Transistor hiệu ứng trường MOSFET
lượt xem 108
download
MOSFET: Metal-Oxide Semiconductor Field Effect Transistor • MOSFET được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo IC – Kích thước nhỏ – Công suất tổn hao thấp – Giá thành thấp • Chế tạo IC tương tự và số có độ tích hợp cao • MOSFET có 2 kiểu – Enhancement MOSFET (được sử dụng nhiều) – Depletion MOSFET – Chúng ta sẽ xem xét Enhancement MOSFET • Một tên khác của MOSFET là IGFET (Insulated-gate FET)...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Transistor hiệu ứng trường MOSFET
- Transistor hiệu ứng trường MOSFET Nguyễn Quốc Cường Bộ môn 3I-HUT Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Giới thiệu MOSFET: Metal-Oxide Semiconductor Field Effect Transistor • MOSFET được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo IC • Kích thước nhỏ – Công suất tổn hao thấp – Giá thành thấp – Chế tạo IC tương tự và số có độ tích hợp cao • MOSFET có 2 kiểu • Enhancement MOSFET (được sử dụng nhiều) – Depletion MOSFET – Chúng ta sẽ xem xét Enhancement MOSFET – Một tên khác của MOSFET là IGFET (Insulated-gate FET) • Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Cấu trúc N-channel enhancement-type MOSFET (gọi tắt n-MOSFET) Thường L = 0.1 đến 3µm, W=0.2 đến 100 µm, tOX = 2 đến 50nm Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- MOSFET có 3 cực • Cực G (Gate) – Cực D (Drain) – Cực S (Source) – Do lớp oxide chắn giữa cực G nên dòng cực gate là rất nhỏ • (cỡ 10-15A) MOSFET là thiết bị đối xứng,có nghĩa là cực D và S có thể • thay đổi vai trò của nhau mà không làm thay đổi đặc tính của MOSFET Khi không có điện thế phân cực cho G, thì giữa D và S coi • như 2 diode mắc ngược nhau nếu có điện áp giữa S và D thì sẽ không tạo ra dòng điện điện trở lớn (cỡ 1012Ω) Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Hình thành kênh dẫn trong n-MOS Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Cực Body, D và S nối đất • Cực G được cung cấp một điện áp dương: • Các lỗ trống gần cực G sẽ bị đẩy ra xa – Các e của bán dẫn n+ từ S và D sẽ bị kéo vào cực G – Nếu vGS nhỏ: • số e tập trung ít – chưa hình thành kênh dẫn – Khi vGS tăng: • nhiều điện tử được tâp trung trong vùng dưới cực G – hình thành kênh dẫn n (n-MOSFET) – điện áp tạo đó hình thành kênh dẫn được gọi là điện áp – ngưỡng Vt (thường từ 0.5V đến 1.0V) Độ sâu của kênh dẫn tỉ lệ với điện áp giữa điện thế cực G và – điện thế của kênh dẫn Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Vùng triode – vDS nhỏ Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Thiết lập điện áp vDS nhỏ (cỡ 50mV): • Các điện tử dịch chuyển từ S đến D -> tạo ra dòng iD (chiều từ – D đến S) Dòng iD • phụ thuộc vào nồng độ điện tử tập trung trong kênh dẫn, đại – lượng này lại phụ thuộc vào vGS phụ thuộc vào vDS – Thực tế khi vDS nhỏ, dòng iD tỉ lệ tuyến tính với (vGS – Vt) • cũng như vDS --> được coi như là điện trở (RDS) được điều khiển bằng điện áp vGS Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Đặc tính iD-vDS khi vDS nhỏ Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Hoạt động của MOSFET khi vDS lớn Giữ VGS = const ( > Vt) và tăng vGS • Dọc theo kênh dẫn từ S đến D,: • điện áp thay đổi từ 0 đến vDS • điện áp so với cực G tăng từ vGS đến (vGS – vDS) độ sâu của kênh dẫn sẽ có hình thang : nở rộng tại S và thu nhỏ tại D Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Dọc theo kênh dẫn từ S đến D,: • điện áp thay đổi từ 0 đến vDS – điện áp so với cực G tăng từ vGS đến (vGS – vDS) – độ sâu của kênh dẫn sẽ có hình thang : nở rộng tại S và thu nhỏ tại D Nếu tiếp tục tăng vDS • dòng điện iD tăng • vGD sẽ giảm kênh dẫn sẽ tiếp tục bị bóp nhỏ lại ở gần cực D • điện trở tăng lên theo vDS tăng đến giá trị mà tại D điện thế giảm đến vGD = Vt • độ sau kênh dẫn bằng D sẽ bằng 0 điểm pinched-off Tại pinched-off: dòng điện hầu như không tăng khi vDS tiếp • tục tăng Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- iD-vDS của e-NMOS khi vGS > Vt Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Chế độ làm việc của MOSFET Kênh dẫn chỉ hình thành khi vGS > Vt: • Khi vDS < (vGS-Vt) dòng điện iD tỉ lệ thuận với vDS và vGS – vùng điện trở điều khiển (hay vùng triode) Khi vDS ≥ (vGS-Vt) dòng điện không tăng khi vDS tăng vùng – bão hòa Độ sâu của kênh dẫn khi vGS = const, và vDS tăng Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Dòng điện iD Khi vGS < Vt dòng iD ≅ 0 (vùng cut-off) • Khi vGS > Vt , dòng điện iD được tính theo công thức • W⎡ 1 2⎤ ( vGS − Vt ) vDS − vDS ⎥ ' iD = kn ( vùng triode ) L⎢ 2 ⎣ ⎦ 1 'W ( vùng bão hòa ) ( vGS − Vt ) 2 iD = kn 2 L k’n : tham số hỗ dẫn quá trình (phụ thuộc vào công nghệ sản xuất MOSFET) (đơn vị : A/V2) W: chiều rộng kênh dẫn L: chiều dài kênh dẫn W/L : tỉ số hình dạng của MOSFET (aspect ratio) (Với công nghệ của năm 2003, Lmin = 0.13µm, Wmin = 0.16µm, bề dày lớp oxide có thể đạt 2nm) Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- MOSFET kênh P (PMOS) Chế tạo trên một đế bán dẫn kiểu n, cực D và S là các vùng • p+ Thiết bị hoạt động giống như NMOS, ngoại trừ rằng vGS và • vDS có giá trị âm Điện áp ngưỡng Vt cũng có gía trị âm • Dòng điện vào từ S ra ở D • Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- CMOS Được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo IC (cả tương • tự và số) Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Ký hiệu NMOS Ký hiệu NMOS a. Một kiểu ký hiệu khác của NMOS b. Ký hiệu rút gọn trong trường hợp cực B (body) được nối với S c. hoặc trong trường hợp hiệu ứng của Body là nhỏ có thể bỏ qua Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Ký hiệu PMOS Ký hiệu PMOS a. Một cách ký hiệu khác của PMOS b. Trong trường hợp B nối với S c. Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- Đường cong đặc tính iD - vDS Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
- mô hình tín hiệu lớn của NMOS trong vùng bão hòa Transistor hiệu ứng trường Nguyễn Quốc Cường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BÀI GIẢNG : TRANSISTOR TRƯỜNG ỨNG FET (FIELD EFFECT TRANSISTOR)
56 p | 1165 | 308
-
Chương 6: Transistor hiệu ứng trường FET
13 p | 846 | 246
-
Chương XIII : Mosfet
12 p | 742 | 229
-
Những điểm cơ bản về MOSFET
9 p | 781 | 196
-
Chương 6:TRANSISTOR TRƯỜNG ỨNG FET (FIELD EFFECT TRANSISTOR)
56 p | 341 | 111
-
Bài 6 : Mạch Khuếch Đại Dùng Transistor Trường (FET)
11 p | 2014 | 109
-
Cơ bản: Mosfet - Transistor
9 p | 216 | 93
-
Điện tử cơ bản: Transistor trường ứng( FET)
60 p | 273 | 89
-
Transistor trường - Mosfet
15 p | 288 | 84
-
Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 6: Transistor hiệu ứng trường
16 p | 279 | 66
-
Điện tử căn bản - Chương 13
12 p | 112 | 30
-
Bài giảng Các thiết bị và mạch điện tử: Chương 5 - Trương Văn Cương
24 p | 99 | 13
-
Bài giảng Kỹ thuật điện tử: Bài 5 - Lưu Đức Trung
102 p | 30 | 6
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 4 - Nguyễn Thị Thiên Trang
84 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn