ,By theo thứ tự ở C và D. a. Tính góc COD AB 2 b. Chứng minh AC.BD 4 c. Gọi N là giao điểm của CB và AD. Chứng minh: MN // AC. ...................... Hết......................... Họ,tên thí sinh..................................SBD..........Trường...................................... Người coi thi số1.....................................Người coi thi số2..................................
- UBND HUYỆN LẠC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2010 - 2011 BỘ MÔN : TOÁN - BẢNG B Bµi Néi dung §iÓm 1 a, Điều kiện: x 0; x 4; x 9 2,0đ 4đ 2 x 9 2 x 1 x 3 A ( x 3)( x 2) x 3 x 2 2 x 9 (2 x 1)( x 2) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 2) x x 2 ( x 1)( x 3) x 1 ( x 2)( x 3) ( x 2)( x 3) x 3 b, Ta có x = 3 2 2 1 2 2 2,0đ x 1 (1 2) 2 1 1 2 1 2 2 A= x 3 (1 2) 2 3 1 2 3 2 1 2 Giải các phương trình 6đ a. 2 3x 4 3x 27 3 3x 24 ĐK x 0 2,0đ 3 x (2 4 3) 24 27 (1,0điểm) 3x 3 3x 9 x 3 x = 3 Thoả mãn điều kiện. Vậy PT có một nghiệm x=3 (1,0điểm) ĐK: x 2 ( 0,5điểm) b, 4 x 8 x 2 9 x 18 4 2,0đ 2 x2 x2 3 x2 4 ( 0,5điểm) 4 x 2 4 x 2 1 x 2 1 x 3 ( 0,5điểm) thoả mãn điều kiện. Vậy hệ phương trình có một nghiệm x = 3.( 0,5điểm) c, x 6 x 2 2 ĐK x 6 .( 0,25điểm) x 6 x 2 2 ( x 6 )( x 2 ) 4 ( x 6 )( x 2 ) 6 x ( x 6 )( x 2 ) ( 6 x ) 2 (1,5điểm) 4 x 24 x 6 x = 6 tho¶ m·n §K. Vậy ph¬ng tr×nh cã 1 nghiÖm x= 6.( 0,25điểm) 2đ
- 3 Cho hàm số y = (2m-3)x -1(*) 3đ 3đ 3 ĐK để hàm số (*) là hàm số bậc nhất m ( 0,5điểm) 2 a. Đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y =5x +3 2m 3 5 m 4 ( thoả mãn ĐK) ( 0,5điểm) b. Đồ thị hàm số (*) đi qua A( -1 ;0) x 1, y 0 ( 0,5điểm) thay vào hàm sốTa được : (2m-3).(-1) -1= 0 2m 2 m 1 ( thoả mãn ĐK) ( 0,5điểm) c. Hoành độ giao điểm của 2 đường thẳng y =1 và y =2x -5 là nghiệm PT : 2 x 5 1 2 x 6 x 3 Vậy giao điêm M (3 ;1) (0,5điểm) Để ba đường thẳng cùng một điểm thì toạ độ của điểm M phải thoả mãn hàm số y = (2m-3)x -1 .Thay x =3, y =1 và (*) ta có : 11 (2m-3).3 -1 = 1 6m 11 m ( thoả mãn ĐK) 6 11 Vậy với m = thì ba đường thẳng y = (2m-3)x -1, y =1 và y =2x -5 6 Cùng đi qua một điểm. (0,5điểm) 4 A 2,0đ 2đ VÏ h×nh ghi GT & KL ®óng (0,5điểm) KÎ AH BC trong tam gi¸c vu«ng ABH cã P 0a 3 AH = BC.sin B = a.sin 60 = (0,5điểm) 2 M N SABC SMAB SMBC S MAC 1 1 1 = MP. AB ME.BC MN . AC = 2 2 2 B H C E BC = ( PM ME MN ) 2 BC. AH = 2 a 3 MP ME MN AH = .Kh«ng ®æi (1,0điểm) 2 5đ 5đ
- VÏ h×nh ghi GT & KL ®óng ( 0,5đ) D M C N A O B Ta có OC, OD lần lượt là tia phân giác của hai góc kề bù: AOM , MDB Suy ra OC OD hay COD 900 . ( 1,0điểm) 0 b . Xét COD có COD 90 (cmt) và OM CD nên ta có hệ thức : CM .MD OM 2 ( 0,5điểm) mà AC = CM, MD = DB. AC.BD OM 2 R 2 ( 0,5điểm) R không đổi nên tích AC. BD không đổi ( 0,5điểm) c.Ta có AC // DB ( Vì cùng vuông góc với AB). Theo hệ quả định lí ta lét AC CN AC CM mà (1,0điểm) BD NB BD MD CN CM suy ra MN / / BD ( Địnhlí đảo ta lét) NB MD suy ra MN / / AC (1,0điểm) Ghi chú: _Hướng dẫn chỉ trình bày một trong các cách giải. Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối da theo từng câu, từng bài. - Đáp số còn trình bày tóm tắt biểu điểm có chỗ còn chưa chi tiết từng bước lập luận,biến đổi.Tổ giám khảo cần thống nhất trước khi chấm - Điểm toàm bài không làm tròn.
- UBND HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẤP THCS, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC (Thời gian làm bài 150 phút) Câu 1: (2,5,điểm) ghi vào bài làm câu trả lời của các câu hỏi sau: 1. Biến dị tổ hợp xuất hiện trong hình thức sinh sản nào? 2. Trong nguyên phân, sự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra vào giai đoạn nào của chu kì tế bào? 3. Đột biến gen liên quan đến cấu trúc gen hay cấu trúc nhiễm sắc thể? 4. Chức năng của ADN? 5. Mức phản ứng là gì? Do yếu tố nào quy định? Câu 2: (1,5điểm) Thế nào là cặp tính trạng tương phản? Cho ví dụ? Câu 3: (3 điểm) So sánh thường biến và đột biến? Câu 4: (5 điểm) Một gen có 9000 nuclêtít, trong đó A= 2700 nuclêtít. 1. Xác định chiều dài của gen nói trên? 2. Tính số nuclêtít từng loại của gen? 3. Khi gen đó tự nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường nội bào bao nhiêu nuclêtít? 4. Do rối loại trong quá trình tự sao, đoạn gen nói trên bị mất 100 cặp nuclêtít. Tính chiều dài của gen sau đột biến? Câu 5: (2 điểm) 1 đoạn phân tử mARN có trình tự các nuclêtít như sau: –A–X–G–G–U–A–X–G–U–U– 1. Hãy xác định trình tự các nuclêtít trên mạch khuôn mẫu tổng hợp ra doạn mA RN nói trên? 2. Viết trình tự các nuclêtít trên phân tử ADN hoàn chỉnh? Câu 6 : (6 điểm) Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân thấp, quả vàng, F1 thu được 100% cây thân cao, quả đỏ. Cho F1 giao phấn với 1 cây khác, thu được kết quả có tỉ lệ: 3 cây thân cao, quả đỏ 3 cây thân cao, quả vàng 1 cây thân thấp, quả đỏ 1 cây thân thấp, quả vàng. Biện luận và viết sơ đồ lai. Họ và tên thí sinh: ………………………………SBD……………………… Giám thị số 1 Giám thị số 2
- UBND HUYỆN LẠC SƠN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CẤP THCS, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: LỊCH SỬ (Thời gian làm bài 150 phút) Câu 1 (4,0 điểm) Em hãy nêu những thành tựu của công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc từ cuối năm 1978 đến nay. Câu 2:(6,0 điểm) Nêu nét chính về sự phát triển của nền kinh tế Mỹ và Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Những nguyên nhân chung và riêng của sự phát triển kinh tế Mỹ và Nhật từ sau chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 3:(3,0 điểm) Vì sao mối quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1991 có xu hướng chuyển dần từ đối đầu sang đối thoại? Câu 4:(3,0 điểm) Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, thực dân Pháp đã thi hành ở Việt Nam những thủ đoạn nào về chính trị, văn hóa, giáo dục? Mục đích của các thủ đoạn đó là gì? Câu 5:(4,0 điểm) Nguyễn Aí Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam như thế nào? Họ và tên thí sinh………………………………………..Số báo danh…………….. Người coi thi số 1 Người coi thi số 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2020-2021 (Có đáp án)
129 p | 280 | 12
-
Tổng hợp 80 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 (Có đáp án)
190 p | 103 | 10
-
Tổng hợp 54 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Ngữ Văn 7
120 p | 150 | 9
-
Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 (Có đáp án)
118 p | 125 | 8
-
Tổng hợp 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án)
135 p | 77 | 8
-
Tổng hợp 42 đề thi học sinh giỏi Ngữ văn 7
86 p | 122 | 7
-
Tổng hợp các đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 3
6 p | 100 | 4
-
Tổng hợp 100 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
126 p | 109 | 4
-
Tổng hợp 24 đề thi học kỳ 2 môn Ngữ văn lớp 8 có đáp án
90 p | 17 | 4
-
Tổng hợp bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021
24 p | 51 | 4
-
Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 (Có đáp án và giải chi tiết)
69 p | 50 | 3
-
Tổng hợp 14 đề thi học kì 2 Ngữ văn 7
52 p | 60 | 3
-
Tổng hợp 20 đề thi học kỳ 2 môn Tin lớp 7 có đáp án
26 p | 9 | 3
-
Tổng hợp 5 đề thi học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 có đáp án
18 p | 8 | 3
-
Tổng hợp 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm học 2020-2021
11 p | 21 | 2
-
Tổng hợp 2 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2017-2018- Trường THPT Hiệp Hòa 5
6 p | 30 | 1
-
Tổng hợp 15 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10
96 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn