Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá (P1) - Các phương pháp giải cho một bài toán hoá học
lượt xem 267
download
Đây là 1 số phương pháp để giải nhanh các bài toán hoá học gửi đến các bạn học sinh tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá (P1) - Các phương pháp giải cho một bài toán hoá học
- Tuy n ch n các phương pháp gi i toán Hóa H c Các phương pháp gi i cho m t bài toán Hóa H c CÁC PHƯƠNG PHÁP GI I CHO M T BÀI TOÁN HÓA H C ð bài (Theo câu I.2, ð tuy n sinh vào ðHQGHN năm 1998) : ð m gam phoi bào s t (A) ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p (B) kh i lư ng 12 gam g m s t và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác d ng hoàn toàn v i dung d ch axit nitric th y gi i phóng ra 2,24 lít khí duy nh t NO (ñktc). Tính kh i lư ng m c a A. Hư ng d n gi i : Sơ ñ các bi n ñ i x y ra theo bài toán : Các phương trình ph n ng x y ra trong toàn b bài toán : ð m gam s t (A) ngoài không khí thành h n h p B : 2Fe + O2 2FeO → o (a) t 3Fe + 2O2 Fe3O4 → o (b) t 4Fe + 3O2 2Fe2O3 → o (c) t Cho B tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HNO3, gi i phóng khí NO duy nh t : Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O → (d) 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O → (e) 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O → (f) Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O → (g) Cách 1 (Phương pháp b o toàn electron) : Theo ñ nh lu t b o toàn electron ta có : Σenhư = Σenh n (*) ng m Ta có : Σe ×3 như ng = 56 12 − m 2,24 Σenh n = ×2 + ×3 22,4 16 Theo (*) ⇒ m = 10,08 (gam). Nh n xét : ðây là cách mà theo tôi là nhanh, g n và d hi u. Ch c nh ng b n h c sinh ñã làm quen v i phương pháp b o toàn electron ñ u có th làm ñư c ! Cách 2 (Phương pháp ñ i s ) : G i x, y, z, t l n lư t là s mol c a Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 12 gam B. Theo các d ki n c a bài toán ta có : Kh i lư ng c a B : 56x + 72y + 232z + 160t = 12 (1) C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Copyright © 2005 – 2008 Lê Ph m Thành - 1/5 - Phone: 0976053496 http://blog.360.yahoo.com/thanhlepham84
- Tuy n ch n các phương pháp gi i toán Hóa H c Các phương pháp gi i cho m t bài toán Hóa H c m (2) S mol c a Fe ban ñ u : x + y + 3z + 2t = 56 12 − m (3) S mol c a oxi trong B : y + 4z + 3t = 16 y z (4) S mol c a NO sinh ra : x + + = 0,1 3 3 T (1), (2), (3) và (4) ⇒ m = 10,08 gam. Nh n xét : ðây là cách làm ph bi n nh t, tuy nhiên r t dài (m t cách không c n thi t) và quá n ng v m t toán h c, khó trong quá trình tìm giá tr c a m b ng bi n ñ i. Cách 3 (Phương pháp b o toàn kh i lư ng) : Theo ñ nh lu t b o toàn kh i lư ng ta có : mB + maxit = mmu i + mNO + m H O2 3m 3m 3m = 56 × ( 56 + 62.3) + 0,1× 30 + 0,1 + 56 × 9 V y : 12 + 63× 0,1 + 56 ⇒ m = 10,08 gam. m ×3 + 0,1). (Chú ý : naxit = 3nmu i + nNO = 56 Nh n xét : ð làm ñư c theo cách này thì khó khăn l n nh t chính là vi c h c sinh ph i tìm ra ñư c s mol c a axit và s mol c a nư c. Thư ng thì h c sinh s không bi t tính s mol hai ch t này như th nào (?), ñ c bi t là s mol c a nư c ! Cách 4 (Phương pháp b o toàn nguyên t ): Áp d ng ñ nh lu t b o toàn nguyên t ñ i v i oxi ta có : m +m =m +m O(trong B) O(trong HNO t¹o NO) O(NO) O(H O) 3 2 3m 1 ⇒ (12 − m) + 0,1 × 16 × 3 = 0,1 × 16 + 16 × 0,1 + × 56 2 ⇒ m = 10,08 gam. Nh n xét : Tương t như phương pháp b o toàn kh i lư ng, ñi m khó nh t trong phương pháp này là ph i xác ñ nh ñư c ñúng s mol các ch t HNO3 và H2O. Cách 5 (Phương pháp tách công th c) : Do Fe3O4 = FeO.Fe2O3 nên ta có th thay Fe3O4 b ng FeO và Fe2O3 Khi ñó h n h p B g m có : Fe, FeO và Fe2O3 Có s mol tương ng : xy z Các phương trình : +) Kh i lư ng c a B : 56x + 72y + 160z = 12 (5) m (6) +) S mol c a Fe ban ñ u : x + y + 2z = 56 y (7) +) S mol c a oxi trong B : x + = 0,1 3 12 − m (8) +) S mol c a NO sinh ra : y + 3z = 16 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Copyright © 2005 – 2008 Lê Ph m Thành - 2/5 - Phone: 0976053496 http://blog.360.yahoo.com/thanhlepham84
- Tuy n ch n các phương pháp gi i toán Hóa H c Các phương pháp gi i cho m t bài toán Hóa H c Gi i tương t phương pháp ñ i s v i (5), (6), (7) và (8) ta cũng ñư c m = 10,08 gam. V b n ch t thì ñây v n là phương pháp ñ i s , tuy nhiên bư c tách trên giúp làm gi m s n ⇒ có th gi i d dàng hơn ! Cách 6 (Phương pháp ghép công th c) : Cách 6.1. Ta có th coi h n h p B thu ñư c ch có Fe và Fe2O3. Do ñó h n h p B g m có : Fe Fe2O3 Có s mol tương ng : x y V y ta có các phương trình : +) Kh i lư ng c a B : 56x + 160y = 12 (9) +) S mol c a NO sinh ra : x = 0,1 (10) Gi i ra ta ñư c y = 0,04 ⇒ ∑ n = 0,18 mol ⇒ m = 10,08 gam. Fe Cách 6.2. Cũng có th coi h n h p B thu ñư c g m có FeO và Fe2O3 x y +) Kh i lư ng c a B : 72x + 160y = 12 (11) m (12) +) S mol c a NO sinh ra : x + 2y = 56 +) x = 0,3 (13) Gi i (9), (10) và (11) cũng thu ñư c : m = 10,08 gam. Cách 6.3. Cũng có th coi h n h p B thu ñư c g m có Fe3O4 và Fe2O3 x y Suy ra: 232x + 160y = 12 (12) m 3x + 2y = (13) 56 x = 0,3 (14) Gi i (12), (13) và (14) ta cũng thu ñư c : m = 10,08 gam. Tương t như th ta cũng có th coi h n h p B g m có (Fe và FeO) ho c (Fe và Fe3O4) ho c (FeO và Fe3O4). Gi i ra ta cũng thu ñư c k t qu m = 10,08 gam. Có th th y là nh ng cách làm trên ñã giúp cho bài toán tr nên ñơn gi n hơn nhi u, và vi c gi i b ng phương pháp này cũng r t d hi u, các h c sinh Trung h c cơ s cũng hoàn toàn có th gi i ñư c. Chú ý, “do vi c quy ñ i nên s mol m t ch t có th có giá tr âm ñ kéo s mol ch t kia xu ng như ñáp s c n có” (PGS. TS. Nguy n Xuân Trư ng), ñó là trư ng h p h n h p (FeO và Fe2O3). Cách 6.7. Do h n h p B ch có hai nguyên t là Fe và O nên ta có th quy v m t ch t duy nh t là oxit d ng FexOy. Khi ñó phương trình ph n ng tr thành : 3FexOy + (12x – 2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x – 2y)NO↑ + (6x – y)H2O → (h) 56x m = Ta có t s : (**) 16y 12 − m C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Copyright © 2005 – 2008 Lê Ph m Thành - 3/5 - Phone: 0976053496 http://blog.360.yahoo.com/thanhlepham84
- Tuy n ch n các phương pháp gi i toán Hóa H c Các phương pháp gi i cho m t bài toán Hóa H c 0,1× 3 12 = ⇒ x=3;y=2 Mà : 56x + 16y 3x − 2y V y công th c quy ñ i c a hóa h c B là : Fe3O2 (!) Thay vào (**) ta ñư c : m = 10,08 gam. V i cách 6.7 ta có th làm ng n g n hơn b ng cách vi t phương trình dư i d ng ion : Cách 6.7’ (Cách này mình ñ ngh , không bi t ñã có ai làm chưa ?). Phương trình : FexOy + (4 + 2y)H+ + NO− xFe3+ + NO↑ + (2 + y)H2O → (h’) 3 +) Ta tính ngay ñư c s mol c a FexOy : 12 = 0,1 ⇒ 56x + 16y = 120 = 0,1 mol ⇒ (14) n =n 56x + 16y FexOy NO +) Theo b o toàn ñi n tích : 4 + 2y – 1 = 3x ⇔ 3x – 2y = 3 (15) T (14) và (15) ⇒ x = 1,8 ; y = 1,2 m = 0,1x ⇒ m = 56.0,1.1,8 = 10,08 gam. L i có t ng s mol Fe : 56 Cách làm này giúp cho l i gi i tr nên g n hơn so v i cách 6.7, tuy nhiên v n còn h n ch là ph i cân b ng phương trình (h’), ñòi h i h c sinh ph i có kĩ năng cân b ng t t. Bên c nh ñó ph i chú ý ñ n ñ nh lu t b o toàn ñi n tích ñ rút ra phương trình (15). Cách 7 (ðây là cách do b n Vũ Kh c Ng c ñ ngh ). Ta có th coi các ph n ng hóa h c di n ra trong bài toán là 2 quá trình oxi hóa hoàn toàn Fe thành Fe3+ n i ti p nhau b i 2 tác nhân oxi hóa là O2 và HNO3. Có th quy ñ i 2 tác nhân ñó v m t trong 2 tác nhân ñ ñơn gi n hóa bài toán, ñây, ta thay th quá trình oxi hóa c a HNO3 b ng O2. Khi ñó h n h p B s ch có Fe2O3 v i kh i lư ng là : 0,3 14,4 ×16 = 14,4 gam ⇒ n = 0,09 mol m = 12 + = Fe O Fe O 2 2 3 160 23 ⇒ m = 0,09.2.56 = 10,08 gam. V i cách suy lu n như trên thì bài toán có th gi i ra r t nhanh (nhanh nh t ?) ⇒ có th dùng ñ làm bài thi tr c nghi m. Như v y, v i m i m t bài toán (Hóa) chúng ta có th gi i b ng nhi u cách khác nhau, trên ñây ch là m t ví d ñi n hình nh t. Tùy theo kh năng c a m i ngư i có th gi i theo cách này hay cách khác. Tuy nhiên khi h c Hóa, các em h c sinh nên có s tìm tòi, khám phá ra nh ng cách gi i khác, nhanh hơn, g n hơn, hay hơn, qua ñó rèn luy n kĩ năng làm bài t p cũng như t o ra h ng thú h c t p. ðó là m t cách h c r t hi u qu . Chúc các em h c t t ! M t s bài t p tương t (các b n h c sinh áp d ng gi i như trên ñ rèn luy n thêm nhé !) Bài 1. ð 10,08 gam phoi bào s t (A) ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p (B) kh i lư ng m gam g m s t và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3 (ho c bi n thành h n h p B g m 4 ch t r n). Cho B tác d ng hoàn toàn v i dung d ch axit nitric th y gi i phóng ra 2,24 lít khí duy nh t NO (ñktc). Tính kh i lư ng m c a B. ð/s: m = 12 gam. C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Copyright © 2005 – 2008 Lê Ph m Thành - 4/5 - Phone: 0976053496 http://blog.360.yahoo.com/thanhlepham84
- Tuy n ch n các phương pháp gi i toán Hóa H c Các phương pháp gi i cho m t bài toán Hóa H c Bài 2. ð m gam phoi bào s t (A) ngoài không khí, sau m t th i gian bi n thành h n h p r n (B) có kh i lư ng 13,6 gam. Cho B tác d ng hoàn toàn v i dung d ch axit sunphuric ñ c nóng th y gi i phóng ra 3,36 lít khí duy nh t SO2 (ñktc). Tính kh i lư ng m c a A. ð/s: m = 11,2 gam. TÀI LI U THAM KH O [1]. Dùng phương pháp quy ñ i ñ tìm nhanh ñáp s c a bài toán hóa h c, Nguy n Xuân Trư ng, T p chí Hóa H c và ng d ng, s 4 (52) / 2006, trang 2 – 3. [2]. Bài vi t “Các phương pháp gi i cho m t bài toán hóa h c”, trên blog c a Lê Ph m Thành, http://blog.360.yahoo.com/blog-sp77Hxolc6eQEp1D586fpAXcPwfP?p=232 [3]. Bài vi t “Bài toán kinh ñi n c a Hóa h c: bài toán 9 cách gi i”, trên blog c a Vũ Kh c Ng c, http://blog.360.yahoo.com/blog-xqI6JlYncKj8AtNZLm9wyH3bJA--?cq=1&p=92 C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Copyright © 2005 – 2008 Lê Ph m Thành - 5/5 - Phone: 0976053496 http://blog.360.yahoo.com/thanhlepham84
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp bảo toàn điện tích - Vũ Khắc Ngọc
0 p | 1090 | 283
-
Nghệ thuật dùng phương pháp đường chéo trong giải toán Hóa học
0 p | 657 | 247
-
Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá (P5) - Nghệ thuật sử dụng đường chéo trong giải toán Hoá học
0 p | 473 | 209
-
SKKN: Nâng cao hiệu quả công tác dạy nghề phổ thông tại Trung tâm kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp tỉnh Đồng Nai
13 p | 1051 | 184
-
Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá (P2)
71 p | 292 | 144
-
Bài 8: Những ứng dụng vủa tin học lớp 10
70 p | 1807 | 131
-
Kỹ thuật tổng hợp ôn tập nhanh Lí thuyết thi ĐH - CĐ phần Hóa vô cơ (Phần 1)
27 p | 319 | 110
-
Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá
5 p | 246 | 104
-
Tổng hợp các kỹ thuật giải nhanh trắc nghiệm môn Hoá (P6)
6 p | 267 | 101
-
Chiến lược ôn tập tổng lực phân tích - giới thiệu phương trình tư duy và các kỹ thuật giải nhanh 500 bài tập Hóa học
22 p | 264 | 94
-
luyện siêu tư duy casio - chuyên đề: phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, đại số và vô tỷ
151 p | 156 | 23
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 2
248 p | 115 | 12
-
thủ thuật giải toán phương trình vô tỷ - Đoàn trí dũng
43 p | 107 | 8
-
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt Hùng
7 p | 85 | 6
-
Tìm hiểu các kỹ thuật giải nhanh bài toán Hóa học 10 hay và khó: Phần 1
223 p | 54 | 6
-
Tìm hiểu các kỹ thuật giải nhanh bài toán Hóa học 10 hay và khó: Phần 2
196 p | 42 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phát triển tư duy thuật toán cho học sinh thcs thông qua việc khai thác một số bài toán cơ bản trong môn Tin học
17 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn