intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Phù Đổng

Chia sẻ: Phạm Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

146
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo bộ "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Phù Đổng". Nội dung đề thi bám sát nội dung chương trình học, cấu trúc trình bày rõ ràng và chi tiết, tham khảo để các em làm quen với các dạng bài tập và nắm vững kiến thức đã học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Phù Đổng

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp Q các Biết được quy tắc các Vận dụng các quy tắc Vận dụng các phép toán số hữu tỉ. phép tính trong Q để để giải toán tìm x trong Q để thực hiện các bài làm BT. tập Số câu 2 2 2 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 3,0 = 30% 2. Đại lượng tỉ lệ Vận dụng được tính chất của thuận đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 = 20% 3. Tổng ba góc Biết định lí tổng ba Tính được số đo các của một tam giác góc của một tam giác góc trong của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 1,5 = 15% 4. Hai tam giác Biết vận dụng các bằng nhau. trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 = 25% 5. Đồ thị hàm số y Biết vẽ đồ thị hàm số Xác định được điểm = ax ( a  0) y = ax (a  0) thuộc đồ thị hàm số y = ax (a  0) Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 = 10% 1
  2. Tổng số câu 6 4 4 1 13 Tổng số điểm % 2,0 = 20% 2,5 = 25% 3,0 = 30% 2,5 = 25% 10= 100% 2
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Họ và tên Gv ra đề: Trương Công Thành Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng A Câu 1: (1,5 điểm ) a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . M C b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1 40 x Câu 2: (2,0 điểm ) B Thực hiện phép tính sau: Hình 1 2 4 5 18 D a)  b) . 3 5 6 25 3 2 16 3 2 1  3 c) .1  .  0,2 d)  .    5 7 7 5 5 5  4 Câu 3: (2,0 điểm ) 1) Tìm x biết : 1 3 3 1 a) x - = b) x   3 4 7 3 2) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 3 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 12 : 13. Câu 4: (2,0 điểm ) 1) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: X 3 -1 1 2 -2 Y 4 2) Cho hàm số y = f(x) = 2x a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x 1 b) Trong hai điểm A( -1; -2); B   ;1 những điểm nào thuộc đồ thị hàm số    2  y = f(x) = 2x Câu 5: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ABM  ECM b) Chứng minh: AB //CE ---------------- HẾT ---------------- 3
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Bài Nội dung Điểm a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5 1 b) Ta có : CMD=AMB=400 ( đối đỉnh) 0,5 Vì : x + CMD = 900 0,25 Nên: x = 500 0,25 2 4 10  12 0,25 a)  = 3 5 15 22 0,25 = 2 15 5 18 (5).18 (1).3 0,25 b) . =  6 25 6.25 1.5 3 0,25 = 5 3 2 16 3 c/ .1 - . +0,2 5 7 7 5 3 9 16 1 0,25 = (  ) 5 7 7 5 -3 1 =  5 5 -2 0,25 = 5 2 1 3 2 1.3 2 3 d)  .    =    =  0,25 5 5  4 5 5.4 5 20 5 1 =  0,25 20 4 1) Tìm x biết : a) x - 1 3  3 1  x=  0,25 3 4 4 3 13  x= 3 12 0,25 3 1 b) x   7 3 3 1 2 x+   x= 0,25 7 3 21 3 1 16 hoặc x +   x= 0,25 7 3 21 2) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y, ta có: y - x = 5 4
  5. Theo đầu bài ta có tỉ lệ thức: x y yx 0,5   5 8 9 9 8  x = 5 . 8 = 40; y = 5 . 9 = 45 0,25 Vậy số học sinh 7A là 40, số học sinh 7B là 45. 0,25 1/ x 3 -1 1 2 -2 1 y 6 -2 2 4 -4 ( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm) y 2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 3 A 4 Cho x = 1  y = 3 2 A (1;3) O x 0,5 1 -2 y = 3x b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x 0,5 A ΔABC; MB=MC GT ME=MA (ME tia đối của MA) KL a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM 0,5 5 b) Chứng minh: AB // CE B C M a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM xét  ABM VÀ  ECM E ta có: MB = MC (gt) 0,25 AMB=EMC (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) 0,5 Suy ra: ABM  ECM (c-g-c) b) Chứng minh: AB // CE 0,25 ta có ΔABM=ΔECM (cm câu a) nên: BAE=CEA (so le trong) 0,25 suy ra: AB // CE(đpcm) 0,5 0,25 - Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy. 5
  6. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Họ và tên Gv ra đề: Lưu Văn Công Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng MA TRẬN: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp Q các số Biết được quy tắc các Vận dụng các quy tắc để Vận dụng các phép toán trong hữu tỉ. phép tính trong Q để giải toán tìm x Q để thực hiện các bài tập làm BT. Số câu 2 2 2 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 3,0 = 30% 2. Đại lượng tỉ lệ Vận dụng được tính chất của thuận đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán chia phần tỉ lệ thuận. Số câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 = 20% 3. Tổng ba góc của Biết định lí tổng ba góc Tính được số đo các góc một tam giác của một tam giác trong của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1 1,5 = 15% 4. Hai tam giác Biết vậndụng các trường bằng nhau. hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai tam giác bằng nhau Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 = 25% 5. Đồ thị hàm số y Biết vẽ đồ thị hàm số y Xác định được hệ số K = ax ( a  0) = ax (a  0) Biểu diễn được Y theo X Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 = 10% Tổng số câu 6 4 4 1 13 1
  7. Tổng số điểm % 2,0 = 20% 2,5 = 25% 3,0 = 30% 2,5 = 25% 10= 100% 2
  8. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Họ và tên Gv ra đề: Lưu Văn Công Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng ĐỀ: Bài1: (1,5 điểm ) A _ 0 a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . 80 b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình 1 Bài 2: (2,0 điểm ) 0 Thực hiện phép tính sau: B _ x 30 C _ M _ 3 2 3 2 a)  b) : 5 7 4 15 Hình 1 3 2 7 3 1 2 d)   3 E _ c)      7 9 9 7 2 5 Bài 3: (2,0) điểm. 1) Tìm x biết : 2 3 2 5 a)x-  b) x   5 8 3 6 2) Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ;3 ;2 chu vi tam giác là 27cm. Tính đọ dài 3 cạnh tam giác. Bài 4: (2,0 điểm ) Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . a) Tìm hệ số tỉ lệ k biết x=2, y=6 . b) Biểu diễn y theo x. c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được. Bài 5: (2,5 điểm ) Cho góc xOy gọi Oz là tia phân giác góc xOy. Tên Ox lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA= OB. Lấy điểm I trên OZ (I  0) a) C/m  OAI =  OBI. b) Đoạn thẳng AB cắt OZ tại H. C/m H là trung điểm của AB. ---------------- HẾT ---------------- 3
  9. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2012 - 2013 Bài Nội dung Điểm a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5 1 b) Trong ABC x  80  30  180 ˆ 0,5 Nên x  180  110  70 ˆ 0,25 0,25 3 2 21  10 0,25   a/ 5 7 35 0,25 2 31  35 0,25 3 2 3 15 b/ ( ) :  ( ). 4 15 4 2 0,25 45  8 3 2 7 3 3 2 7 c/ .  .  (  ) 0,25 7 9 9 7 7 9 9 3 3  .1  0,25 7 7 1 2 1 2 d) ( )3    2 5 8 5 5  16 11 0,25   40 40 0,25 1) Tìm x biết : 2 3 a) x    x   3 2 0,25 5 8 8 5 31 0,25 x 3 40 2 5 b) x   3 6 2 5 3 0,25 x   x  3 6 2 2 5 1 0,25 Hoặc x     x   3 6 6 2) Gọi x,y,z lần lược là độ dài 3 cạnh tam giác 0,5 4
  10. x y z x  y  z 27 Theo đề bài     3 4 3 2 9 9 0,25 x  12; y  9; z  6 0,25 Vậy độ dài 3 cạnh tam giác là 12cm ; 9cm ; 6cm 3 A x 4 y 6 a) Ta có: k    3 0,5 x 2 b) Biểu diễn y  3 x 0,5 c) Vẽ đồ thị : 1 x Góc xOy ; Oz lá phân giác A I  Oz GT AB cắt Oz tại H 0,5 5 OAI  OBI O I KL a) Chứng minh: B b) Chứng minh: H là trung điểm AB y 0,25 a) Xét OAIvàOBI 0,5 Có: OA=OB (gt) góc AOI = gócBOI ( OZ là phân giác ) ; OI là cạnh chung 0,25  OAI = BOI ( c –g –c) b) Xét OAH và OBH 0,25 có OA =OB (gt) 0,5 góc BOH =góc AOH (OZ là phân giác) ; OH là cạnh chung 0,25  OHA = OHB (c-g-c)  AH =HB Do đó H là trung điểm AB - Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy. 5
  11. Mục đích: - Kiểm tra các kiến thức trong học kì 1( Đại số và hình học) - Kiểm tra cách trình bày lời giải của học sinh. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Đề kiểm tra tự luận) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Tập hợp Q các Nhận biết được số hữu tỉ, số vô Vận dụng các phép toán So sánh hai số hữu tỉ. Tập hợp tỉ. Vận dụng được quy tắc làm trong Q để thực hiện các bài lũy thừa các số thực R tròn số tập Số câu 2 3 1 6 Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 0,5 3,0 = 30% 2. Tỉ lệ thức Nhận biết được các số hạng ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 = 5% 3. Đại lượng tỉ lệ Vận dụng được tính chất thuận của đại lượng tỉ lệ thuận và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán. Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,5 = 15% 4. Tổng ba góc Biết định lí tổng ba góc của một Tính được số đo các góc của một tam giác tam giác trong của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 = 10% 5. Hai tam giác Biết vận dụng các trường Chứng minh bằng nhau. hợp bằng nhau của tam hai đường giác để chứng minh hai thẳng song tam giác bằng nhau song Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 1,5 1,0 2,5 = 25% 6. Đồ thị hàm số y Biết vẽ hệ trục tọa độ Oxy, biết Tính giá trị của hàm số tại = ax ( a  0) xác định một điểm khi biết tọa các giá trị cho trước của độ của nó. biến.
  12. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0,75 0,75 1,5 = 15% Tổng số câu 5 6 1 2 14 Tổng số điểm % 2,75 = 27,5% 4,25 = 42,5% 1,5 = 15% 1,5 = 15% 10,0 =100%
  13. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút) Họ và tên Gv ra đề: Trương Công Thành Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng Bài 1: (2 điểm) a/ Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ: 0,75 ; 3 b/ Tính: -3,19 + 0,126 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai 4 8 c/ Trong tỉ lệ thức  , hãy tìm các số hạng ngoại tỉ, các số hạng trung tỉ. 9 18 d/ So sánh: 227 và 318 Bài 2: (3 điểm) a/ Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và biểu diễn điểm A( 2;3) lên mặt phẳng tọa độ đó. b/ Cho hàm số y = f(x)= 2x – 1. Tính f(1), f(-2) c/ Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng số học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B là 3 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 12 : 13. Bài 3: ( 1,5 điểm) 2 4 2 3  4  1. Thực hiện phép tính: a/  b/    3 5 3 4 9  3 1 2. Tìm x, biết: x   4 2 Bài 4: (1 điểm) 1/ Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác . ˆ ˆ 2/ Áp dụng: Cho  ABC có A = 350, C = 700, tính B . ˆ Bài 5: (2,5 điểm ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM b) Chứng minh: AB //CE ---------------- HẾT ----------------
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 Bài Nội dung Điểm a/ Số hữu tỉ: 0,75 0,25 Số vô tỉ: 3 0,25 b/ -3,19 + 0,126 = - 3,064 0,25 làm tròn: -3,064  -3,06 0,25 Bài 1 c/ Các số hạng ngoại tỉ: 4 ; 18 0,25 Các số hạng trung tỉ: 8 ; 9 0,25 d/ Ta có: 227 = (23)9 = 89 ; 318 = (32)9 =99 0,25 89 < 99 => 227 < 318 0,25 a/ y 1,0 Bài 2 x b/ f(1) = 2.1 – 1 = 1 0,25 f(-2) = 2.(-2) – 1 = -5 0,25 c) Gọi số học sinh lớp 7A là x, lớp 7B là y 0,25 x y Theo đề ta có:  và y - x = 3 0,5 12 13 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y yx   3 12 13 13  12 0,5  x = 3 . 12 = 36; y = 3 .13 = 39 Vậy lớp 7A có 36 học sinh, 7B có 39 học sinh. 0,25 2 4 10  12 0,25 1. a)  = 3 5 15 0,25
  15. 22 Bài 3 = 15 2 3  4  2   1  0,25 b)        3 4 9  3  3  0,25 1 = 3 3 1 2. x   4 2 3 1 1 0,25 x+   x= 4 2 4 3 1 5 0,25 hoặc x +   x= 4 2 4 a/ Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800 0,5 ˆ ˆ ˆ b/  ABC có: A + B + C = 1800 ( Tổng ba góc trong tam giác) 0,25 Bài 4 ˆ ˆ ˆ => B = 1800 – ( A + C ) = 180 – ( 35 + 700) 0 0 = 750 0,25 A ΔABC; MB=MC GT ME=MA (ME tia đối của MA) KL a)Chứng minh: ΔABM=ΔECM 0,5 C Bài 5 B M b) Chứng minh: AB // CE E a) Chứng minh: ΔABM=ΔECM Xét  ABM VÀ  ECM 0,25 MB = MC (gt) AMB = EMC (hai góc đối đỉnh) MA = ME (gt) 0,5 Suy ra: ΔABM=ΔECM (c-g-c) 0,25 b) Chứng minh: AB // CE Ta có ΔABM=ΔECM (cm câu a) 0,25 nên: BAE = CEA (so le trong) 0,5 suy ra: AB // CE(đpcm) 0,25 - Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy. Người duyệt đề: Nguyễn Thị Hồ Linh
  16. Đơn vị: THCS Phù Đổng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2