
v t và khoa h c v ậ ọ ề th c ti n, v ch ra vai trò c a th c ti nự ễ ạ ủ ự ễ đ i v i nh n th c cũng nh đ iố ớ ậ ứ ư ố
v i s t n t i và phát tri n xã h i loài ng i. Vi c xây d ng và đ a ph m trù ớ ự ồ ạ ể ộ ườ ệ ự ư ạ th c ti nự ễ vào
lý lu n là ậm t b c ngo t mang tính cách m ngộ ướ ặ ạ c a lý lu n nói chung, lý lu n nh n th c nóiủ ậ ậ ậ ứ
riêng. Vì v y, V.I.Lênin m i nh n xét: “Quan đi m v đ i s ng, v th c ti n, ph i là quanậ ớ ậ ể ề ờ ố ề ự ễ ả
đi m th nh t và c b n c a lý lu n v nh n th c”ể ứ ấ ơ ả ủ ậ ề ậ ứ 51.
a) Đ nh nghĩa ị
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng: N u ho t đ ng b n năng c a loài v t giúp nóủ ậ ệ ứ ằ ế ạ ộ ả ủ ậ
nó thích nghi v i môi tr ng, thì ho t đ ng th c ti n c a con ng i h ng đ n c i t o thớ ườ ạ ộ ự ễ ủ ườ ướ ế ả ạ ế
gi i nh m th a mãn nhu c u c a mình và v n lên n m gi vai trò làm ch th gi i. N uớ ằ ỏ ầ ủ ươ ắ ữ ủ ế ớ ế
loài v t ch s ng b ng cách t tho mãn v i nh ng gì mà t nhiên cung c p cho mình d iậ ỉ ố ằ ự ả ớ ữ ự ấ ướ
d ng có s n, thì con ng i mu n t n t i ph i lao đ ng t o ra c a c i v t ch t đ t nuôiạ ẵ ườ ố ồ ạ ả ộ ạ ủ ả ậ ấ ể ự
s ng mình. Đ lao đ ng có hi u qu , con ng i ph i ch t o và s d ng công c lao đ ng.ố ể ộ ệ ả ườ ả ế ạ ử ụ ụ ộ
B ng ho t đ ng th c ti n lao đ ng, con ng i đã t o nên nh ng v t ph m không có s nằ ạ ộ ự ễ ộ ườ ạ ữ ậ ẩ ẵ
trong t nhiên nh ng c n thi t cho mình. Và thông qua lao đ ng, con ng i có quan h ràngự ư ầ ế ộ ườ ệ
51 V.I.Lênin, Toàn t p, ậT. 18, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1980, tr. 167.ế ộ ơ
Page 277 of 487

bu c v i nhau t o nên c ng đ ng xã h i. Nh vào th c ti n, con ng i đã tách ra kh i thộ ớ ạ ộ ồ ộ ờ ự ễ ườ ỏ ế
gi i t nhiên, tôn vinh mình trong vũ tr , và cũng nh vào th c ti n, con ng i quay v s ngớ ự ụ ờ ự ễ ườ ề ố
hòa h p v i th gi i xung quanh, đ qua đó con ng i và xã h i loài ng i t n t i và phátợ ớ ế ớ ể ườ ộ ườ ồ ạ
tri n. Nh v y, th c ti n là ể ư ậ ự ễ ph ng th c t n t i c a con ng i và xã h i loài ng i, là ho tươ ứ ồ ạ ủ ườ ộ ườ ạ
đ ng ộc b n, t t y u, ph bi n, mang tính b n ch tơ ả ấ ế ổ ế ả ấ c a con ng i,ủ ườ nói ng n g n, ắ ọ th c ti nự ễ
là ph m trù tri t h c dùng đ chạ ế ọ ể ỉ toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính l ch sộ ạ ộ ậ ấ ụ ị ử
– xã h i c a con ng i nh m c i t o t nhiên và xã h i.ộ ủ ườ ằ ả ạ ự ộ
b) Các hình th c c b n ứ ơ ả
Th c ti n đ c ti n hành trong các quan h xã h i, và luôn thay đ i cùng v i quá trìnhự ễ ượ ế ệ ộ ổ ớ
phát tri n c a xã h i. Trình đ phát tri n c a th c ti n nói lên trình đ chinh ph c t nhiênể ủ ộ ộ ể ủ ự ễ ộ ụ ự
và làm ch xã h i c a con ng i. B t c hình th c ho t đ ng nào c a th c ti n cũng g mủ ộ ủ ườ ấ ứ ứ ạ ộ ủ ự ễ ồ
nh ng ữy u t ch quanế ố ủ nh nhu c u, m c đích, l i ích, năng l c, trình đ c a con ng iư ầ ụ ợ ự ộ ủ ườ
đang ho t đ ng th c ti n và nh ng ạ ộ ự ễ ữ y u t khách quanế ố nh ph ng ti n, công c , đi u ki nư ươ ệ ụ ề ệ
v t ch t (hay tinh th n đã đ c v t ch t hóa) do th h tr c đ l i và đi u ki n t nhiênậ ấ ầ ượ ậ ấ ế ệ ướ ể ạ ề ệ ự
xung quanh. Th c ti n có th đ c chia ra thành ự ễ ể ượ các hình th c c b nứ ơ ả nh th c ti n s nư ự ễ ả
Page 278 of 487

xu t v t ch t, th c ti n chính tr – xã h i th c ti n th c nghi m khoa h c, và ấ ậ ấ ự ễ ị ộ ự ễ ự ệ ọ các hình th cứ
không c b nơ ả nh th c ti n tôn giáo, th c ti n đ o đ c, th c ti n pháp lu t… ư ự ễ ự ễ ạ ứ ự ễ ậ
+ Th c ti n s n xu t v t ch tự ễ ả ấ ậ ấ là hình th c ho t đ ng nguyên th y nh t, c b n nh t;ứ ạ ộ ủ ấ ơ ả ấ
b i vì nó quy t đ nh s hình thành, t n t i và phát tri n c a xã h i loài ng i, là c s khôngở ế ị ự ồ ạ ể ủ ộ ườ ơ ở
ch quy đ nh các hình th c ho t đ ng th c ti n khác mà còn quy đ nh m i hình th c ho tỉ ị ứ ạ ộ ự ễ ị ọ ứ ạ
đ ng s ng c a con ng i, nó không ch c i bi n t nhiên mà còn c i t o luôn c b n thânộ ố ủ ườ ỉ ả ế ự ả ạ ả ả
con ng i. ườ
+ Th c ti n chính tr – xã h iự ễ ị ộ là hình th c ho t cao nh t, quan tr ng nh t; b i vì nó làmứ ạ ấ ọ ấ ở
bi n đ i các quan h xã h i, tác đ ng đ n s thay đ i c a các ch đ xã h i loài ng i. ế ổ ệ ộ ộ ế ự ổ ủ ế ộ ộ ườ
+ Th c ti n th c nghi m khoa h cự ễ ự ệ ọ g n li n v i s ra đ i và phát tri n c a khoa h cắ ề ớ ự ờ ể ủ ọ
và c a các cu c cách m ng khoa h c - công ngh , nó ngày càng tr nên quan tr ng; b i vì nóủ ộ ạ ọ ệ ở ọ ở
thúc đ y m nh m các hình th c ho t đ ng th c ti n khác…ẩ ạ ẽ ứ ạ ộ ự ễ
2. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th củ ự ễ ố ớ ậ ứ
a) Th c ti n là ngu n g c, là đ ng l c c a nh n th cự ễ ồ ố ộ ự ủ ậ ứ
Page 279 of 487

M t m t, cộ ặ on ng i có quan h v i th gi i không ph i b t đ u b ng lý lu n mà b ngườ ệ ớ ế ớ ả ắ ầ ằ ậ ằ
th c ti n. Chính trong quá trình ho t đ ng th c ti n c i t o th gi i mà nh n th c conự ễ ạ ộ ự ễ ả ạ ế ớ ậ ứ ở
ng i hình thành và phát tri n. B ng ho t đ ng th c ti n, con ng i tác đ ng vào th gi i,ườ ể ằ ạ ộ ự ễ ườ ộ ế ớ
bu c th gi i ph i b c l nh ng thu c tính, quy lu t c a mình đ cho con ng i nh n th c.ộ ế ớ ả ộ ộ ữ ộ ậ ủ ể ườ ậ ứ
Ban đ u con ng i thu nh n nh ng tài li u c m tính; sau đó, ti n hành nh ng thao tác lý tínhầ ườ ậ ữ ệ ả ế ữ
nh so sánh, phân tích, t ng h p, tr u t ng hóa, khái quát hóa… đ ph n ánh nh ng quyư ổ ợ ừ ượ ể ả ữ
lu t, b n ch t c a s v t, hi n t ng trong th gi i. Nh v y, ậ ả ấ ủ ự ậ ệ ượ ế ớ ư ậ th c ti n cung c p tài li uự ễ ấ ệ
cho nh n th c (lý lu n), m i tri th c dù hình thành trình đ , giai đo n nào, xét đ n cùng,ậ ứ ậ ọ ứ ở ộ ạ ế
đ u b t ngu n t th c ti n. ề ắ ồ ừ ự ễ
M t khác, cặũng b ng ho t đ ng th c ti n, con ng i bi n đ i th gi i và bi n đ i b nằ ạ ộ ự ễ ườ ế ổ ế ớ ế ổ ả
thân mình. Trong quá trình đó, con ng i không ng ng nâng cao năng l c và trình đ nh nườ ừ ự ộ ậ
th c c a mình đ đào sâu và m r ng nh n th c, khám phá ra các bí m t c a th gi i nh mứ ủ ể ở ộ ậ ứ ậ ủ ế ớ ằ
gi i quy t hi u qu các nhi m v do th c ti n đ t ra. Đ ho t đ ng th c ti n hi u qu ,ả ế ệ ả ệ ụ ự ễ ặ ể ạ ộ ự ễ ệ ả
c n ph i có tri th c chính xác h n. Mu n v y, ph i t ng k t, khái quát kinh nghi m, xâyầ ả ứ ơ ố ậ ả ổ ế ệ
d ng lý lu n, nghĩa là, th c ti n thúc đ y s ra đ i và phát tri n m nh m các ngành khoaự ậ ự ễ ẩ ự ờ ể ạ ẽ
Page 280 of 487

h c. Nh v y, ọ ư ậ th c ti n luôn đ ra nhuự ễ ề c u, nhi m v , ph ng h ng phát tri n c a nh nầ ệ ụ ươ ướ ể ủ ậ
th c, nghĩa là luôn thúc đ y nh n th c phát tri nứ ẩ ậ ứ ể .
b) Th c ti n là m c đích c a nh n th cự ễ ụ ủ ậ ứ
Nh n th c (lý lu n, khoa h c) ch có ý nghĩa th t s khi chúng đ c v n d ng vào th cậ ứ ậ ọ ỉ ậ ự ượ ậ ụ ự
ti n nh m gi i quy t các nhi m v do th c ti n đ t ra, giúp c i t o th gi i hi u qu . Vìễ ằ ả ế ệ ụ ự ễ ặ ả ạ ế ớ ệ ả
v y, ậm i k t qu c a nh n th c luôn th c hi n vai trò h ng d n, ch đ o ho t đ ng th cọ ế ả ủ ậ ứ ự ệ ướ ẫ ỉ ạ ạ ộ ự
ti n, giúp th c ti n nâng cao năng l c c i t o c a chính mình. ễ ự ễ ự ả ạ ủ
Câu 34: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a các giai đo n, c p đ c a quá trìnhố ệ ệ ứ ữ ạ ấ ộ ủ
nh n th c?ậ ứ
Nh n th c là m t quá trình bi n ch ng bao g m nhi u giai đo n, c p đ đ i l p nh ngậ ứ ộ ệ ứ ồ ề ạ ấ ộ ố ậ ư
th ng nh t l n nhau.ố ấ ẫ
1. Nh n th c c m tính và nh n th c lý tínhậ ứ ả ậ ứ
a) Nh n th c c m tínhậ ứ ả
Page 281 of 487

