TRƯỜNG THPT<br />
NGUYỄN HỮU LƯƠNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012<br />
MÔN:GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
A. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu hỏi bằng cách khoanh tròn một chữ<br />
cái viết hoa ở đầu dòng ( 5 điểm)<br />
Câu 1.Theo em, những quan niệm nào sau đây là sai ?<br />
A. Cái tiến bộ chưa hẳn là cái mới B.Cái mới chưa hẳn là cái tiến bộ<br />
C. Mọi cái cũ đều lạc hậu<br />
D.Không phải cái cũ nào cũng lỗi thời<br />
Câu 2. Theo triết học Mác- lênin, mâu thuẫn là<br />
A. Sự bài trừ và phủ định lẫn<br />
B. Trạng thái xung đột chống<br />
nhau giữa các mặt đối lập<br />
đối nhau<br />
C. Sự ràng buộc và quy định<br />
D. Sự thống nhất và đấu tranh<br />
lẫn nhau giữa các mặt đối lập<br />
giữa các mặt đối lập<br />
Câu 3. Bất kỳ sự vật, hiện tượng nào cũng chứa đựng những<br />
A. Xung đột<br />
B. Mâu thuẫn<br />
C. Sự đối lập<br />
D. Đối đầu<br />
Câu 4.Trong cuộc sống em thường chọn cách ứng xử nào sau đây ?<br />
A. Dĩ hòa vi quý<br />
B. Một điều nhịn chín điều lành.<br />
C. Kiên quyết bảo vệ cái đúng<br />
D. Tránh voi chẳng xấu mặt nào.<br />
Câu 5. Mặt chất và mặt lượng trong mỗi sự vật, hiện tượng luôn<br />
A. Tách rời nhau<br />
B. Ở bên cạnh nhau<br />
C. Thống nhất với nhau<br />
D. Hợp thành một khối.<br />
Câu 6. Khái niệm chất (của triết học) được dùng để chỉ<br />
A. Quy mô của sự vật, hiện tượng B. Trình độ của sự vật, hiện tượng<br />
C. Cấu trúc và phương thức liên<br />
D. Những thuộc tính cơ bản vốn có<br />
kết của sự vật, hiện tượng<br />
và tiêu biểu của sự vật, hiện tượng<br />
Câu 7. Khái niệm lượng (của triết học) được dùng để chỉ<br />
A. Những thuộc tính cơ bản vốn có<br />
B. Quy mô, số lượng, trình độ…<br />
và tiêu biểu của sự vật, hiện tượng<br />
của sự vật và hiện tượng<br />
C. Cách thức vận động và phát<br />
D. Hình thức của sự vậ và hiện<br />
triển của sự vật và hiện tượng<br />
tượng.<br />
Câu 8. Để có những cánh rừng đại ngàn cho tương lai thì ngay bây giờ phải<br />
A. Chặt những cánh rừng hiện nay B. Chăm chút những vườn ươm.<br />
C. Không đuợc chặt cây, đốn cành D. Cấm không ai được vào rừng.<br />
Câu 9. Để xây dựng đất nước ngày càng văn minh đòi hỏi chúng ta phải<br />
A. Ra sức đón nhận cái mới B. Quên đi quá khứ của cha ông<br />
C. Đầu tư phát triển kinh tế<br />
D. Kế thừa truyền thống tốt đẹp của cha ông<br />
Câu 10. Qúa trình nhận thức diễn ra phức tạp, gồm<br />
A. Hai giai đoạn<br />
B. Hai bước<br />
C. Hai khâu<br />
D. Hai công đoạn<br />
Câu 11. Nhận thức cảm tính được tạo nên do sự tiếp xúc<br />
A. Gián tiếp với sự vật, hiện tượng<br />
B. Trực tiếp với sự vật, hiện tượng.<br />
C. Gần gũi với sự vật, hiện tượng.<br />
D. Với sự vật và hiện tượng.<br />
<br />
Câu 12. Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm<br />
A. Bên trong sự vật, hiện tượng<br />
B. Cơ bản của sự vật và hiện tượng.<br />
C. Bên ngoài sự vật hiện tượng<br />
D. Không cơ bản của sự vật, hiện tượng<br />
Câu 13. Nhận thức cảm tính giúp con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách<br />
A. Cụ thể và sinh động<br />
B. Khái quát và trừu tượng<br />
C. Chủ quan, máy móc<br />
D. Cụ thể và máy móc.<br />
Câu 14. Thực tiễn là cơ sở, là động lực và là mục đích của<br />
A. Cuộc sống.<br />
B. con người.<br />
C. Nhận thức.<br />
D. Kết quả nhận thức.<br />
Câu 15. Thực tiễn là tiêu chẩn để kiểm tra<br />
A. Nhận thức.<br />
B. Việc vận dụng tri thức.<br />
C. Tri thức sai lầm.<br />
D. Kết quả của nhận thức.<br />
Câu 16. Để hoạt động học tập, lao động đạt hiệu quả cao đòi hỏi phải luôn<br />
A. Gắn lý thuyết với thực hành.<br />
B. Gắn học tập với nghiên cứu<br />
C. Đọc thật nhiều sách vở.<br />
D. Phát huy kinh nghiệm của bản thân.<br />
Câu 17. Lịch sử loài người được bắt đầu khi con người biết<br />
A. Làm nhà để ở<br />
B. Sử dụng cung tên và lửa.<br />
C. Ăn chín uống sôi<br />
D. Chế tạo công cụ lao động.<br />
Câu 18. Khi con người đầu tiên xuất hiện thì<br />
A. Lịch sử xã hội chưa bắt đầu. B. Lịch sử xã hội cũng bắt đầu.<br />
C. Lịch sử xã hội đã phát triển.<br />
D. Lịch sử loài người sắp diễn ra.<br />
Câu 19. Nhờ biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động con người đã tự sáng tạo ra<br />
A. Lịch sử của mình.<br />
B. Lịch sử.<br />
C. Các thời đại.<br />
D. Các sản phẩm.<br />
Câu 20. Việc làm nào sau đây được coi là vì con người ?<br />
A . Thải khí độc gây hiệu ứng nhà kính. B. Chặt rừng phòng hộ.<br />
C. Tiêm chủng cho trẻ em.<br />
D. Buôn bán ma túy.<br />
B.Hãy nối mỗi cột a, b, c...ở cột I với một ô a,b,c.. tương ứng ở cột II để có được đáp án<br />
đúng.( 2 điểm)<br />
I<br />
II<br />
a. Lịch sử loài người được hình thành<br />
a. các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội<br />
b. Con người là chủ thể<br />
b. của các cuộc cách mạng xã hội<br />
c. Con người tự sáng tạo<br />
c. ra lịch sử của mình<br />
d. Con người là chủ thể sáng tạo nên<br />
d. mà ở đó những bước tiến văn minh luôn gắn liền<br />
với nhân đạo<br />
e. Con người là động lực<br />
e. khi con người biết chế tạo công cụ lao động<br />
f. Con người là mục tiêu<br />
f.của lịch sử<br />
g. Một xã hội vì con người là một xã hội<br />
g. xây dựng một xã hội công bằng, dân chủ, văn<br />
minh, tất cả mọi người có cuộc sống tự do, hạnh<br />
phúc, có điều kịên phát triển toàn diện.<br />
h. Mục tiêu cao cả của CNXH là<br />
h. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng dân chủ,<br />
văn minh<br />
i. Mục tiêu xây dựng CNXH ở Việt Nam<br />
i. con người được phat triển toàn diện<br />
k. phát triển của xã hội<br />
<br />
Ia - II....... ; Ib- II... ; Ic - II....... ; Id- II... ; Ie - II....... ; If- II... ; Ig - II....... ; Ih- II... ;<br />
Ii - II....... ;<br />
C.Tình huống ( 3 điểm)<br />
Trong khi chuẩn bị cho bài học Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức, Hà nói<br />
với Hằng<br />
- Chúng mình cố gắng thực hiện tốt các giờ thực hành, thí nghiệm của các môn họcl à vận<br />
dụng vào thực tiễn đấy.<br />
Hằng bĩu môi :<br />
- Vận dụng lí thuyết vào thực tiễnphải là những vấn đề lớn có giá trị cao cơ. Việc thực<br />
hành, thí nghiệm của bọn mình chỉ có tác dụng bổ sung cho giờ học lý thuyết thôi, đâu<br />
phải là vận dụng lí thuyết vào thực tiễn.<br />
Em đồng ý với ý kiến nào ? Vì sao<br />
<br />
TRƯỜNG THPT<br />
NGUYỄN HỮU LƯƠNG<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012<br />
MÔN:GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI 10<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
A. Hãy lựa chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu hỏi bằng cách khoanh tròn một chữ<br />
cái viết hoa ở đầu dòng ( 5 điểm)<br />
Câu 1. Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng cách<br />
A. Điều hòa các mặt đối lập<br />
B. Kết hợp các mặt đối lập<br />
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập D. Thống nhất giữa các mặt đối lập<br />
Câu 2. Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về em, em sẽ giải quyết bằng cách<br />
A. Im lặng không nói ra<br />
B. Tránh không gặp mặt bạn ấy<br />
C. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng<br />
D. Tìm bạn ấy để cãi nhau một<br />
thắn với bạn<br />
trận cho bõ tức<br />
Câu 3. Để phân biệt một sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, người ta căn<br />
cứ vào<br />
A. Lượng của sự vật, hiện tượng<br />
B. Chất của sự vật, hiện tượng<br />
C. Quy mô của sự vật, hiện tượng D. Thuộc tính của sự vật, hiện tượng<br />
Câu 4. Điểm giống nhau giữa chất và lượng thể hiện ở chỗ chúng đều<br />
A. Là cái để phân biệt các sự vật<br />
B. Là tính quy định vốn có của<br />
, hiện tượng với nhau<br />
của các sự vật, hiện tượng<br />
C. Thể hiện trình độ vận động và<br />
D. Là những thuộc tính cơ bản<br />
phát triển của sự vật, hiện tượng<br />
tiêu biểu cho sự vật, hiện tượng<br />
Câu 5. Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách<br />
A. Đột biến<br />
B. Dần dần<br />
C. Nhanh chóng<br />
D. Chậm dần<br />
Câu 6. Khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật và hiện tượng là quá trình<br />
A. Phủ định<br />
B. Phủ định sạch trơn<br />
C. Phủ định của phủ định<br />
D. Phủ định cái cũ<br />
Câu 7. Sẽ không có sự phát triển nếu<br />
A. Cái cũ không mất đi<br />
B. Cái mới, cái tiến bộ không xuất hiện<br />
C. Cái mới thay thế cái cũ<br />
D. Cái cũ được thay thế bởi cái mới.<br />
Câu 8. “Sự biến đổi dần dần về lượng sẽ dẫn đến sự biến đổi về chất và ngược<br />
lại” đã chỉ ra:<br />
A. Nguồn gốc phát triển<br />
B. Cách thức phát triển<br />
C. Khuynh hướng phát triển<br />
D. Xu hướng phát triển<br />
Câu 9. Nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lí tính những<br />
A. Tài liệu cụ thể<br />
B. Hình ảnh cảm tính<br />
C. Tài liệu cảm tính<br />
D. Tài liệu đúng đắn.<br />
Câu 10. Nhận thức cảm tính là giai đoạn nhận thức được tạo nên do sự tiếp xúc trực tiếp của<br />
A. Các cơ quan cảm giác với sự vật<br />
B. Tai và mắt với sự vật<br />
C. Các nhãn quan với sự vật, hiện tượng. D. Cơ thể người với sự vật<br />
Câu 11. Nhận thức là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn<br />
A. Cảm tính và lí tính<br />
B. So sánh và tổng hợp<br />
C. Phân tích và khái quát hóa<br />
D. Cảm giác và lí tính.<br />
<br />
Câu 12. Nhận thức lí tính là giai đoạn nhận thức gắn liền với<br />
A. Bản chất bên trong sự vật<br />
B. Bản chất sự vật, hiện tượng<br />
C. Nhận thức cảm tính<br />
D. Đặc trưng của sự vật.<br />
Câu 13. Thực tiễn đã góp phần làm cho<br />
A. Con người hiểu biết hơn<br />
B. Con người nhận thức đúng đắn hơn<br />
C. Con người thông minh hơn<br />
D. Nhận thức không ngừng phát triển.<br />
Câu 14. Qúa trình hoạt động thực tiễn cũng đồng thời là quá trình phát triển và hoàn thiện<br />
A. Những hiểu biết của con người B. Các giác quan của con người.<br />
C. Những tri thức của con người<br />
D. Các năng lực của con người.<br />
Câu 15. Thông qua việc chế tạo ra công cụ lao động con người đã tự sáng tạo ra lịch sử xã hội<br />
và tự sáng tạo ra<br />
A. Các giá trị tinh thần.<br />
B. Các giá trị vật chất.<br />
C. Các công trình vật chất.<br />
D. Chính bản thân mình.<br />
Câu 16. Thông qua quá trình lao động con người đã không ngừng<br />
A. Giàu có hơn.<br />
B. Tiến hóa và hoàn thiện hơn.<br />
C. Lớn lên hơn.<br />
D. Phát triển đông đúc hơn.<br />
Câu 17. Nhằm tạo ra của cải vật chất để nuôi sống xã hội, con người đã không ngừng<br />
A. Phải tiến hóa.<br />
B. Phải lao động.<br />
C. Tác động vào tự nhiên.<br />
D. Phải đấu tranh.<br />
Câu 18. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị<br />
A. Vật chất to lớn của xã hội.<br />
B. Kinh tế của xã hội.<br />
C. Văn hóa tinh thần của xã hội.<br />
D. Vật chất và tinh thần của xã hội.<br />
Câu 19. Mục tiêu của Đảng, Nhà nước và nhân dân ta là xây dựng một xã hội<br />
A. Dân giàu, nước mạnh.<br />
B. Dân chủ, văn minh.<br />
C. Không còn áp bức, bóc lột.<br />
D. Vì con người.<br />
Câu 20. Một xã hội vì con người phải là một xã hội mà ở đó có sự thống nhất giữa<br />
A. Văn minh và nhân đạo.<br />
B. Văn minh và phát triển.<br />
C. Văn minh và văn hóa.<br />
D. Phát triển kinh tế và văn hóa.<br />
B.Hãy nối mỗi cột a, b, c...ở cột I với một ô a,b,c.. tương ứng ở cột II để có được đáp án<br />
đúng.( 2 điểm)<br />
I<br />
II<br />
a. Với quan niệm thông thường, mâu thuẫn<br />
a. là một chỉnh thể, trong đó hai mặt đối lập vừa<br />
được hiểu<br />
thống nhất với nhau vừa đấu tranh với nhau.<br />
b. Mặt đối lập<br />
b. là sự ràng buộc, liên hệ gắn bó với nhau, làm<br />
tiền đề tồn tại cho nhau giữa các mặt đối lập.<br />
c. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập<br />
c. là nguồn gốc vận động, phát triển của sự vaạt và<br />
hiện tượng.<br />
d. Theo triết học Mác- Lênin, mâu thuẫn<br />
d. là trạng thái xung đột chống đối nhau.<br />
e. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập<br />
e. là những mặt, những thuộc tính, những tính<br />
chất,..có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau<br />
trong quá trình vận động, phát triển của sự vật và<br />
hiện tượng.<br />
f. Sự phát triển<br />
f. là những xung đột trong cuộc sống<br />
g. Đối lập với trạng thái thống nhất giữa các g. là một cuộc đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br />
mặt đối lập<br />
<br />