Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán
lượt xem 488
download
Câu 1:khi đầu cơ giá xuống,người đầu tư có thể: a.mua hợp đồng quyền chọn mua b.bán khống c.mua hợp đồng tương lai d.tất cả đáp án trên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán
- Môn thị trường chứng khoán Câu 1:khi đầu cơ giá xuống,người đầu tư có thể: a.mua hợp đồng quyền chọn mua b.bán khống c.mua hợp đồng tương lai d.tất cả đáp án trên Câu 2:để bảo hiểm đối với giá trị chứng khoán nắm giữ có thể thực hiện a.mua hợp đồng quyền chọn mua b.mua hợp đồng quyền chọn bán c.bán hợp đồng quyền chọn mua d.bán hợp đồng quyền chọn bán Câu 3:điều khoản thu hồi trái phiếu có nghia là a.nhà đầu tư có thể thu hồi khoản đầu tư của mình bất cứ lúc nào nếu muốn b.nhà đầu tư chỉ có thể thu hồi khoản đầu tư của mình nếu công ty phát hành không trả trái tức c.nhà phát hành có thể thu hồi trái phiếu trước khi trái phiếu đáo hạn d.nhà phát hành có thể thu hồi trái phiếu trong vòng 3 năm đầu Câu 4 :giao dịch nào là giao dịch rủi ro nhất đối với người giao dịch trong thị trường hợp đồng quyền chọn cổ phiếu nếu sau giao dịch được thực hiện giá cổ phiếu đó tăng cao: a.bán hợp đồng quyền chọn mua b.bán hợp đồng quyền chọn bán c.mua hợp đồng quyền chọn mua d.mua hợp đồng quyền chọn bán Câu 5 : khớp lệnh liên tục a.được dùng để xác định giá trong hệ thống đấu giá theo giá b.thường được dùng để xác định giá mở cửa, giá đóng cửa c.chỉ tạo ra một mức giá cho một giao dịch điển hình chứ không phải là tổng hợp các giao dịch d.cả a và b Câu 6:sau khi khớp lệnh giá thực hiện là: Lệnh mua cộng dồn giá cộng dồn lệnh bán 0 30.000 6.000 1.000 29.000 5.000 3.000 28.000 2.000 8.000 27.000 500 5.000 26.000 0 a.29.000 b.28.000
- c.27.000 Câu 7:khoản lỗ lớn nhất mà người mua hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu có thể phải chịu bằng a.giá thực hiện trừ đi giá cổ phiếu b.giá cổ phiếu trừ đi giá hợp đồng quyền chọn c.giá cổ phiếu d.giá hợp đồng quyền chọn mua Câu 8 :khoản lỗ lớn nhất mà người bán hợp đồng quyền chọn bán cổ phiếu có thể chịu bằng a.giá thực hiện trừ đi giá cổ phiếu b.giá cổ phiếu c.giá cổ phiếu trừ đi giá hợp đồng quyền chọn d.giá hợp đồng quyền chọn bán e.tất cả đều sai Câu 9:hợp đồng tương lai đối với cổ phiếu a.là một thỏa thuận cho phép mua hoặc bán một lượng cổ phiếu nhất định tại mức giá giao ngay vào thời điểm hợp đồng đáo hạn b.là hợp đồng sẽ được người mua người bán ký kết trong tương lai c.cho phép người mua được quyền chứ không phải là nghĩa vụ mua cổ phiếu vào một thời điểm nào đó trong tương lai d.là thỏa thuận cho phép mua hoặc bán cổ phiếu tại một mức giá xác định vào ngày hợp đồng đáo hạn e.các câu trên đều sai Câu 10:giả sử ban gửi 1000 usd vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng vào cuối mỗi năm trong bốn năm tới.nếu lãi suất trên tài khoản tiết kiệm này là 12%/năm thì cuối năm thứ 7 số tiền trong tài khoản của bạn là : a.4.267,28usd b.6.714,61usd c.7.563,45usd Câu 11 quỹ đầu tư thực hiện mua lại chứng chỉ quỹ đầu tư khi người đầu tư co nhu cầu thu hồi vốn là a.quỹ đóng b.quỹ mở Câu 12:quỹ đầu tư có chứng chỉ quỹ được niêm yết trên sở giao dịch là a.quỹ đóng b.quỹ mở Câu 13:chỉ có các thanh viên của sở giao dịch chứng khoán mới được mua bán chứng khoán trên sở giao dịch a.đúng b.sai
- Câu 14:Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là: a.Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu chuẩn niêm yết trên sở giao dịch c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giữa bên mua và bên bán d.cả a và b Câu 15 :Phương thức bảo lãnh trong đó tổ chức bảo lãnh chịu toàn bộ rủi ro trong việc phân phối chứng khoán là phương thức: a. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn b. Bảo lãnh với cố gắng cao nhất c. Bảo lãnh theo phương thức tất cả hoặc không Câu 16 Lãi suất của loại chứng khoán nào dưới đây được xem là lãi suất chuẩn để làm căn cứ ấn định lãi suất của các công cụ nợ khác có cùng kỳ hạn: a. Trái phiếu công ty b. Trái phiếu chính phủ c. Trái phiếu chính quyền địa phương Câu 17 Khi công ty phải thanh lý tài sản, đối tượng cuối cùng được phân chia tài sản là: a. Cổ đông ưu đãi b. Cổ đông phổ thông c. Trái chủ Câu 18 Vì cổ phiếu không có thời hạn nên vốn cổ phần không bao giờ được hoàn lại cho cổ đông. a. Đúng b. Sai Câu 19 Công ty ABC vừa trả mức cổ tức là 2 USD/cổ phiếu. Tỷ lệ lãi suất yêu cầu đối với cổ phiếu của công ty là 16%/năm. Nếu cổ phiếu của công ty đang được bán với giá là 50 USD/cổ phiếu thì tốc độ tăng trưởng cổ tức của công ty là bao nhiêu?
- a. 12% b. 11,54% c. 10% d. 9,53% Câu 20 Các điều khoản của hợp đồng tương lai như chất lượng, số lượng hàng hoá và thời hạn giao hàng được quy định bởi: a. Người mua và người bán b. Sở giao dịch hợp đồng tương lai c. Bởi người mua d. Bởi người môi giới Câu 21 Sau 2 năm nữa, sinh viên A sẽ nhận được một học bổng trị giá 22.000 USD. Khi nhận được học bổng này, sinh viên A sẽ đem đầu tư trong 6 năm với mức lãi suất 6%/năm. Vậy sau 8 năm nữa, sinh viên A sẽ thu được một khoản tiền là bao nhiêu? a. 31.207,42 USD b. 32.312,53 USD c. 33.400,54 USD d. 35.064,65 USD Câu 22 Công ty ABC vừa phát hành một đợt trái phiếu thời hạn 5 năm, trái suất 10%/năm và có mức lãi suất đáo hạn hiện tại là 8%/năm. Nếu lãi suất không thay đổi thì một năm sau giá của trái phiếu này sẽ: a. Cao hơn b. Thấp hơn c. Vẫn giữ nguyên
- d. Bằng mệnh giá Câu 23 Giả sử hai trái phiếu X và Y đều đang bán với giá bằng mệnh giá là 1000 USD. Cả hai trái phiếu này đều trả mức trái tức là 150 USD/năm. Trái phiếu X sẽ đáo hạn sau 6 năm nữa còn trái phiếu Y sẽ đáo hạn sau 7 năm nữa. Nếu mức lãi suất đáo hạn (YTM) giảm từ 15% xuống còn 12% thì: a. Hai trái phiếu đều tăng giá, nhưng giá trái phiếu X sẽ tăng nhiều hơn giá trái phiếu Y b. Hai trái phiếu đều giảm giá, nhưng giá trái phiếu X sẽ giảm nhiều hơn giá trái phiếu Y c. Hai trái phiếu đều tăng giá, nhưng giá trái phiếu Y sẽ tăng nhiều hơn giá trái phiếu X d. Hai trái phiếu đều giảm giá, nhưng giá trái phiếu Y sẽ giảm nhiều hơn giá trái phiếu X Câu 24 người sở hữu trái phiếu và cổ phiếu được hưởng a.lãi suất cố định b.thu nhập phụ thuộc vào công ty c.được quyền bầu cử tại đại hội cổ đông d.lãi suất từ vốn mà mình đầu tư vào công ty Câu 25 nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 1 triệu đồng có lãi suất danh nghĩa 8%năm voi gia 9500000đ .vạy hằng năm nhà đầu tư sẽ nhạn được tiền lãi là a.80000đ b.760000đ c.800000đ d.76000đ Câu 26 nếu nhà đầu tư chủ yếu muốn đầu tư vào trái phiếu có giá thị trường tăng thì anh ta lên mua trái phiếu khi a.lãi suất dâng cao và người ta hi vọng nó sẽ hạ xuống b.lãi suất đang giảm và người ta hi vọng nó tăng c.giá thấp và người ta hi vọng nó tăng d.lãi suất ổn định và người ta hi vọng nó vẫn ổn định như vậy Câu 27 ai trong số sau đây là chủ sở hữu của công ty I-cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông II-cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi III-người mua trái phiếu
- a.I b.II c,I và II d.I và II,III Câu 28 nếu một trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá a.lãi suất hiện hành của trái phiếulãi suất danh nghĩa của trái phiếu c.lãi suất hiện hành của trái phiếu =lãi suất danh nghĩa của trái phiếu d.không có cơ sơ để so sánh Câu 29 công ty cổ phần bắt buộc phải có a.cổ phần phổ thông b.cổ phần ưu đãi biểu quyết c.cổ phần ưu đãi cổ tức d.cả a và c Câu 30 khi thanh lý công ty , người giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả a.trước các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả b.trước thuế c.sau các khoản vay ngân hàng và các khoản phải trả d.trước những cổ đông nắm giữ giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông Câu 31 trái phiếu có lãi suất 6% được phát hành theo mệnh giá.hiện nay trái phiếu được bán với giá 12600000đ so với mệnh giá 10000000đ trái phiếu sẽ được thu hồi trước hạn theo mệnh giá .lợi tức hằng năm của trái phiếu này là bao nhiêu a.756 000đ b.600 000đ c.300 000đ d.156 000đ Câu 32 công ty A phát hành cổ phiếu phổ thông mới với giá đăng ký 40 000đ,cổ phiếu đó đang bán trên thị trường với giá 46 400đ .theo điều kiện phát hành ,muốn mua một cổ phiếu mới thì phải có 4 quyền mua .vạy giá của 1 chứng quyền là gì a.10 000đ b.16 000đ c.1 600đ (46 400-40 000)/4 d.10 800đ Câu 33 chức năng của thị trường chứng khoán sơ cấp là a.huy động vốn b.tăng vốn c.kiếm lợi nhuận cho kinh doanh chứng khoán
- d.cả a và b Câu 34 chức năng của thị trường chứng khoán thứ cấp la a.huy động vốn b.điều hòa vốn c.tập trung vốn d.kiếm lợi nhuận do kinh doanh chứng khoán Câu 35 lý do nào sau đây đúng với việc bán khống chứng khoán a.ngăn chặn sự thua lỗ b.hưởng lợi từ sụt giá chứng khoán c.hưởng lợi từ sự tăng giá chứng khoán d.hạn chế rủi ro Câu 36
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập môn thị trường chứng khóan kèm theo lời giải
5 p | 5051 | 1766
-
Thị trường chứng khoán - Ngân hàng câu hỏi thi kiểu trắc nghiệm - Trường ĐH Quảng Nam
35 p | 2664 | 1662
-
800 câu trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán
161 p | 3285 | 1397
-
Đề trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán kèm theo đáp án
10 p | 4526 | 1359
-
500 Câu trắc nghiệm căn bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
114 p | 2000 | 1216
-
800 câu trắc nghiệm môn Thị Trường Chứng Khoán (có đáp án)
95 p | 3218 | 1019
-
500 Câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về Thị trường chứng khoán
131 p | 1214 | 482
-
Câu hỏi trắc nghiệm chứng khoán có kèm theo đáp án
34 p | 1092 | 474
-
Câu hỏi về thị trường chứng khoán
6 p | 954 | 365
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn thị trường chứng khoán kèm theo lời giải
4 p | 943 | 214
-
Câu hỏi trắc nghiệm cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
19 p | 535 | 158
-
800 Câu trắc nghiệm môn Thị trường chứng khoán có đáp án
97 p | 278 | 90
-
Trắc nghiệm phát hành - niêm yết chứng khoán
8 p | 451 | 76
-
216 câu hỏi phần cơ bản về chứng khoán và thị trường chứng khoán
131 p | 254 | 67
-
Đề thi môn thị trường chứng khoán
8 p | 370 | 58
-
Một số câu hỏi trắc nghiệm môn thi trường chứng khoán
9 p | 122 | 15
-
Tuyển tập bài tập và câu hỏi trắc nghiệm về thị trường chứng khoán: Phần 1
32 p | 26 | 12
-
Bộ đề thi trắc nghiệm cơ bản về Chứng khoán
19 p | 33 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn