Trắc nghiệm sự điện ly
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm sự điện ly', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm sự điện ly
- Tài liệu khóa học : Học thêm Hóa học 11 SỰ ĐIỆN LI Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. NaCl nóng chảy. B. NaCl khan. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 2: Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ? A. Bản chất của chất điện li. B. Bản chất của dung môi. C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 4: Cho các chất: HNO3, KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện li mạnh là A. KOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. NaCl, H2SO3, CuSO4. C. HNO3, KOH, NaCl, CuSO4. D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2. Câu 5: Cho các chất: H2O, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4, NH3. Các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4, NH3. B. CH3COOH, NaNO3, NH3. C. H2O, Ba(OH)2, NaNO3, CuSO4. D. H2O, CH3COOH, NH3. Câu 6: Dãy gồm tất cả các chất điện li mạnh là A. KNO3, PbCl2, Ca(HCO3)2, Na2S, NH4Cl. B. KNO3, HClO4, Ca3(PO4)2, Na2CO3, CuSO4. C. KHSO4, HClO4, Na2S, CH3COONa, NH4Cl D. KOH, HClO4, NaHSO4, Ca(HCO3)2, NH3. Câu 7 : Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì A. độ điện li giảm. B. độ điện li tăng. C. độ điện li tăng 2 lần. D. độ điện li không đổi. Câu 8 : Trong dung dịch axit axetic có cân bằng sau: CH3COOH C OO H + + CH 3CO O − . Độ điện li C OO α của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch axit axetic ? B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Không xác định được. A. Tăng. Câu 9: Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li α của axit CH3COOH là A. 1,35%. B. 1,3%. C. 0,135%. D. 0,65%. Câu 1 0 : Trong các muối sau: BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2, KI. Các muối đều không bị thủy phân là A. BaCl2, NaNO3, KI. B. Na2CO3, CH3COONa, NH4Cl, ZnCl2. C. BaCl2, NaNO3, Na2CO3, K2S. D. NaNO3, K2S, ZnCl2, KI. Câu 1 1 : Cho các dung dịch sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dung dịch đều có pH < 7 là A. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. NaNO3, K2CO3, CuSO4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -1-
- Tài liệu khóa học : Học thêm Hóa học 11 C. CuSO4, FeCl3, AlCl3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 12: Nhóm các dung dịch đều có pH > 7 là A. Na2CO3, CH3NH3Cl, CH3COONa, NaOH. B. C6H5ONa, CH3NH2, CH3COONa, Na2S. C. Na2CO3, NH3, CH3COONa, NaNO3. D. Na2CO3, NH4NO3, CH3NH2, Na2S. Câu 13: Nhóm các dung dịch đều có pH < 7 là A. NH4Cl, CH3COOH, Na2SO4, Fe(NO3)3. B. HCl, NH4NO3, Al2(SO4)3, C6H5NH2. C. HCOOH, NH4Cl, Al2(SO4)3, C6H5NH3Cl. D. NaAlO2, Fe(NO3)3, H2SO4, C6H5NH3Cl. Câu 14: Nhóm có dung dịch không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. dung dịch K2CO3, dung dịch CH3COONa. B. dung dịch CH3COONa, dung dịch NH3. C. dung dịch NaOH, dung dịch C2H5NH2. D. dung dịch NH3, dung dịch C6H5NH2. Câu 15: Cho quỳ tím vào các dung dịch: Cu(NO3)2, Na2CO3, K2SO4, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, K2S. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hoá xanh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NaHSO4 và NaHCO3. B. NaAlO2 và HCl. C. AgNO3 và NaCl. D. CuSO4 và AlCl3. Câu 17: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. N a+ , Ca2+ , Cl , PO 3− . B. Ba2+ , Cu2+ , N O 3 , SO 2− . − − 4 4 D. A l + , M g2+ , SO 2− , N O 3 . − C. Zn2+ , K + , Cl , S2− . − 3 4 Câu 18: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là A. A g+ , N a+ , N O 3 , Cl . − B. M g2+ , K + , SO 2− , PO 3− . − 4 4 C. H + , Fe3+ , N O 3 , SO 2− . − D. A l + , N H + , Br− , O H − . 3 4 4 Câu 19: Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. N a+ , M g2+ , N O 3 , SO 2− . − B. N a+ , K + , H SO − , O H − . 4 4 C. Ba2+ , A l + , H SO − , Cl . D. Fe3+ , Cu2+ , SO 2− , Cl . − − 3 4 4 Câu 20: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong số các ion sau: Ba2+ , A l + , N a+ , A g+ , CO 3− , N O 3 , Cl , SO 2− . Các dung dịch đó là − 2 − 3 4 A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3. C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4. D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt -2-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
100 câu trắc nghiệm sự điện li
6 p | 1305 | 468
-
100 câu trắc nghiệm 10 NC chương cấu tạo nguyên tử
7 p | 1084 | 459
-
Trắc nghiệm sóng điện từ
7 p | 538 | 152
-
Chuyên đề 4: Sự điện ly, pH và nồng độ dung dịch
11 p | 415 | 102
-
Sổ tay hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm Hóa học 11: Phần 1
119 p | 326 | 99
-
Trắc nghiệm về sự điện ly
6 p | 318 | 89
-
TRẮC NGHIỆM DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
16 p | 434 | 85
-
Bài luyện số 3 : Sự điện ly
4 p | 332 | 62
-
Dung dịch, sự điện li - Vũ Khắc Ngọc
2 p | 250 | 51
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 Ban KHTN
128 p | 548 | 41
-
Bài luyện số 1 : Sự điện ly
2 p | 174 | 28
-
Lý thuyết và bài tập chương I: Sự điện li
20 p | 282 | 24
-
Bài luyện số 4 : Sự điện ly
2 p | 126 | 23
-
Bài luyện số 6: Sự điện ly
4 p | 249 | 21
-
Bài luyện 9 số : Sự điện ly
2 p | 134 | 19
-
Bài luyện số 7: Sự điện ly
5 p | 116 | 18
-
Hóa học 11 – Chuyên đề 1: Sự điện li
99 p | 120 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn