
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu
lượt xem 62
download

Tham khảo "Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu" sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình với các đề thi trước khi vào đề thi chính thức. Nội dung đề thi được xoay quanh: Đo thể tích, khối lượng, đo khối lượng, hai lực cân bằng, lực kế, phép đo lực, khối lượng riêng, trọng lượng riêng, máy cơ đơn giản,... Mời các em tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013 - Trường THCS Võ Thị Sáu
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1(2012-2013) Môn : VẬT LÝ Lớp : 6 Người ra đề : Dương Đình Thứ Đơn vị : THCS Võ Thị Sáu I- Môc tiªu bµi kiểm tra : 1- KiÕn thøc: - ¤n l¹i kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ c¬ häc ®· häc trong ch¬ng. - Cñng cè vµ ®¸nh gi¸ sù n¾m v÷ng kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng lµm bµi tËp. 2- KÜ n¨ng: VËn dông kiÕn thøc ®Ó lµm bµi tËp vµ gi¶i thÝch c¸c hiÖn tîng vËt lÝ thùc tÕ. 3- Th¸i ®é: CÈn thËn, nghiªm tóc, cã ý thøc tù gi¸c, yªu thÝch m«n häc. II. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Đơn vị đo Câu C4 1 ụng cụ đo Đ 0,5 0,5 Lực Câu C3 C7 C8 3 Đ 0,5 2 3 5,5 Khối lượng và trọng Câu C1,5 C2 C6 C9 5 ượng Đ 1 0,5 0,5 2 4 Máy cơ đơn giản Câu Đ Số câu 3 4 2 9 TỔNG Đ 1,5 3,5 5 10 Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : VẬT LÝ 6 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút
- Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. A.TNKQ : (3 ñ) I/ Khoanh troøn vaøo caâu ñuùng nhaát maø em choïn. Câu 1: Công thức tính trọng luợng riêng là: P V m A. d = B. d = . C. d = . D. m = D.V V P V Câu 2: Một vật có khối luợng 5kg thì có trọng luợng là bao nhiêu ? A. 5 N . B. 50 N. C. 35 N. D. 25 N . Câu 3 : Hai lực cân bằng là hai lực : A.Có cùng chiều nhưng khác phương,cùng tác dụng lên một vật. B. Có cùng phương ,cùng chiều và tác dụng lên cùng một vật C .Mạnh như nhau,cùng phương nhưng ngược chiều,tác dụng lên cùng một vật. D. Mạnh như nhau,cùng phương ,cùng chiều,tác dụng lên cùng một vật. Câu 4 : Khi söû dung bình traøn vaø bình chöùa ñeå ño theå tích cuûa vaät raén khoâng thaém nöôùc thì theå tích cuûa vaät baèng : A. Theå tích bình traøn. B. Theå tích bình chöùa. C. Theå tích coøn laïi trong bình D. Theå tích phaàn nöôùc traøn ra töø bình traøn sang bình chöùa II/ Choïn töø thích hôïp ñeå ñieàn vaøo choã troáng trong caùc caâu sau: Caâu 5: .....................................................của một chất được xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích ( 1m3) chất đó . Caâu 6: Quaû caân coù khoái löôïng ……….......thì coù trọng lượng laø 3 Niutôn. B. TỰ LUẬN : (7 ñ ) Câu 7. Troïng löïc laø gì ? Phương và chiều của trọng lực ? (2đ) Câu 8. Moät vaät naëng ñöôïc treo treân daây doïi ñöùng yeân, ñaàu treân cuûa daây doïi gaén vaøo một ñieåm coá ñònh. Hoûi : a/ Vaät chòu taùc duïng cuûa nhöõng löïc naøo? Taïi sao vaät ñöùng yeân? (2 đ) b/ Haõy neâu phöông, chieàu cuûa caùc löïc naøy? (1đ ) Câu 9. Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m 3 . Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. (2 đ ) ------------------------------HẾT ------------------------------------- Người duyệt đề : Đặng Thị Kiều Như ( TTCM )
- III/ Ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm: A.Traéc nghieäm: (3 ñ ) I. Cââu 1/ Choïn A 0,5 ñieåm 2/Choïn B 0,5 ñieåm 3/Choïn C 0,5 ñieåm 4/ Choïn D 0,5 ñieåm II. Caâu 5: Khối lượng riêng 0,5 ñieåm Caâu 6: 300 g hoặc 0,3 kg 0,5 ñieåm B. Töï luaän: ( 7 ñ ) Câu 7: (2điểm) Traû lôøi ñuùng mỗi ý 1 ñieåm Câu 8 : (3điểm) a) Mỗi ý đúng 1 ñieåm b) Mỗi ý 0,5 điểm Câu 9: ( 2điểm) Nêu đúng : - câu a : m = D.V m = 7800 . 0,05 0,5 ñieåm m = 390,00 kg 0,5 ñieåm - câu b: P = 10 m P = 10 . 390 0,5 ñieåm P = 3900 N 0,5 ñieåm
- PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ***************** ************ Môn : Vật Lý Lớp: 6 Ngưòi ra đề : Dương Đình Thứ Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu.. A/ Ma trân đề : Chủ đề kiến thức Cấp độ nhận thức TÔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Điểm Đo chiều dài (2 t) Câu12 1 0,5 Đo thể tích (2 t ) Câu 2,7 Câu 3 Câu 8 4 2,0 Khối lượng Câu 4 Câu 2 1,0 11 Lực ( 8 t ) Câu 1 Câu 3 1,5 5,10 Trọng Câu 6,14 Câu 3 1,5 lượng,trọng lượng 13 riêng,khối lượng riêng Máy cơ đơn giản Câu 9 1 0,5 (3t) Số câu 4 4 6 14 7,0 TỔNG ĐIỂM 2,0 2,0 3,0 7,0 B/Nội dung đề : Phần I : Trắc nghiệm (7đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu1: Hai lực cân bằng nhau là hai lực? A. Mạnh như nhau B. Có cùng phương nhưng ngược chiều C. Cả A và B D. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng cường độ. Câu 2. Để đo thể tích chất lỏng người ta thường dùng dụng cụ gì? A. Bình tràn C. Bình chia độ B. Bình chứa D. Bình tràn và bình ch ứa. Câu 3. Nếu dùng bình tràn để đo thể tích của vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật rắn sẽ bằng: A. Thể tích chất lỏng trong bình tràn B. Thể tích chất lỏng trong bình chứa C. Thể tích lỏng trong bình tràn cộng với bình chứa D. Một ý kiến khác Câu 4. Một em bé ra chợ mua 01 lạng thịt theo lời của mẹ. Hỏi 01 lạng thịt tương ứng bao nhiêu gam? A. 10g B. 100g C. 1000g D. 1g Câu 5. Để nâng một vật 50 kg từ dưới lên, ta cần một lực: A. Lớn hơn 500 N. B. Tối thiểu là 500N C. Lớn hơn 50N. D.Tối thiểu là 50N Câu 6. Cầm một viên bi trên cao, rồi đột nhiên buông tay ra.,vi ên bi rơi xuống đất là do tác dụng của : A. Khối lượng của vật. B. Lực của tay ta. C. L ực hút của Trái Đất. D. A, B, C đều sai Câu 7: Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật nào sau đây : A. Một khăn lau bảng . B. 1 hòn đá C. 1 gói bông D. 1 bát gạo . 3 Câu 8: Một bình chia độ chứa 50 cm dầu , người ta đổ thêm nước vào thì mực chất lỏng trong bình dâng lên đến vạch 60 cm3 . Thể tích tích nước đổ vào là ; A. 60 cm3 B. 50 cm3 C. 110 cm3 D. 10 cm3 Câu 9 : Muốn đẩy một thùng phi lên xe tải một cách dễ dàng hơn, thì phải dùng: A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng
- Câu 10: Quyển sách nằm yên trên bàn là do : A. Không có lực nào tác dụng lên nó. B. Mặt bàn tác dụng lực giữ nó lại C. Có hai lực tác dụng lên nó D. Có hai lực cân bằng tác dụng lên nó Câu 11: Một vật có khối lượng không đổi nếu thể tích của vật đó tăng thì: A. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật giảm. .B. Khối lượng riêng của vật không đổi .D. Trọng lượng riêng của vật tăng Câu 12: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là : A. Mét khối ( cm3 ) B. Centimét (cm) C. mét ( m ) D. kilômét ( km ) Câu 13 : Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật không thấm nước, ta chỉ cần dùng những dụng cụ nào sau đây : A. 1 cái cân và 1 lực kế B. 1 lực kế và 1 bình chia độ C. 1 bình chia độ và 1 thước dây D. 1 cái cân , 1 lực kế và 1 bình chia độ . Câu 14: Đại lượng nào thay đổi khi vị trí của vật thay đổi? A. Khối lượng. B. Thể tích. C. Trọng lượng. D. Độ dài Phần II: Tự luận (3đ) Câu 1 Đổi các đơn vị sau : a. 65 mm =........................cm =..............................m b. 1015 cm3 =.................... m3...=...............................dm3 c. 1,05tạ = ..............................kg =................................ g Câu 2 : Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn . a/ Hỏi thể tích khối nào lớn hơn ? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 kg/m3 ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m3 b/ Nếu khối sắt và khối đá đó có cùng thể tích là 1 m3 thì khối lượng của chúng là bao nhiêu ?
- C. Đáp án -biểu điểm : Môn : Vật Lý 6 Phần I : Trắc nghiệm (7đ): Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C C B B B C B D D D C C B C án Phần II : Tự luận :(3đ) Câu 1: (1,5đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 2 : a/ (1,0 đ) - Đổi đúng 3,9 tấn = 3900 kg (0,25 đ) m 3900 - Thể tích của khối sắt là : V = = = 0,5 (m3) ( 0,25 đ) D 7800 m 3900 Thể tích của khối đá là V= = =1,5 (m3 ) (0,25 đ) D 2600 Vậy thể tích của khối đá lớn hơn khối sắt (0,25 đ) b/ (0,5 đ) - Khối lượng của khối sắt là : m= D .V = 7800 kg ( 0,25 đ ) Khối lượng của khối đá là : m= D. V = 2600 kg ( 0,25 đ) .
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Vật lý 6 – Thời gian: 45 phút Họ và tên GV: Nguyễn Ngọc Du Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ tư duy Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Đo độ dài, Biết được Biết Cách ghi Nhận Hiểu được Biết Đo thể tích, dụng cụ đo sử kết quả đo biết kết quả cách Đo khối và đơn vị đo dụng được tác dụng tính độ lương, Lực- bình lực đàn của lực biến Hai lực cân chia hồi, dạng bằng, Trọng độ để trọng lực,Lực đàn đo V lực và hồi vật rắn hai lực không cân thấm bằng nước Số câu: 2 1 1 0.5 1 05 6 Số điểm: 1 1 0,5 1.0 0.5 1 5 TL : Khối lượng. Biết Biết được Biết áp Biết trọng lượng, tính ý nghĩa dụng trình khối lượng được P của các công bày riêng, trọng khi con số thức cách đo lượng riêng biết m tính KLR KLR với các dụng cụ đã cho. Số câu: 0.5 1 0.5 1 3 Số điểm: 1.5 0.5 1 1.5 4.5 TL : Máy cơ đơn Dùng lực giản có độ lớn như thế nào so với trọng lượng của vật
- Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5 TL : Tổng số câu 2 1.5 2 1.5 2 1 Tổng số 1 2 1 2.5 1 2.5 điểm 10% 20% 10% 25% 10% 25% Tỉ lệ %
- B. NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: Đơn vị đo khối lượng : A. m3 B. m C. N D. kg Câu 2: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo lực ? A. Thước B. Cân Robecvan C. Lực kế D. Bình chia độ. Câu 3: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật : A. 3 mét B. 1,5 lít C. 10 gói D. 2 kilôgam Câu 4: Kết quả đo độ dài của chiếc bút chì trên hình 1 là: A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 7,7 cm. D. 7,8 cm Câu 5: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng: A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Chỉ làm biến dạng quả bóng Câu 6: Khi kéo vật có khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực như thế nào? A. Lực ít nhất bằng 1000N. B. Lực ít nhất bằng 100N. C. Lực ít nhất bằng 10N. D. Lực ít nhất bằng 1N. II. TỰ LUẬN: Trả lời các câu hỏi và bài tập sau: Câu 7: Một bình chia độ chứa nước, mực nước ở ngang vạch 55cm3. Thả vào bình một hòn sỏi, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên đến vạch 100cm3. Tính thể tích của hòn sỏi.(1đ) Câu 8: Cho một bình chia độ, một cân Robecvan, một hòn đá cuội và một cốc nước. Hãy trình bày cách xác định khối lượng riêng của sỏi với những dụng cụ đã nêu.(1,5đ) Câu 9: Một quả nặng được treo vào một đầu lò xo, đầu trên của lò xo gắn vào một điểm cố định. a) Hỏi quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Tại sao vật đứng yên?(1,5đ) b) Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 7cm. Khi treo quả nặng vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 13 cm. Tính độ biến dạng của lò xo.(1đ) Câu 10: Một vật có khối lượng 5,4 tạ và có thể tích là 2m3. a) Tính trọng lượng của vật.(1đ) b) Tính khối lượng riêng của chất tạo thành vật.(1đ)
- C. BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM( 3đ). Mỗi câu 0.5điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C D A B C II. TỰ LUẬN( 7 đ) Câu 7: Tính được thể tích của hòn sỏi:(1đ) V= V2 – V1 = 100 – 55 = 45(cm3) Câu 8: Nêu được ba bước, mỗi bước 0.5đ - Dùng cân đo khối lượng(m) của hòn đá(0.5đ) - Dùng bình chia độ đo thể tích(V) của hòn đá(0.5đ) - Dùng công thức D= m/V để tính khối lượng riêng của hòn đá(0.5đ) Câu 9: a)- Nêu được có 2 lực tác dụng vào quả nặng, đó là trọng lực và lực đàn hồi của lò xo(0.5đ) - Giải thích được tại sao vật đứng yên(0.5đ) ( Vật đứng yên vì trọng lực và lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào quả nặng là hai lực cân bằng) b)Tính được độ biến dạng của lò xo( 1đ) x= l0 – l = 13 – 7 = 6(cm) Câu 10: a) – Đổi được 5,4 tạ = 5400kg (0.5đ) -Tính được trọng lượng của vật( 1đ) P= 10m = 10. 5400 = 54000(N) b) Tính được KLR của chất tạo thành vật(1đ) D = m/V = 5400/ 2 = 2700( kg/m3) ( Ghi được công thức 0.5đ, thế số và tính đúng kết quả 0.5đ, ghi sai đơn vị -0,25đ)
- Trường THCS Trần Hưng Đạo THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013 Họ và tên học sinh : Môn thi : VẬT LÝ – Lớp : 6 Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị Số BD: Phòng : Ngày thi : / / Đề bài: A. TRẮC NGHIỆM ( 4 đ )Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Dụng cụ nào dùng để đo độ dài: A. Thước dây . B.Cân. C.Lực kế D.Bình chia độ Câu 2: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó: A. Chịu tác dụng của trọng lực. B. Chịu tác dụng lực đỡ của mặt bàn. C. Không chịu tác dụng của lực nào cả. D.Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn. Câu3: Con số 500g ghi trên gói bột giặt omo chỉ: A. Thể tích của gói bột giặt. C. Khối lượng của bột giặt chứa trong gói. B. Sức nặng của gói bột giặt. D. Số bột giặt chứa trong gói. Câu 4 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 60 cm3 nước để đo thể tích của 10 viên bi. Khi thả chìm10 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 90 cm3 . Thể tích của một viên bi là: A. 30 cm3 B. 3 cm3 C. 90 cm3 D. 60cm3 Câu 5: Khi dùng chân đá lăn một quả bóng thì mà chân ta tác dụng vào quả bóng: A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B. Chỉ làm biến dạng quả bóng C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng Câu 6 : Một vật có khối lượng 4500g thì trọng lượng của vật đó là: A.4,5N B.450N C.45N D.4500N Câu 7: Trọng lượng của một vật là: A.Lực đẩy của một vật tác dụng lên vật. C.Lực hút của vật này tác dụng lên vật kia. B.Lực hút của trái đất tác dụng lên vật. D.Lực đẩy của trái đất tác dụng lên vật. Câu 8: Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3 thì trọng lượng riêng của nước là A. 1000 N/m3 B. 10000N/m3 C. 100N/m3 10N/m3 B. TỰ LUẬN: Bài 1:( 2đ) Đổi các đơn vị đo sau đây: A. 5lít = .................dm3 = .....................m3. B. 4,5 m3.= ………….dm3 = …………….cc C. 40 kg =……………g = …………….mg D. 15cm =……………. M = ……………..km Bài 2 : ( 2 đ) Một chiếc dầm sắt có thể tích V = 0,5m3 .Tính khối lượng của chiếc dầm sắt đó?Biết khối lượng riêng của sắt D=7800Kg/m3.. Bài 3 : (2 đ)Một khối gỗ có khối lượng 450 kg,có thể tích 500 dm3 .Tính: a/Khối lượng riêng của gỗ ? b/Trọng lượng của khối gỗ.? Bài làm :
- ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM: I/ Trắc nghiệm : 4đ Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B C A D A A C C II/ Tự luận : Câu 9 : 2đ Đổi đúng mỗi đơn vị đo 0,25đ Câu 10: 1đ Trả lời đúng Caau11 : 1đ Trả lời đúng Câu 12 : Giải Tóm tắt (0,5 đ) Trọng lượng của vật là m = 1300Kg P = 10 . m = 10 . 1300 = 13000 (N )(0,5 đ) 3 3 V = 500dm = 0,5m Trọng lượng riêng của vật là d= P / V = 130000 / 0,5 = 26000(N/m3 )(0,5) d = ? N/m3 Vật đó được làm bằng đá (0,5)
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Vật lí Lớp: 6 Người ra đề: Huỳnh Thị Liên Đơn vị: THCS Trần Hưng Đạo A.Ma trận đề: Nội dung kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1. Đo độ dài Câu C1 C5 2C điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2. Đo thể tích C13 C6 2C 0,5đ 0,5đ 1đ 3. Khối lượng. Đo C2 1C khối lượng 0,5đ 0,5đ 4. Lực. Hai lực cân C3 1C bằng 0,5đ 0,5đ 5. Kết quả tác dụng C7 1C của lực 0,5đ 0,5đ 6. Trọng lực. Đơn vị C8 B1a 2C lực 0,5đ 1đ 1,5đ 7. Lực đàn hồi C9 1C 0,5đ 0,5đ 8. Lực kế. Phép đo C10 B1b 2C lực.T/lượng và 0,5đ 1đ 1,5đ k/lượng 9. KLR-TLR C4 C14 B2 3C 0,5đ 0,5đ 1đ 2đ 10. Máy cơ đơn giản C12 1C 0,5đ 0,5đ 11. Mặt phẳng C11 1C nghiêng 0,5đ 0,5đ Tổng 1,5đ 3,5đ 2đ 3đ 17C 10đ Đáp án, biểu điểm Phần 1:(7đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 P/án B C C B B D D A C A B D A D đúng Phân II: 3 điểm Bài 1: a. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm b. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Bài 2: a. Tinh được m = 0,78kg (0,5 điểm) b. Tính được d = 78000N/m3 (0,5 điểm)
- Đơn vị: Trần Hưng Đạo ĐỀ KIỂM TRA HK I Môn: Lí khối 6 Phần I:(7điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Lực kế B.Thước C. Cân D. Bình chia độ Câu 2: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 800g. Con số đó cho ta biết gì? A. Khối lượng của hộp sữa. B.Thể tích của hộp sữa. C. Khối lượng sữa chứa trong hộp. D.Trọng lượng của hộp sữa. Câu 3: Hai lực cân bằng là hai lực A. Có độ mạnh như nhau, cùng chiều, cùng phương . B. Có độ mạnh như nhau, ngược chiều, cùng hướng C. Có độ mạnh như nhau, ngược chiều , cùng phương. D. Có độ mạnh như nhau, khác phương, ngược chiều. Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của khối lượng riêng? A. N/m3. B. kg/m3 C. N/m2 D. kg/m2 Câu 5: Người ta dùng một thước đo độ dài có ĐCNN 1dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách nào ghi đúng? A. 5m B. 50dm C. 500cm D. 50,0dm 3 Câu 6: Thả 5 hòn bi vào bình chia độ có chứa sẵn 30cm nước thì mực nước dâng lên đến vạch 45cm3. Vậy thể tích của một hòn bi là bao nhiêu? A. 15cm3. B. 9cm3. C. 25cm3. D. 3cm3. Câu 7: Điều gì xảy ra khi một học sinh đá vào một quả bóng? A. Quả bóng chỉ biến dạng. B.Quả bóng chỉ biến đổi chuyển động. C. Quả bóng không bị biến đổi chuyển động, không bị biến dạng. D. Quả bóng vừa bị biến dạng, vừa bị biến đổi chuyển động. Câu 8: Một vật có khối lượng 0,3kg thì có trọng lượng bao nhiêu? A. 0,3N B. 3N C. 30N D. 0,03N Câu 9: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực hút của một nam châm lên một miếng sắt C. Lực đẩy của một lò xo trong bút bi. D. Lực kết dính giữa tờ giấy dán trên bảng với bảng. Câu 10: Để kéo một gàu nước nặng 5kg từ dưới giêng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực dưới đây? A. F ≥ 50N B. F < 50N C. 5N ≤ F < 50N D. F = 0,5N Câu 11: Cách nào sau đây không làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng? A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng, giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. Câu 12: Để đưa một thùng hàng lên ô tô tải người ta dùng máy cơ đơn giản nào sau đây? A. Ròng rọc động B. Ròng rọc cố định C. Đòn bẩy D. Mặt phẳng nghiêng
- Câu 13: Để đo thể tích một lượng chất lỏng khoảng 85cm3 có thể dùng bình chia độ nào sau đây là hợp lí nhất? A. Bình có GHĐ là 100cm3 và ĐCNN 0,2cm3. B. Bình có GHĐ là 1lít và ĐCNN 1cm3. C. Bình có GHĐ là 0,1lít và ĐCNN 1mm3. D. Bình có GHĐ là 85cm3 và ĐCNN 5cm3. Câu 14: Muốn đo trọng lượng và thể tích của một viên bi bằng sắt thì dùng bộ dụng cụ nào dưới đây? A. Một cái cân và một cái thước. B. Một cái cân và một bình chia độ. C. Một lực kế và một cái thước. D. Một cái lực kế và một bình chia độ. Phần II: Tự luận (3điểm) Bài 1: a. Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? b. Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượn g và khối lượng, nêu ý nghĩa các đại lượng có trong hệ thức. Bài 2: Một cục sắt có thể tích V = 0,1lít, khối lượng riêng D = 7800 kg/m3. a. Tính khối lượng của cục sắt. b. Tính trọng lượng riêng của sắt.
- Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : VẬT LÍ 6 Năm học: 2012-2013 Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A.MA TRẬN Đ Ề: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1.Đo độ dài C1 1 0,5 0,5 2.Đo thể tích C2 1 0,5 0,5 3.Lực B3 C6 B1 3 2 0,5 2 4,5 4.Trọng lượng – C3,C4 B2 3 Trọng lượng riêng- Khối lượng riêng 1 3 4 5.Máy cơ đơn giản C5 1 0,5 0,5 4 3 2 9 10 Tổng 3,5 1.5 5 10 B.NỘI DUNG ĐỀ: Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:(mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. m B. dm C. cm D. km Câu 2: Một bình chia độ đang chứa nước ở vạch 80 cm3 .Người ta bỏ vào bình một hòn đá thì mực nước trong bình dâng lên tới vạch 115 cm3.Hỏi thể tích của hòn đá là bao nhiêu? A. 35 cm3 B. 80 cm3 C. 115 cm3 D. 195 cm3 Câu 3: Công thức nào sau đây dùng để xác định trọng lượng riêng của vật? A. d=P/V B. d=P.V C. d=m.v D. d= m/v Câu 4: Khối lượng riêng của nước là:
- A.1000g/m3 B. 1000kg/m3 C.1000N/m3 D.1000N/cm3 Câu 5:Cách nào sau đây làm giảm lực kéo vật ? A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Cả A và C đều đúng Câu 6:Vật nào dưới đây không có tính chất đàn hồi? A. Chiếc lưỡi cưa B. Sợi dây cao su C. Đoạn dây đồng D. Lò xo dưới yên xe đạp Phần 2: TỰ LUẬN(7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?Cho một ví dụ về hai lực cân bằng? Bài 2: (3 điểm) Một vật có khối lượng 200kg và thể tích 100dm3. a. Tính trọng lượng của vật? b. Tính khối lượng riêng của vật? c. Tính trọng lượng riêng của vật ? Bài 3:(2 điểm) Trọng lực là gì?Trọng lực có phương và chiều như thế nào?Đơn vị của lực là gì?
- C.ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM: Phần 1: (3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng A A A B D C Phần 2: (7 điểm) Bài 1: -Trả lời đúng khái niệm hai lực cân bằng :( 1 điểm) -Cho ví dụ đúng :( 1 điểm) Bài 2: a. P= 10.m=2000N b. m = V.D => D = m/ V = 200/ 0,1 = 2000 kg/ m 3 c. d = 10.D = 10 x 2000 = 20000N/m3 Bài 3: -Trọng lực là lực hút của Trái Đất - Trọng lực có + Phương thắng đứng + Chiều hướng về phía Trái Đất -Đơn vị của lực là Niutơn.Kí hiêu : N
- Phòng GD và ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : VẬT LÍ 6 Năm học: 2012-2013 Người ra đề: Nguyễn Thị Hiền Đơn vị : Trường THCS Tây Sơn A.MA TRẬN Đ Ề: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL 1.Đo độ dài C1 B1a 2 0,5 1 1,5 2.Đo thể tích C2 B1b 2 0,5 1 1,5 3.Lực B3 C6 2 2 0,5 2,5 4.Trọng lượng – C3,C4 B2 3 Trọng lượng riêng- Khối lượng riêng 1 3 4 5.Máy cơ đơn giản C5 1 0,5 0,5 4 3 3 10 10 Tổng 3,5 1.5 5 10

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2011-2012 (kèm đáp án)
14 p |
1757 |
490
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2013-2014 - Trường THPT Duy Tân
7 p |
1090 |
241
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2013-2014
39 p |
1164 |
229
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 11 (Kèm đáp án)
6 p |
793 |
124
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 10 năm 2015-2016
14 p |
621 |
114
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7
21 p |
995 |
95
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Đống Chi
14 p |
532 |
80
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8
23 p |
816 |
76
-
Tổng hợp đề kiểm tra môn Lịch sử lớp 12 năm 2016-2017
28 p |
525 |
74
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn
18 p |
351 |
73
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2012-2013
11 p |
320 |
71
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 các năm
6 p |
664 |
62
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 (kèm đáp án)
55 p |
551 |
60
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn GDCD lớp 9
7 p |
770 |
48
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Trần Hưng Đạo
4 p |
258 |
47
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013 - Trường THCS Nguyễn Trãi
18 p |
420 |
46
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 - Trường THCS Hiệp Phước
8 p |
703 |
45
-
Tổng hợp đề kiểm tra học kì II môn Toán học lớp 6 năm học 2013 - Trường THCS Ngọc Lâm
4 p |
145 |
24


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
