Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ16
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số16', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ16
- Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG SỐ 16. (Thời gian làm bài 180’) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) x 3 y 3 1 1. Giải hệ phương trình : x 2 y 2 xy 2 y 3 2 2. Giải phương trình: 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x . 4 Câu III.(1 điểm) 2 4 x2 Tính tích phân I = dx x 1 Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhát đó. Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 4 x 2 1 x m II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b) Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2. 2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1: x 1 2t xyz và mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm tọa độ hai , d 2: y t 112 z 1 t điểm M d1 , N d 2 sao cho MN song song (P) và
- MN = 6 4 z i Tìm số phức z thỏa mãn : Câu VII a.(1 điểm) 1 z i Câu VI b.(2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mặt phẳng (P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I 5 đến mặt phẳng (P) bằng . 3 Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: log x 3 log x 3 3 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐẾ 16 Câu I. 1. (Tự giải) 2 2. Pt : x3 + mx + 2 = 0 m x 2 ( x 0) x 2x3 2 2 2 Xét f(x) = x 2 f ' ( x ) 2 x 2 = x2 x x Ta có x - 0 1 + f’(x) + + 0 - f(x) + -3 - - - Đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất m 3 . Câu II. x 3 y 3 1 3 3 x y 1 (1) 1. 2 3 2 3 3 2 2 x y 2 xy y 2 2 x y x y 2 xy 0 (2) 3 3 x y 1 (3) 3 2 y 0 . Ta có: x x x 2 2 1 0 ( 4) y y y x 1 Đặt : t (4) có dạng : 2t3 – t2 – 2t + 1 = 0 t = 1 , t = . y 2
- x 3 y 3 1 1 a) Nếu t = 1 ta có hệ xy 3 x y 2 3 3 x y 1 b) Nếu t = -1 ta có hệ hệ vô nghiệm. x y x 3 y 3 1 3 23 3 1 3 c) Nếu t = ta có hệ x , y 2 3 3 y 2x 2. Pt 2 sin 2 ( x ) 2 sin 2 x tan x 4 (cosx 0) [1 cos(2 x )] cos x 2 sin 2 x. cos x sin x 2 (1 - sin2x)(cosx – sinx) = 0 sìn2x = 1 hoặc tanx = 1. Câu III. 2 2 4 x2 4 x2 I= xdx . dx x2 x 1 1 Đặt t = 4 x 2 t 2 4 x 2 tdt xdx 0 0 0 0 t2 t (tdt ) t 2 4 I= =- dt (1 2 )dt t ln t2 4 4 t2 t2 t 4 3 3 3 3 3 ln 2 3 2 3 Câu IV. S h D A M H C B SH BM và SA BM suy ra AH BM
- 1 h VSABH = SA. AH .BH AH .BH . 6 6 VSABH lớn nhất khi AH.BH lớn nhất. Ta có: AH + BH 2 AH .BH AH 2 BH 2 2 AH .BH a2 a 2 2 AH .BH , vậy AH.BH lớn nhất khi AH.BH = khi AH = BH khi H 2 a 2h là tâm của hình vuông , khi M D . Khi đó VSABH = . 12 Câu V. 4 x 2 1 x m D = [0 ; + ) *Đặt f(x) 3 3 13 x 2 x 2 4 (1 ) 2 3 4 x x ( x 1) x2 x 1 = 4 x 2 1 x f ' ( x) 3 24 ( x 2 1) 3 2 4 ( x 2 1) 3 . x 2x 13 24 (1 2x ). x x2 13 1 4 (1 ) x2 Suy ra: f’(x) = 0 x (0 ; ) 13 24 (1 2 ) . x x x2 1 x x2 1 x2 * lim (4 x 2 1 x ) lim 2 lim 0 x 4 x 1 x x ( 4 x 2 1 x )( x 2 1 x) x * BBT x 0 + f’(x) f(x) 1 0 Vậy: 0 < m 1 Câu VI a. x 3 2t 1.d1: , I d 1 I ( 3 t ; t ) y t 27 7 d(I , d2) = 2 11t 17 10 t , t 11 11 2 2 27 21 27 21 27 t= I1 ; (C1 ) : x y 4 11 11 11 11 11
- 2 2 19 7 7 19 7 t= I2 ; (C 2 ) : x y 4 11 11 11 11 11 2. x t1 x 1 2t 2 d 1 : y t1 , d 2 : y t2 , M d 1 M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N d 2 N (1 2t 2 ; t 2 ; 1 t 2 ) z 2t z 1 t 1 2 MN (1 2t 2 t1 ; t 2 t1 ; 1 t 2 2t1 ) t1 1 2t 2 MN //( P) t1 1 2t 2 MN . n 0 Theo gt : 2 12 t 2 0 ; t 2 13 13t 2 12t 2 0 MN 6 MN 2 6 * t 2 0 t1 1 , M (1 ; 1 ; 2) , N (1 ; 0 ; 1) 12 11 11 11 22 11 12 11 * t2 t1 , M ; ; , N ; ; 13 13 13 13 13 13 13 13 Câu VII a. 4 z i 2 z i 2 z i 1 1 1 0 z i z i z i 2 z i z i * 1 0 1 z 0 z i z i 2 2 z i z i z i z i * 2 1 0 i 0 i i 0 z 1 z i z i z i z i Câu VI b. 1.B(11; 5) AC: kx – y – 2k + 1 = 0 k 2 3 1 7 k 2 8k 1 0 k 1; k cos CAB = cos DBA 7 2 2 k 1 k = 1 , AC : x – y – 1 = 0 1 k= , AC : x – 7y + 5 = 0 // BD ( lọai) 7 Ta tìm được A(1 ; 0), C(6 ; 5), D(-4 ; 0) 2.(S): x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 có tâm I(-a ; -b ; -c) , R = a2 b2 c2 d . O, A, B thuộc (S) ta có : d = 0 , a = -1, c = -2 5 d(I, (P)) = 2b 5 5 b 0, b 5 3 b = 0 , (S): x2 + y2 + z2 - 2x – 4z = 0
- b = 5 , (S) : x2 + y2 + z2 – 2x + 10y – 4z = 0 Câu VII b. x 0 ĐK : x 1 x 3 Bất phương trình trở thành : 1 1 1 1 1 1 0 x log 3 x log 3 x 1 log 3 x log 3 x 1 log 3 x log 3 3 1 0 log 3 x(log 3 x 1) 0 log 3 x 0 log 3 x 1 log 3 x (log 3 x 1) * log 3 x 0 x 1 kết hợp ĐK : 0 < x < 1 * log 3 x 0 x 3 Vậy tập nghiệm của BPT: x (0 ; 1) (3 ; )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 - THPT Vinh Xuân (2010-2011)
14 p | 176 | 19
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 70 | 11
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1
11 p | 63 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 46 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Vinh Định
3 p | 147 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
9 p | 28 | 6
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9
5 p | 57 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ10.11
5 p | 68 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Lộc
5 p | 103 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15
5 p | 56 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ12.13
5 p | 37 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7
5 p | 47 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ4
5 p | 82 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ3
9 p | 53 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ2
10 p | 54 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
4 p | 6 | 3
-
Đề thi KSCL theo định hướng THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Trường ĐH Vinh
7 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn