Trắc nghiệm đường tròn 10 Nguyễn Thế Thu
lượt xem 59
download
Trắc nghiệm đường tròn 10 Nguyễn Thế Thu nhằm giới thiệu một hệ thống bài tập trắc nghiệm khách quan dạng nhiều lựa chọn, các bài tập này bao quát được tất cả những kiến thức cơ bản nhất của chương, gồm cả bài tập lí thuyết và bài tập tính toán, phù hợp với yêu cầu thi và kiểm tra hiện nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm đường tròn 10 Nguyễn Thế Thu
- Tr c nghi m Hình gi i tích ðƯ NG TRÒN Câu 1: ðư ng tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 2 x + y − 1 = 0 có tâm là 1 1 1 I. I ( 2; −1) II. I ( 2; ) III. I ( 2; − ) IV. (− 2; ) 2 2 2 Câu 2: ði m I (2;1) là tâm c a ñư ng tròn nào sau ñây 5 I. x 2 + y 2 + 4 x + 2 y + 1 = 0 II. 3 x 2 + 3 y 2 − 12 x − 6 y + =0 7 III. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 1 = 0 IV. x 2 + y 2 + 4 x − 2 y − 3 = 0 Câu 3: ðư ng tròn (C ) :8 x 2 + 8 y 2 − 8 x + 4 y − 1 = 0 có bán kính là 11 7 I. R = 21 II. R = III. R = IV. K t qu khác 2 4 Câu 4: Trong các ñư ng tròn sau, ñư ng tròn nào có bán kính l n nh t 1 I. 2 x 2 + 2 y 2 − x − 1 = 0 II. x 2 + y 2 − x + y − = 0 3 III. x 2 + y 2 + 4 x − 3 y − 2 = 0 IV. 3 x 2 + 3 y 2 − 12 x + 19 y − 2 = 0 Câu 5: ðư ng tròn (C ) : 2 x + 2 y − 3 x + 4 y + 2 = 0 có: 3 11 3 3 I. Tâm I ( ; −2) và bán kính R = II. Tâm I ( ; −1) và bán kính R = 2 2 4 16 3 3 3 3 III. Tâm I (− ;1) và bán kính R = IV. Tâm I ( ; −1) và bán kính R = 4 4 4 4 Câu 6: Phương trình nào sau ñây là phương trình ñư ng tròn I. x 2 + y 2 − 2 xy + y − 1 = 0 II. x 2 − y 2 − 2 x + 4 y − 1 = 0 III. 2 x 2 + 2 y 2 − x + y + 2 3 − 3 5 = 0 IV.x 2 + y 2 − x + 2 y + 3 = 0 Câu 7: ðư ng tròn tâm I (1;2) , bán kính R = 1 có phương trình là I. ( x + 1)2 + ( y − 2) 2 − 1 = 0 II. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 4 = 0 III. ( x − 1) 2 + ( y + 2)2 = 1 IV. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 1 = 0 Câu 8: Cho A(1;2), B (−5;4), C (−1;6) . a) Phương trình ñư ng tròn ñư ng kính AC là: I. x 2 + ( y − 4)2 = 5 II. x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 3 = 0 III. x 2 + y 2 − 8 x − 10 IV. x 2 + y 2 + 4 x + 8 y + 3 = 0 b) ðư ng tròn tâm A ñi qua B có phương trình là I. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 35 = 0 II. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 45 = 0 III. ( x + 1)2 + ( y + 2)2 = 40 IV. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 = 10 c) ðư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC có phương trình là
- Tr c nghi m Hình gi i tích I. x 2 + y 2 + 4 x − 6 y + 3 = 0 II. ( x − 2)2 + ( y − 3)2 = 5 III. ( x + 2)2 + ( y − 3)2 = 40 IV. x 2 + y 2 + 4 x + 6 y − 3 = 0 Câu 9: ðư ng tròn tâm I (2;3) và ti p xúc v i ñư ng th ng 3 x + 4 y − 1 = 0 có bán kính 17 289 17 289 I. R = II. R = III. R = IV. R = 5 25 25 5 Câu 10: Các ñư ng th ng sau ñư ng th ng nào ti p xúc v i ñư ng tròn: ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 1 I. x + y + 1 = 0 II. y − 2 = 0 III. x + 2 = 0 IV. 4 x − 3 y + 9 = 0 Câu 11: Trong các ñư ng tròn sau ñư ng tròn nào ti p xúc v i ñ/t: 4 x + 3 y − 2 = 0 I. x 2 + y 2 − 2 x − 2 y + 1 = 0 II. ( x − 3)2 + ( y + 1) 2 = 1 III. x 2 + ( y − 1) 2 = 1 IV. ( x − 1) 2 + y 2 = 1 Câu 12: Ti p tuy n c a ñư ng tròn (C ) : ( x − 1)2 + ( y − 2)2 = 1 t i M (2;2) có phương trình: I. x − 2 y + 2 = 0 II. 2 x − y − 2 = 0 III. y − 2 = 0 IV. x − 2 = 0 Câu 13: Phương trình nào sau ñây là phương trình ñư ng tròn ? I. x 2 + y 2 + 2 = 0 II. x 2 +4 y 2 = 4 III. x 2 + y 2 − 4 xy + 2 y − 3 = 0 IV. x 2 + y 2 + 4 x = 0 Câu 14: Phương trình nào sau ñây không ph i là phương trình ñư ng tròn ? I. x2 + y2 – 4x + 2y + 2 = 0 II. x2 + y2 – 4mx + 2y + m = 0 III. 2x2 + 2y2 – 4x + 2y – 3 = 0 IV. x2 + y2 + 4x – 2y + 7 = 0 Câu 15:ðư ng tròn ñi qua ñi m M(2; 1) và ti p xúc v i tr c hoành t i ñi m (1; 0) có phương trình? I. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 1 II. (x – 2)2 + (y – 2)2 = 1 III. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 5 IV. (x + 5)2 + (y + 5)2 = 25 Câu 16: Phương trình tr c ñ ng phương c a hai ñư ng tròn : x2 + y2 + 2x – y + 1 = 0 và x2 + y2 – 6x – 2y + 1 = 0 là : I. 8x + y = 0 II. 8x + y + 2 = 0 III. –4x – 3y + 2 = 0 IV. 8x – y = 0 2 2 2 Câu 17: ð phương trình x + y + 2(2m – 3)x – (2m + 2)y + 4m – 4m + 2 = 0 là phương trình c a m t ñư ng tròn thì giá tr c a m ph i là : I. 2 < m < 4 II. m < 2 ho c m > 4 III. m = –2 hay m = –4 IV. m –2 Câu 18: ðư ng tròn tâm I(4; –2) ti p xúc v i tr c hoành có phương trình là : I. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 16 II. (x + 4)2 + (y – 2)2 = 4 III. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 2 IV. (x – 4)2 + (y + 2)2 = 4 Câu 19: ðư ng tròn tâm I(2; –1), bán kính R = 3 có phương trình là : I. x2 + y2 + 4x – 2y = 0 II. x2 + y2 – 4x – 2y + 9 = 0 III. x2 + y2 – 4x + 2y – 4 = 0 IV. x2 + y2 – 4x + 2y + 4 = 0 Câu 20: ði m O n m bên trong ñư ng tròn : x2 + y2 – 6x + 4y + m(m – 4) = 0 thì tham s m ph i th a ñi u ki n : I. 0 < m < 4 II. m < 0 ho c m > 4 III. m = 0 ho c m = 4 IV. m ≤ 0 ho c m ≥ 4
- Tr c nghi m Hình gi i tích Câu 21: Phương tích c a ñi m M(–1; 3) ñ i v i ñư ng tròn ñư ng kính AB v i A(1; 4) và B(5; –2) là : I. 33 II. 20 III. –7 IV. 7 2 2 Câu 22: Ti p tuy n c a ñư ng tròn x + y – 4x + 2 = 0 t i ñi m M(1; –1) có phương trình là : I. x – y – 2 = 0 II. x + y = 0 III. –x – y + 4 = 0 IV. –x – y – 4 = 0 Câu 23: Các phương trình sau, ñâu không là phương trình ñư ng tròn I. x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 5 = 0 II. 4 x 2 + 4 y 2 + 2 x − 2 y + 1 = 0 III. x 2 + y 2 + 3 x + 5 y + 1 = 0 IV. 5 x 2 + 5 y 2 − 3 x + 4 y + 1 = 0 Câu 24: ðư ng tròn (C): x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 4 = 0 có tâm là I. I (2; −1) II. I (−2; −1) III. I (2;1) IV. I (1;2) Câu 25: ðư ng tròn (C):16 x 2 + 16 y 2 + 16 x − 8 y − 11 = 0 có bán kính là 12 4 I. R = II. R = III. R = 1 IV. R = 2 V. M t ñáp án khác 9 5 Câu 26: Tìm m ñ phương trình x 2 + y 2 − 2mx + 2 = 0 là phương trình ñư ng tròn m < 0 m ≤ 0 I. II. III. m ≥ 2 IV. m > 0 V. ðáp án khác m > 2 m ≥ 2 Câu 27: ðư ng tròn ñư ng kính AB v i A(1;1), B(7;5) có phương trình là I. ( x + 4)2 + ( y − 3) 2 = 13 II. ( x − 4)2 + ( y + 3)2 = 13 III. x 2 + y 2 − 8 x − 6 y + 12 = 0 IV. x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 10 = 0 Câu 28: Phương trình ñư ng ñư ng tròn ñi qua A(2;-3) có tâm I(-2;3) là I. x 2 + y 2 + 4 x − 6 y − 39 = 0 II. x 2 + y 2 + 4 x + 6 y + 2 = 0 III. x 2 + y 2 − 4 x − 6 y − 23 = 0 IV. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y + 1 = 0 Câu 29: ðư ng tròn có tâm I(-1;2) và ti p xúc v i ñ/t d : x − 2 y + 7 = 0 có p/trình là 4 4 I. ( x + 1)2 + ( y − 3)2 = II. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + =0 7 5 III. 5 x 2 + 5 y 2 + 10 x − 20 y + 21 = 0 IV. 4 x 2 + 4 y 2 + 8 x − 16 y + 11 = 0 Câu 30: Phương trình ñư ng tròn ñi qua ba ñi m A(1;2), B(5;2), C (1; −3) là I. x 2 + y 2 − 6 x + y − 1 = 0 II. x 2 + y 2 + 6 x + y + 1 = 0 III. x 2 + y 2 + x + 6 y + 1 = 0 IV. x 2 + y 2 − x + 6 y − 1 = 0 Câu 31: Tìm m ñ ñư ng th ng (d): (m − 1) x − y − m = 0 ti p xúc v i ñư ng tròn có phương trình x 2 + y 2 − 4 x + 4 y + 7 = 0 I. m = 2 II. m = −1 III. m = −1 và m = 2 IV. m = 0 V. M t ñáp án khác Câu 32: Ti p tuy n c a ñư ng tròn (C): x + y − 4 x + 8 y − 5 = 0 t i A(-1;0) là 2 2 I. 3 x + 4 y + 3 = 0 II. 4 x − 3 y + 3 = 0 III. 3 x − 4 y + 3 = 0 IV. 4 x + 3 y + 3 = 0
- Tr c nghi m Hình gi i tích Câu 33: Phương trình ti p tuy n c a ñư ng tròn (C): x 2 + y 2 − 4 x + 8 y − 5 = 0 song song v i ñư ng th ng 4 x + 3 y + 1 = 0 là I. 4 x + 3 y + 29 = 0 II. 4 x + 3 y + 21 = 0 III. 3 x − 4 y + 29 = 0 IV. 3 x − 4 y − 21 = 0 Câu 34: Qua A(1;5) có bao nhiêu ti p tuy n k ñ n ñư ng tròn: (x-1)2+(y+1)2=1 I. 1 II. 2 III. 3 IV. Không có ti p tuy n nào Câu 35: Ti p tuy n c a ñư ng tròn ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 9 ñi qua M(2;-1) là I. x + y + 1 = 0 và x − y + 2 = 0 II. x + 1 = 0 và y + 2 = 0 III. x = 2 và y = −1 IV. 2 x + y + 1 = 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1 p | 998 | 269
-
Mẫu phiếu trả lời trắc nghiệm
1 p | 930 | 195
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ
31 p | 621 | 153
-
Trắc nghiệm Sinh học: Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
60 p | 330 | 67
-
Chuyên đề Học và giải toán trắc nghiệm môn Toán lớp 12 (phần I)
25 p | 117 | 31
-
Bài tập trắc nghiệm môn Hóa (Có đáp án)
4 p | 242 | 16
-
Phương pháp giải nhanh đề trắc nghiệm môn hoá học (Phần 1)
39 p | 80 | 9
-
Thi thử trắc nghiệm: Thí sinh cần chuẩn bị gì?
0 p | 106 | 8
-
Kinh nghiệm làm bài thi trắc nghiệm
4 p | 119 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Biên soạn và hướng dẫn trả lời câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo hướng phát triển năng lực, tư duy sáng tạo nhằm giúp các em học sinh trường THPT TP Điện Biên Phủ học tập tốt môn Lịch sử 10 theo chương trình giáo dục phổ thông mới
120 p | 10 | 5
-
Chuyên đề: Phương pháp làm bài thi trắc nghiệm – Phần 2
3 p | 99 | 5
-
Lên Internet luyện thi trắc nghiệm
0 p | 84 | 4
-
Thi trắc nghiệm: Có nên luyện thi cấp tốc?
0 p | 89 | 3
-
Những vấn đề cần lưu ý về quy trình, kĩ thuật xây dựng ma trận đề, biên soạn và chuẩn hóa câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa học lớp 10 – 11
26 p | 10 | 1
-
Báo cáo sáng kiến: Giúp học sinh học tốt môn Ngữ văn 8 thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm ở trường PTDTBT THCS Trà Cang
19 p | 11 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi THPT Quốc gia phần chuyển hóa vật chất và năng lượng
46 p | 2 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp làm toán trắc nghiệm
21 p | 2 | 1
-
Bài thu hoạch Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên Tiểu học: Module 26 - Hình thức tự luận và trắc nghiệm trong đánh giá kết quả học tập ở tiểu học
8 p | 3 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn