Trắc nghiệm điện phân
lượt xem 27
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm điện phân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm điện phân
- CÂU H I TR C NGHI M: I N PHÂN Câu 1. S n ph m i n phân nóng ch y NaOH là: A. Na, O2 và H2O B. Na, H2 và O2 C. Na, H2 và H2O D. Na, H2, O2 và H2O Câu 2. Có th i u ch Ca b ng các phương pháp nào? A. Dùng Na y Ca ra kh i CaCl2 nóng ch y. B. Dùng CO (ho c H2) kh CaO nhi t r t cao. C. Nhi t phân CaO nhi t r t cao. D. i n phân nóng ch y CaCl2 Câu 3. T Al2O3 có th i u ch Al b ng các cách: A. i n phân nóng ch y Al2O3 B. i n phân nóng ch y Al2O3 có m t criolit C. Kh Al2O3 b ng CO, H2 (t0) D. Hoà tan Al2O3 b ng dd HCl, r i i n phân dd AlCl3. Hãy ch n phương pháp t t nh t. Câu 4. Có th i n phân dung d ch mu i clorua i u ch kim lo i nào dư i ây? A. Ag, Cu, Hg B. Cu, Al, Fe C. Cu, Fe, Ni D. Ca, Cu, Fe Câu 5. i n phân dung d ch NaCl, i n c c trơ, không có vách ngăn. S n ph m thu ư c g m: A. H2, Cl2, NaOH B. H2, Cl2, NaOH, nư c javen C. H2, Cl2, nư c javen D. Nư c javen. Câu 6. i n phân hoàn toàn m t dung d ch g m h n h p HCl và NaCl v i i n c c trơ có màng ngăn x p. Dung d ch thu ư c sau ph n ng là: A. Nư c Javen B. dd HCl C. dd NaOH D. dd NaOH Câu 7. i n phân i n c c trơ, mang ngăn x p có m t dung d ch ch a các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Th t i n phân x y ra Catot là: A. Fe2+, Fe3+, Cu2+ B. Fe2+ Cu2+, Fe3+. C. Fe3+, Cu2+ , Fe2+ D. Fe3+, Fe2+, Cu2+ Câu 8. Cho dung d ch ch a các ion sau: Na , K , Cu2+, SO32-, NO3-, Mg2+. + + Hãy cho bi t các ion nào không b i n phân khi tr ng thái dung d ch? A. Na+, SO42-, Cl-, K+ B. Cu2+, Mg2+, SO42-, NO3-, Cl- + + - 2- 2+ C. Na , K , NO3 , SO4 ,Mg D. T t c u sai. Câu 9. Cho 4 dung d ch mu i sau: CuSO4, Na2SO4, NaCl, Ba(NO3)2. Hãy cho bi t: -Dung d ch mu i nào sau khi i n phân cho ra m t dung d ch axit: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. NaCl D. Ba(NO3)2 -Dung d ch mu i nào sau khi i n phân cho ra m t dung d ch bazơ: A. CuSO4 B. Na2SO4 C. NaCl D. Ba(NO3)2 Câu 10. Khi i n phân h n h p dung d ch NaCl và CuSO4, n u dung d ch i n phân sau khi i n phân hoà tan Al2O3 thì s x y ra trong trư ng h p nào sau ây? A. NaCl dư B. CuSO4 dư C. NaCl dư ho c CuSO4 dư D. NaCl ho c CuSO4 b i n phân h t. Câu 11. i n phân dung d ch X g m: NaCl và HCl có thêm vài gi t quỳ tím. Hãy cho bi t màu c a dung d ch s bi n i như th nào trong quá trình i n phân: A. T sang tím. B. T sang tím r i sang xanh. C. T sang xanh. D. Ch m t màu . Câu 12. Khi i n phân dung d ch X g m: KCl, HCl, CuCl2 v i i n c c trơ, bình i n phân có màng ngăn. Trong quá trình i n phân thì pH c a dung d ch thay i như th nào? A. pH lúc u gi m sau ó tăng. B. pH lúc u tăng sau ó gi m. C. pH gi m n m t giá tr nh t nh. D. pH tăng d n t u n cu i. Câu 13. i n phân dung d ch ch a a mol CuSO4 và b mol NaCl (v i i n c c trơ màng ngăn x p). dung d ch sau i n phân làm phenolphtalein chuy n sang màu h ng thì i u ki n c a a và b là (bi t ion SO42- không b i n phân trong dung d ch) A. 2b = a B. b < 2a C. b = 2a D. b > 2a Câu 14. i n phân dung d ch CuCl2 v i i n c c trơ, sau m t th i gian thu ư c 0,32 gam Cu catot và m t lư ng khí X an t. H p th hoàn toàn khí X trên vào 200ml dung d ch NaOH ( nhi t Email: vqt1sp@yahoo.com; mobile: 0976544527 1
- thư ng). Sau ph n ng, n ng NaOH còn l i 0,05M (gi thi t th tích dung d ch không thay i). N ng ban u c a dung d ch NaOH là: A 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M Câu 15. i n phân nóng ch y hoàn toàn 1,9g mu i MCl2 ư c 0,48g kim lo i M catot. Công th c phân t c a mu i MCl2 là công th c nào sau ây? A. ZnCl2 B. CaCl2 C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 16. i n phân NaCl nóng ch y v i cư ng I = 1,93A trong th i gian 6 phút 40 giây thì thu ư c 0,1472 gam Na. Tính hi u su t i n phân. A. 100% B. 90% C. 80% D. 75% Câu 17. i n phân Al2O3 nóng ch y v i cư ng I = 9,65A trong th i gian 30.000s thu ư c 22,95g Al. Tính hi u su t i n phân. A. 100% B. 85% C. 80% D. 90% Câu 18. i n phân nóng ch y m t h p ch t oxit kim lo i thu ư c 10,8 g kim lo i catot (K) và ng th i Anot(A) có 6,72 lít khí thoát ra( o ktc) . Bi t ph n ng x y ra hoàn toàn . V y CTPT c a oxit kim lo i em i n phân là: A. Na2O B. CaO C. BaO D. Al2O3 Câu 19. i n phân nóng ch y 4 gam hi roxit c a m t kim lo i thu ư c An t (A) m t h n h p khí có th tích o ktc là 1,68 lít. Bi t r ng ph n ng x y ra hoàn toàn. V y CTPT c a hi roxit kim lo i em i n phân là: A. NaOH B. KOH C. Ba(OH)2 D. Ca(OH)2 Câu 20. Sau m t th i gian i n phân 200ml dung d ch CuCl2 ngư i ta thu ư c 1,12 lít khí ( ktc) anot. Ngâm inh s t s ch trong dung d ch còn l i sau khi i n phân. Ph n ng xong nh n th y kh i lư ng inh s t tăng thêm 1,2g. N ng mol ban u c a dung d ch CuCl2 là: A. 1M B. 1,5M C. 1,2M D. 2M Câu 21. i n phân (v i i n c c Pt) 200ml dung d ch Cu(NO3)2 n khi b t u có khí thoát ra catot thì ng ng l i, yên dung d ch cho n khi kh i lư ng catôt không i, lúc ó kh i lư ng catot tăng thêm 3,2g so v i lúc chưa i n phân. N ng mol c a dung d ch Cu(NO3)2 trư c ph n ng là n ng nào sau ây? A. 0,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,5M Câu 22. i n phân 250 ml dung d ch CuSO4 8% n khi n ng CuSO4 trong dung d ch thu ư c gi m i và b ng m t n a so v i trư c ph n ng thì d ng l i. Kh i lư ng kim lo i bám Catot có giá tr nào sau ây? A. 4,08g B. 2,04g C. 4,58g D. 4,5g Câu 23. i n phân dung d ch mu i CuSO4 dư trong th i gian 1930 giây, thu ư c 1,92g Cu catot. Cư ng dòng i n quá trình i n phân là giá tr nào dư i ây? A. 3,0A B. 4,5A C. 1,5A D. 6.0A Câu 24. Sau khi i n phân 500 ml dung d ch AgNO3 ta ư c dung d ch X . Cho vào dung d ch X m t lư ng dung d ch NaCl thì không th y có k t t a , ng th i kh i lư ng Catot (K) tăng 2,16 gam . N u bi t cư ng dòng i n I = 3ampe thì th i gian (t ) ã i n phân là: A. 643,33s B. 1930s C. 560s D. 765,36s Câu 25. i n phân 2 lít dung d ch CuSO4 v i i n c c trơ và dòng i n m t chi u có cư ng I = 10Acho n khi Catot b t u có khí thoát ra thì ng ng th y ph i m t 32 phút 10 giây. Gi s th tích dung d ch không thay i thì pH c a dung d ch sau i n phân là: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12 Câu 26. i u ch dung d ch axit t phương pháp i n phân dung d ch mu i, nguyên t c chung là: A. Mu i ư c t o thành t ion dương là ion kim lo i ng sau Al3+ trong dãy th i n hóa và ion âm là g c mu i c a axit có oxi. B. Mu i c a kim lo i tan trong nư c. C. Mu i c a kim lo i ng trư c hi ro trong dãy ho t ng cá kim lo i. D. Không th ưa ra nguyên t c chung ư c. Email: vqt1sp@yahoo.com; mobile: 0976544527 2
- Câu 27. Có hai bình i n phân m c n i ti p: bình 1 ch a 100ml dung d ch CuSO4 0,1M; bình 2 ch a 100ml dung d ch NaCl 0,1M. Ti n hành i n phân có màng ngăn x p cho t i khi bình 2 t o ra dung d ch có pH=13 thì ngưng i n phân. Gi s th tích dung d ch hai bình không i. N ng mol c a Cu2+ sau i n phân là: A. 0,04M B. 0,05M C. 0,08M D. 0,1M Câu 28. i n phân v i hai i n c c trơ m t dung d ch ch a a gam CuSO4 cho t i khi có 0,448 lít khí ( ktc) xu t hi n anot thì ngưng i n phân và thu ư c dung d ch X. Ngâm cây inh Fe vào dung d ch, k t thúc ph n ng, l y cây inh ra kh i dung d ch, r a s ch, lau khô, cân l i th y cây inh v n có kh i lư ng như ban u. Giá tr c a a là: A. 16g B. 32g C. 51,1g D. 64g Câu 29. i n phân 100ml dung d ch CuSO4 0,12M thu ư c 0,384g Cu catot trong th i gian 200s v i cư ng I1. Ti p t c i n phân dung d ch v i cư ng I2=2I1 cho n khi catot b t u xu t hi n khí thì ng ng i n phân. Th i gian ti p t c i n phân là: A. 250s B. 200s C. 150s D. 100s Câu 30. Cho dòng i n m t chi u, cư ng không i, qua hai bình i n phân m c n i ti p: bình 1 ch a 100ml dung d ch CuSO4 0,01M, bình 2 ch a 100ml dung d ch AgNO3 0,01M. Ti n hành i n phân trong th i gian 500s thì bình 2 b t u xu t hi n khí catot. Hãy cho bi t th tích khí xu t hi n anot bình 1? A. 5,6ml B. 11,2ml C. 22,4ml D. 33,6ml Câu 31.Cho dòng i n m t chi u i qua bình i n phân ch a 50ml dung d ch NaOH 4,6% (D=1,05g/ml). Sau m t th i gian i n phân dung d ch NaOH còn trong bình có n ng 10%. Th tích O2 bay ra ( ktc) là: A. 53,28 lít B. 52,92 lít C. 35,28 lít D. 17,64 lít Câu 32. i n phân có màng ngăn v i hai i n c c trơ 100ml dung d ch h n h p CuSO4 0,1M và NaCl 0,1M v i I=0,5A sau m t th i gian thu ư c dung d ch có pH=2 (gi s th tích dung d ch không i). Th i gian i n phân là: A. 193s B. 1930s C. 2123s D. 1737s Câu 33. i n phân 200ml dung d ch h n h p CuSO4 0,1M và MgSO4 0,05M cho t i khi catot b u xu t hi n khí thì ng ng i n phân. Kh i lư ng kim lo i bám vào catot bình i n phân là: A. 0,64g B. 1,28g C. 1,92g D. 2,56g Câu 34. i n phân dung d ch CuSO4 v i hai i n c c trơ, cư ng dòng i n I=9,65A. Khi c hai i n c c u có 1,12 lít khí thoát ra ( ktc) thì ngưng i n phân. Th i gian i n phân là: A. 500s B. 1000s C. 2000s D. 2500s Câu 35. Ti n hành i n phân có màng ngăn, hai i n c c trơ 500ml dung d ch h n h p HCl 0,02M và NaCl 0,2M. Sau khi anot thoát ra 0,448 lít khí ( ktc) thì ng ng i n phân. Gi s th tích dung d ch không i, pH c a dung d ch sau i n phân là: A. 1,7 B. 1,22 C. 12,78 D. 12,3 Email: vqt1sp@yahoo.com; mobile: 0976544527 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRẮC NGHIỆM ĐIỆN PHÂN : ĂN MÒN KIM LOẠI
43 p | 883 | 380
-
Kỹ năng phân loại và phương pháp giải chi tiết bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 (Trọng tâm): Phần 2
0 p | 206 | 44
-
Giới thiệu phương pháp mới giải nhanh bài tập trắc nghiệm Vật lý: Phần 2
290 p | 191 | 40
-
280 câu hỏi trắc nghiệm về Điện xoay chiều
60 p | 301 | 38
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐIỆN PHÂN
3 p | 182 | 23
-
Một số dạng bài tập đại cương kim loại: Dạng 8 - Điện phân
3 p | 231 | 18
-
Câu hỏi Trắc nghiệm Vật lý 12 - Phần điện xoay chiều
2 p | 163 | 15
-
Vài nét về kiểm tra đánh giá học sinh bằng trắc nghiệm khách quan (Phần 2)
6 p | 177 | 12
-
Sổ tay hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm Vật lý cơ học - Điện xoay chiều: Phần 2
175 p | 144 | 10
-
Các phương pháp giải toán tự luận và trắc nghiệm điện xoay chiều 12: Phần 1
81 p | 152 | 9
-
Bài tập trắc nghiệm phần Điện xoay chiều và sóng điện từ
34 p | 135 | 7
-
Chuyên đề 16: Điện phân
4 p | 131 | 6
-
Các phương pháp giải toán tự luận và trắc nghiệm điện xoay chiều 12: Phần 2
95 p | 94 | 5
-
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 p | 47 | 5
-
Đề cương trắc nghiệm Điện xoay chiều
39 p | 74 | 3
-
20 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 12 phần Điện xoay chiều
3 p | 97 | 3
-
Một số phương pháp giải bài tập trắc nghiệm Vật lí theo chủ đề (Tập 2): Phần 2
122 p | 35 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn