
TRẮC NGHIỆM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
lượt xem 320
download

Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm môi trường và sức khoẻ con người', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI
- MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHOẺ CON NGƯỜI 1. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải phiơi nhiễm trong quá trình sống là: A. Tuổi đời; B. Giơi tính; C. Dân tộc; D. Mức kinh tế xã hội; E. Yếu tố hóa học. @ 2. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải phiơi nhiễm trong quá trình sống là: A. Tuổi đời; B. Giơi tính; C. Dân tộc; D.Hành vi; E. Yếu tố ly ïhọc !@ 3. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải phiơi nhiễm trong quá trình sống là: A. Tuổi đời; B. Giơi tính; C. Dân tộc; D. Mức kinh tế xã hội; E. Yếu tố sinh học. @ 4. Một trong những yếu tố của môi trường mà cơ thể con người phải phiơi nhiễm trong quá trình sống là: A. Tuổi đời; B. Giơi tính; C. Dân tộc; D. Dịch vụ y tế; E. Yếu tố xã hội. @ 5. Số thành phần cơ bản của một hệ sinh thái hoàn chỉnh là: A. 2; B. 3; C. 4; @ D. 5; E. 6. 6. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là: A. Vật sản xuất; @ B. Vật ký sinh; C. Vật ăn thịt; D. Con mồi; E. Vật lơ lửng; 7. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là: 1
- A. Vật chủ; B. Vật tiêu thụ; @ C. Vật ăn thịt; D. Con mồi; E. Vật lơ lửng; 8. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là: A. Vật chủ; B. Vật ký sinh; C. Vật phân hủy; @ D. Con mồi; E. Vật lơ lửng; 9. Một trong các thành phần cơ bản của hệ sinh thái là: A. Vật chủ; B. Vật ký sinh; C. Vật ăn thịt; D. Môi trường; @ E. Vật lơ lửng; 10. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ sinh thái : A. Vật phân hủy; B. Vật chủ; @ C. Vật tiêu thu;. D. Môi trường. E. Vật sản xuất; 11. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ sinh thái : A. Vật phân hủy; B. Vật ăn thịt; @ C. Vật tiêu thu;. D. Môi trường. E. Vật sản xuất; 12. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ sinh thái : A. Vật phân hủy; B. Con mồi; @ C. Vật tiêu thu;. D. Môi trường. E. Vật sản xuất; 13. Thành phần nào dưới đây không thuộc về thành phần cơ bản của hệ sinh thái : A. Vật phân hủy; B. Vật tự dưỡng; @ C. Vật tiêu thu;. 2
- D. Môi trường. E. Vật sản xuất; 14. Thành phần nào dưới đây không thuộc về vật sản xuất: A. Tảo; B. Một số vi khuẩn; C. Thảo mộc; D. Một số nấm; @ E. Cây xanh. 15. Theo quan điểm sinh thái học thì con người là: A. Vật phân hủy; B. Vật tự dưỡng; C. Vật tiêu thụ; @ D. Vật chủ. E. Vật sản xuất; 16. Thành phần thuộc về vật phân hủy là: A. Thảm thực vật ; B. Cây xanh; C. Một số vi khuẩn và nấm; @ D. Động vật ; E. Tảo. 17. Môi trường là : A. Gồm tất cả các yếu tố vật lý bao quanh sinh vật; @ B. Gồm tất cả các yếu tố vật lý, hóa học bao quanh sinh vật; C. Gồm tất cả các yếu tố hóa học bao quanh sinh vật; D. Gồm các yếu tố : ánh sáng, O2 ,CO2 E. Gồm các yếu tố: nhiệt độ, độ ẩm, và sự chuyển động của không khí. 18. Vật sản xuất bao gồm: A. Thực vật; B. Các loại vi khuẩn; C. Động vật; D. Các sinh vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ để xây dựng cơ thể của mình; @ E. Các loại nấm. 19. Vật tiêu thụ bao gồm: A. Các loài động vật; @ B. Các loài thực vật; C. Các loài động và thực vật; D. Các loài vi sinh vật; E. Các loài vi khuẩn . 20. Vật phân hủy là: A. Các loài thực vật; B. Các loài động vật; C. Các loài vi khuẩn và nấm; @ 3
- D. Con người ; E. Cây xanh. 21. Hầu hết hệ sinh thái tự nhiên đều gồm đủ các thành phần sau: A. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thụ; B. Môi trường, vật phân hủy, vật tiêu thụ; C. Vật tiêu thụ, vật sản xuất, vật phân hủy ; D. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thu, vật phân hủy; @ E. Môi trường, vật sản xuất, vật tiêu thu, vật phân hủy và vật chủ; 22. Hệ sinh thái đô thị được coi là hệ sinh thái thiếu : A. Vật tiêu thụ; B. Vật sản xuất; @ C. Vật phân hủy; D. Vật chủ; E. Vật ký sinh. 23. Vật sản suất là các sinh vật: A. Tự dưỡng; @ B. Dị dưỡng; C. Hoại sinh; D. Cộng sinh; E. Ký sinh. 24. Vật tiêu thụ là các sinh vật: A. Tự dưỡng; B. Dị dưỡng; @ C. Hoại sinh; D. Cộng sinh; E. Ký sinh. 25. Vật phân hủy là các sinh vật: A. Tự dưỡng; B. Dị dưỡng; C. Hoại sinh; @ D. Cộng sinh; E. Ký sinh. 26. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ môi trường tới: A. Vật sản xuất; @ B. Vật tiêu thụ; C. Vật phân hủy; D. Vật ký sinh; E. Vật chủ. 27. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật sản xuất tới: A. Môi trường; B. Vật tiêu thụ; @ 4
- C. Vật phân hủy; D. Vật ký sinh; E. Vật chủ. 28. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật tiêu thụ tới: A. Môi trường; B. Vậtsản suất; C. Vật phân hủy; @ D. Vật ký sinh; E. Vật chủ. 29. Trong chu trình Sinh - Địa - Hóa thì các chất hóa học sẽ từ vật phân hủy tới: A. Môi trường; @ B. Vật tiêu thụ; C. Vật sản xuất; D. Vật ký sinh; E. Vật chủ. 30. Vật sản xuất nhận nằng lượng từ: A. Môi trường; B. Mặt trời; @ C. Vật tiêu thụ; D. Vật phân hủy; E. Vật chủ. 21. Vật tiêu thụ nhận nằng lượng từ:: A. Môi trường; B. Vật sản xuất; @ C. Vật tiêu thụ; D. Vật phân hủy; E. Mặt trời. 32. Vật phân hủy nhận nằng lượng từ:: A. Môi trường; B. Vật sản xuất; @ C. Vật tiêu thụ; D. Vật ký sinh; E. Mặt trời. 33. Một trong những yếu tố không được coi là yếu tố sinh thái giới hạn đối với động vật là: A. Nhiệt độ; B. Muối hòa tan; C. O2 hòa tan; D. Tảo; @ 5
- E. Vật vô sinh lơ lững. 34. Một trong những yếu tố không được coi là yếu tố sinh thái giới hạn đối với động vật là: A. Nhiệt độ; B. Muối hòa tan; C. O2 hòa tan; D. Ánh sáng; @ E. Vật vô sinh lơ lững. 35. Một trong những yếu tố không được coi là yếu tố sinh thái giới hạn đối với động vật là: A. Nhiệt độ; B. Muối hòa tan; C. O2 hòa tan; D. Địa hình; @ E. Vật vô sinh lơ lững; 36. Ô nhiễm sinh thái là do các hoạt động của con người gây nên vì đã: A. Làm tăng CO2. B. Làm giảm nhệt độ ; C. Làm giảm O2 D. Làm tăng nhiệt độ; E. Đưa các yếu tố sinh thái ra ngoài khoảng thích ứng của cơ thể , chủng quần, quần xã. @ 37. Muốn kiểm soát được ô nhiễm thì cần phải biết khoảng giới hạn sinh thái đối với từng yếu tố sinh thái giới hạn của: A. Cơ thể; @ B. Vật sản xuất; C. Vật tiêu thụ; D. Vật phân hủy; E. Vật ăn thịt. 38. Muốn kiểm soát được ô nhiễm thì cần phải biết khoảng giới hạn sinh thái đối với từng yếu tố sinh thái giới hạn của: A. Chủng quần; @ B. Vật sản xuất; C. Vật tiêu thụ; D. Vật phân hủy; E. Vật ăn thịt. 39. Muốn kiểm soát được ô nhiễm thì cần phải biết khoảng giới hạn sinh thái đối với từng yếu tố sinh thái giới hạn của: A. Quần xã; @ B. Vật sản xuất; C. Vật tiêu thụ; D. Vật phân hủy; E. Vật ăn thịt. 6
- 40. Muốn xử lý ô nhiễm thì phải biết được: A. Vòng tuần hoàn vật chất của hệ sinh thái; B. Dòng năng lượng trong các hệ sinh thái ; C. Các thành phần của hệ sinh thái ; D. Chu trình Sinh - Địa - Hóa của hệ sinh thái; E. Nguyên nhân nào làm cho các nhân tố sinh thái vượt ra ngoài khoảng thích ứng của cơ thể,chủng quần, quần xã. @ 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TRẮC NGHIỆM Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
9 p |
1718 |
179
-
TRẮC NGHIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
9 p |
740 |
153
-
TRẮC NGHIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT VÀ HỆ SINH THÁI
9 p |
336 |
127
-
TRẮC NGHIỆM VỆ SINH NƯỚC UỐNG
20 p |
1015 |
117
-
TRẮC NGHIỆM VỆ SINH KHÔNG KHÍ
13 p |
450 |
95
-
TRẮC NGHIỆM HỆ SINH THÁI NÔNG NGHIỆP, KIỂM SOÁT SÂU BỆNH VÀ CỎ DẠI
5 p |
405 |
92
-
TRẮC NGHIỆM NHỮNG BIẾN ĐỔI DÂN SỐ VÀ ĐIỀU KIỆN CON NGƯỜI
5 p |
309 |
91
-
TRẮC NGHIỆM VỆ SINH ĐẤT
9 p |
684 |
78
-
TRẮC NGHIỆM VỆ SINH NHÀ Ở VÀ QUI HOẠCH ĐÔ THỊ
11 p |
523 |
67
-
TRẮC NGHIỆM THANH TRỪ CHẤT THẢI ĐẶC
15 p |
190 |
40
-
Trắc nghiệm kiểm soát hen: Biện pháp hữu hiệu cho người bệnh và thầy thuốc
5 p |
115 |
8
-
Trẻ đọc chậm, làm toán kém
3 p |
88 |
8
-
Trắc nghiệm về bữa ăn sáng
4 p |
104 |
5
-
Bụi gỗ và bệnh lý đường hô hấp ở một công ty chế biến gỗ tỉnh Bình Dương
7 p |
5 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
