Trần Mậu Quý - http://quyndc.blogspot.com
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ CAO HỌC
SỞ GIẢI TÍCH HIỆN ĐẠI - KHÓA 15
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu I. Cho (X, T) một không gian tôpô. Chứng minh rằng
1. Với mỗi tập Atrù mật trong Xvà mỗi tập mở UXta
U=UA.
2. Với mỗi tập đóng FXvà mỗi tập AXta
int(FintA) = int(FA).
3. Với mỗi tập AXta X\A=X\intA.
Câu II. hiệu X=R, F ={1
k|kZ}. Với mỗi nN, mỗi xX, ta đặt
Vn(x) = (x1
n, x +1
n)và
B(x) = ({Vn(x)|nN}nếu x6= 0
{Vn(x)\F|nN}nếu x= 0
Chứng minh rằng họ {B(x)|xX}xác định một tôpô trên Xsao cho B(x)
một sở lân cận của điểm x, và với tôpô y X T2không gian nhưng
không phải T3không gian.
Câu III. Cho X={x= (xn)
n=1 |xnRvới mọinN}.
1. Với mỗi nNta đặt pn(x) = |xn|với mọi xX. Chứng minh rằng
P={pn|nN} họ các nửa chuẩn trên Xvà tách. Suy ra Xvới tôpô
Tsinh bởi họ nửa chuẩn P lồi địa phương.
2. Với x= (xn)n,y= (yn)nXta đặt
d(x, y) =
X
n=1
2n|xnyn|
1 + |xnyn|
Chứng minh rằng (X, d) một không gian mêtric.
3. Gọi T tôpô sinh bởi mêtric d. Chứng minh rằng mọi dãy trong Xhội tụ
theo Tthì hội tụ theo tôpô T. Hai tôpô Tvà T tương đương không?
Câu IV. Cho µ một độ đo và f một hàm khả tích ứng với độ đo µ. Với
mỗi tập đo được Eta đặt
ν(E) = Z
E
fdµ.
Chứng minh ν một độ đo dấu và liên tục tuyệt đối đối với µ.
——————————————————————————————–
Ghi chú: Học viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Trần Mậu Quý - http://quyndc.blogspot.com
BỘ GIÁO DỤC &ĐÀO TO ĐỀ THI CHỨNG CHỈ CAO HỌC - K15
ĐẠI HỌC HUẾ Môn thi: MAPLE - L
A
T
EX
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I. Cho đa thức f=x35x2+ 4x+ 5 Q[x]
1. Dùng Maple để chứng tỏ fbất khả quy
2. Gọi α một nghiệm của f. Tìm dạng nhân tử hóa của ftrong Q(α)[x]
3. Chứng tỏ f 3 nghiệm thực. Xác định 3 nghiệm thực đó.
Câu II. Viết ít nhất một thủ tục bằng Maple được chọn trong bảng các đề tài
lập trình đã cho. Nộp file .mws chạy trong Maple 9.5.
Câu III. Soạn thảo văn bản trang 2 bằng L
A
T
EX. Nộp file tex chạy trong
MikTex, dùng gói tiếng Việt
\usepackage[tcvn]{vietnam}
Câu IV. Trình chiếu văn bản trang 2 bằng định dạng pdf. Nộp file pdf.
————————————————Hết————————————————
Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
1
Trần Mậu Quý - http://quyndc.blogspot.com
1ĐA TẠP AFIN
1.1 ĐỊNH KHÔNG ĐIỂM HILBERT
Định 1 (Không điểm Hilbert, dạng 2). Cho mở rộng trường KL l
đóng đại số. Khi đó mọi iđêan JK[x1, x2, ..., xn], ta có I(Z(J)) = J.
Chứng minh. Ta chứng minh rằng định trên tương đương với (7). Ta đa biết
JI(Z(J)). Với fI(Z(J)) và f6= 0. Xét iđêan J1của K[x1, x2, ..., xn, t]sinh ra
bởi Jvà ft1. Nếu (a1, a2, ..., an, t)An+1
Lthuộc Z(J1)thì (a1, a2, ..., an)Z(J)
và do đó t0f(a1, a2, ..., an)1 = 1. Mặt khác, do (a1, a2, ..., an, t0)Z(J1)ta
t0f(a1, a2, ..., an)1 = 0. Vô lí. Vy Z(J1) = . Suy ra J1= (1). Tồn tại biểu diễn
1 =
n
X
i=1
gifi+ (tf 1)g, với fiJ, g, giK[x1, x2, ..., xn, t]
Xét ánh xạ
β:K[x1, x2, ..., xn, t] K(x1, x2, ..., xn, t)
xi7− xi
t7− 1
f
Khi đó 1 =
n
P
i=1
β(gi)fi. Đặt β(gi) = hi
fnivới hiK[x1, x2, ..., xn]và r=max{n1, n2, ..., nm}.
Khi đó fr(f1, ..., fm)J. Vy fJ. Ngược lại, từ (9), nều Z(J) = 0 thì ta
J=I() = K[x1, x2, ..., xn]. Suy ra J=K[x1, x2, ..., xn]. Vô lí.
Định 2 (Không điểm Hilbert). Cho JK[x1, x2, ..., xn] một iđêan
fI(Z(J)). Khi đó tồn tại rNsao cho frJ.
1.2 CHIỀU CỦA (TỰA) ĐA TẠP AFIN
Mệnh đề 3.
(i) Các ánh xạ I Zđảo ngược thứ tự bao hàm.
(ii) Với mọi Y1, Y2An, ta có I(Y1Y2) = I(Y1)I(Y2).
(iii) Cho J một iđêan tùy ý của K[x1, ..., xn]. Khi đó I(Z(J)) = J.
(iv) Cho YAn. Khi đó Z(I(Y)) = Y.
2
Trần Mậu Quý - http://quyndc.blogspot.com
BỘ GIÁO DỤC &ĐÀO TO ĐỀ THI CHỨNG CHỈ CAO HỌC - K16
ĐẠI HỌC HUẾ Môn thi: MAPLE - L
A
T
EX
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM Thời gian làm bài: 120 phút
Câu I. Cho đa thức f=x3+ 5x2+ 2x5Q[x]
1. Dùng Maple để chứng tỏ fbất khả quy.
2. Chứng tỏ f 3 nghiệm thực. Xác định 3 nghiệm thực (gần đúng) đó.
3. Gọi α một nghiệm của f, y biểu diễn (α21)1Q(α)như một đa
thức theo α bậc không quá 2.
4. Phân tích fthành tích các nhân tử bậc nhất trong một trwongf mở rộng
của Q.
Sản phẩm nộp file .mws chạy trong Maple 9.5.
Câu II. Hãy đưa ra vài ứng dụng của Maple trong giảng dạy toán phổ thông và
đại học. Nêu các bình luận v việc sử dụng Maple trong nghiên cứu và giảng dạy.
Câu III. Soạn thảo văn bản sau (đề thi mẫu)1bằng L
A
T
EX. Nộp file tex chạy
trong MikTex, dùng gói tiếng Việt
\usepackage[utf8]{vietnam}
Câu IV. Trình chiếu văn bản sau (đề thi mẫu) bằng định dạng pdf. Nộp file pdf.
———————————————Hết———————————————
Ghi chú: Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
1Xem văn bản trang 4 - C.M.Q
3
Trần Mậu Quý - http://quyndc.blogspot.com
BỘ GIÁO DỤC &ĐÀO TO Họ và tên thí sinh:.....................................
ĐẠI HỌC HUẾ Số báo danh: .............................................
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
ĐỀ THI MẪU
Môn thi: ĐẠI SỐ
Thời gian làm bài: 120 phút
—————————————————————————————————————
Câu I. Trên tập hợp G= [0,1) = {xR|0x < 1}, xét phép toán định bởi
x, y G, x y=x+y[x+y](ở đây [x+y] phần nguyên của x+y).
Chứng minh:
1) (G,) một nhóm aben;
2) Ánh xạ f:G Cđịnh bởi f=cos(2πx) + isin(2πx), một đồng cấu
nhóm từ G vào nhóm nhân các số phức khác 0.
Câu II. Cho Avà B các iđêan của vành R. Vành Rđược gọi tổng trực tiếp
của các iđêan Avà B, hiệu R=AB, nếu R=A+Bvà AB={0}. Chứng
minh rằng:
1) R=ABnếu và chỉ nếu mọi phần tử xRđều biểu thị duy nhất dưới
dạng x=a+btrong đó aA, b B.
2) Vành số nguyên Zchỉ sự phân tích tầm thường, tức nếu Z=AB
thì A={0}hoặc B={0}.
Câu III. Cho T một phép biến đổi tuyến tính của khôg gian vec Vvà
xV. Chứng minh rằng nếu tồn tại số mnguyên dương sao cho Tm(x) = 0 và
Tm1(x)6= 0 thì hệ (x, T (x), ..., T m1(x)) độc lập tuyến tính.
Câu IV. Cho AM(n, K), với n2, một ma trận vuông cấp nlấy hệ tử
trong trường K. hiệu e
A ma trận ph hợp của A. Chứng minh rằng:
1) Nếu Akhông suy biến thì e
Akhông suy biến.
2) Nếu rank(A) = n1thì rank(e
A) = 1.
3) Nếu rank(A)n2thì e
A= 0.
Câu V. Cho A một ma trận vuông cấp ntrên trường F. Chứng minh rằng:
rank(A)rank(A2)rank(A2)rank(A3).
y tổng quát hóa kết quả trên.
———————————————————————————————–
Ghi chú: Cán b coi thi không giải thích thêm.
4