Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ3
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số3', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ3
- Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG- ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y f ( x) mx 3 3mx 2 m 1 x 1 , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của m để hàm số y f ( x ) không có cực trị. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình : 4 4 sin x cos x 1 tan x cot x sin 2 x 2 2. Giải phương trình: 2 3 log 4 x 1 2 log 4 x log 8 4 x 2 3 2 dx Câu III (1 điểm) Tính tích phân A 2 x 1 x 1 2 Câu IV (1 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh, biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho. Câu V (1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm x2 7 x 6 0 2 x 2 m 1 x m 3 0 PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. x + 2y 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2z + 5 = 0; Q : x 2 y 2z -13 = 0. Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Câu VII.a (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau:
- 52 4 3 Cn 1 Cn 1 4 An 2 (Ở đây Ank , Cnk lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của Cn 14 7 An 1 n 3 15 n phần tử) 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 8 0 .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Cho mặt phẳng (P): x 2 y 2 z 1 0 và các đường thẳng x 1 y 3 x5 z 5 z y . d1 : ; d2 : 3 5 2 2 6 4 Tìm các điểm M d1 , N d 2 sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. 1 Câu VII.b (1 điểm) Tính đạo hàm f’(x) của hàm số f ( x ) ln và giải bất 3 3 x phương trình 6 t 2 sin dt 2 0 f '( x ) x2 ----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3 Câ Ý Nội dung Điể u m I 2,00 1 1,00 Khi m = 1 ta có y x 3 3 x 2 1 0,25 + MXĐ: D ¡
- + Sự biến thiên: Giới hạn: lim y ; lim y x x 0,25 x 2 y ' 3x2 6 x ; y ' 0 x 0 Bảng biến thiên 0,25 yC§ y 2 3; yCT y 0 1 Đồ thị 0,25 2 1,00 + Khi m = 0 y x 1 , nên hàm số không có cực trị. 0,25 + Khi m 0 y ' 3mx 2 6mx m 1 Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi y ' 0 không có nghiệm 0,50 hoặc có nghiệm kép
- 1 ' 9m 2 3m m 1 12m2 3m 0 0 m 4 0,25 II 2,00 1 1,00 sin 4 x cos4 x 1 tan x cot x (1) 0,25 sin 2 x 2 Điều kiện: sin 2 x 0 1 1 sin 2 2 x 1 sin x cos x 2 0,25 (1) sin 2 x 2 cos x sin x 1 1 sin 2 2 x 1 1 2 1 sin 2 2 x 1 sin 2 x 0 0,50 sin 2 x sin 2 x 2 Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 2 1,00 2 3 log 4 x 1 2 log 4 x log8 4 x (2) 2 x 1 0 0,25 4 x 4 Điều kiện: 4 x 0 x 1 4 x 0 (2) log 2 x 1 2 log 2 4 x log 2 4 x log 2 x 1 2 log 2 16 x 0,25 log 2 4 x 1 log 2 16 x 2 4 x 1 16 x 2 + Với 1 x 4 ta có phương trình x 2 4 x 12 0 (3) ; 0,25 x 2 (3) x 6 lo¹i + Với 4 x 1 ta có phương trình x 2 4 x 20 0 (4); x 2 24 4 0,25 x 2 24 lo¹i Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x 2 hoặc x 2 1 6
- III 1,00 dx tdt Đặt t 1 x 2 t 2 1 x 2 2tdt 2 xdx 2 x x dx tdt tdt 2 2 1 t t 1 x + Đổi cận: 0,50 1 3 x t 2 2 3 1 x t 2 2 1 3 1 t 1 23 1 7 4 3 2 2 dt dt |1 2 ln 3 A 2 ln 0,50 1 t 2 2 1 t 2 t 1 1 3 2 2 IV 1,00 Gọi E là trung điểm của AB, ta có: OE AB, SE AB , suy ra SOE AB . Dựng OH SE OH SAB , vậy OH là khoảng cách từ O đến (SAB), theo giả thiết thì OH = 1. Tam giác SOE vuông tại O, OH là đường 0,25 cao, ta có: 1 1 1 1 1 1 18 1 2 2 2 2 2 2 OH SO OE OE OH SO 9 3 OE 2 OE 8 22 9 81 9 SE 2 OE 2 SO 2 9 SE 8 8 22 2S 1 36 AB.SE AB SAB 8 2 S SAB 9 2 SE 22 0,25 2 1 9 9 265 2 OA2 AE 2 OE 2 AB OE 2 4 2 32 2 8 8 8 1 1 265 265 Thể tích hình nón đã cho: V .OA2 .SO .3 0,25 3 3 8 8
- Diện tích xung quanh của hình nón đã cho: 265 337 337 SA2 SO 2 OA2 9 SA 8 8 8 0,25 265 337 89305 S xq .OA.SA . 8 8 8 V 1,00 2 x 7 x 6 0 (1) Hệ bất phương trình 2 x 2 m 1 x m 3 0 (2) 0,25 1 1 x 6 . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi tồn tại x0 1; 6 thỏa mãn (2). x2 2x 3 m (do x 1; 6 2 x 1 0) 2 x 2 2 x 3 2 x 1 m 2 x 1 0,25 x2 2 x 3 ; x 1; 6 Gọi f ( x ) 2x 1 Hệ đã cho có nghiệm x0 1; 6 : f ( x0 ) m 2 x2 x 4 2x2 2x 8 f ' x ; 2 2 2 x 1 2 x 1 0,25 1 17 f ' x 0 x2 x 4 0 x 2 1 17 Vì x 1; 6 nên chỉ nhận x 2 27 1 17 3 17 2 Ta có: f (1) , f (6) , f 13 3 2 2 27 0,25 Vì f liên tục và có đạo hàm trên [1;6] nên max f ( x ) 13 27 Do đó x0 1; 6 : f ( x0 ) m max f ( x) m m 13 x1;6 VI 2,00 a 1 1,00 Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương 4 x 3 y 4 0 x 2 0,25 A 2; 4 trình: x 2 y 6 0 y 4 Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình 4 x 3 y 4 0 x 1 0,25 B 1; 0 x y 1 0 y 0
- Đường thẳng AC đi qua điểm A(-2;4) nên phương trình có dạng: a x 2 b y 4 0 ax by 2a 4b 0 Gọi 1 : 4 x 3 y 4 0; 2 : x 2 y 6 0; 3 : ax by 2a 4b 0 · · Từ giả thiết suy ra 2 ; 3 1; 2 . Do đó |1.a 2.b | | 4.1 2.3 | · · cos 2 ; 3 cos 1; 2 2 2 25. 5 5. a b 0,25 a 0 | a 2b | 2 a 2 b2 a 3a 4b 0 3a 4b 0 + a = 0 b 0 . Do đó 3 : y 4 0 + 3a – 4b = 0: Có thể cho a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 x 3 y 4 0 (trùng với 1 ). Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y - 4 = 0. Tọa độ của C nghiệm đúng hệ ph ương y 4 0 x 5 0,25 C 5; 4 trình: x y 1 0 y 4 2 1,00 Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có: OI AI 0,25 OI AI d I , P d I , Q OI d I , P d I , P d I , Q Ta có: 2 2 2 OI AI OI 2 AI 2 a 2 b2 c 2 a 5 b 2 c 1 10a 4b 2c 30 (1) | a 2b 2c 5 | 9 a 2 b 2 c 2 a 2b 2c 5 OI d I , P a 2 b 2 c 2 (2) 3 0,25 | a 2b 2c 5 | | a 2b 2c 13 | d I , P d I , Q 3 3 a 2b 2c 5 a 2b 2c 13 (lo¹i) a 2b 2c 4 (3) a 2b 2c 5 a 2b 2c 13 11 4a 17 11a Từ (1) và (3) suy ra: b ;c (4) 3 6 3
- Từ (2) và (3) suy ra: a 2 b 2 c 2 9 (5) Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được: a 2 221a 658 0 0,25 658 Như vậy a 2 hoặc a .Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hoặc 221 658 46 67 và R = 3. ; I ; 221 221 221 Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu với phương trình lần lượt là: 2 2 2 x 2 y 2 z 1 9 và 0,25 2 2 2 658 46 67 x y z 9 221 221 221 VII 1,00 a Điều kiện: n 1 4 n 5 Hệ điều kiện ban đầu tương đương: n 1 n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3 5 n 2 n 3 0,50 4.3.2.1 3.2.1 4 n 1 n n 1 n 2 n 3 7 n 1 n n 1 5.4.3.2.1 15 n 2 9n 22 0 n 2 5n 50 0 n 10 0,50 n 5 VI 2,00 b 1 1,00 Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình x2 y2 2x 4 y 8 0 y 0; x 2 0,50 y 1; x 3 x 5y 2 0 Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(-3;-1). Vì · 900 nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối 0,50 ABC xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(-1;2), suy ra C(-4;4). 2 1,00 x 1 2t Phương trình tham số của d1 là: y 3 3t . M thuộc d1 nên tọa độ z 2t 0,25 của M 1 2t ;3 3t ; 2t .
- Theo đề: |1 2t 2 3 3t 4t 1| |12t 6 | d M , P 2 2 12t 6 6 t 1, t 0. 3 2 12 2 22 + Với t1 = 1 ta được M 1 3;0; 2 ; 0,25 + Với t2 = 0 ta được M 2 1;3;0 + Ứng với M1, điểm N1 d 2 cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là: x 3 2 y 2 z 2 0 x 2 y 2 z 7 0 (1) . x 5 6t 0,25 Phương trình tham số của d2 là: y 4t (2) z 5 5t Thay (2) vào (1), ta được: -12t – 12 = 0 t = -1. Điểm N1 cần tìm là N1(-1;-4;0). + Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;-5). 0,25 VII 1,00 b 1 Điều kiện 0 x3 3 3 x 1 ln1 3ln 3 x 3ln 3 x ; f ( x) ln 0,25 3 3 x 1 3 3 x ' f '( x) 3 3 x 3 x Ta có: 6 1 cos t 6 2t 3 3 sin 2 dt 2 dt t sin t |0 sin 0 sin 0 ,25 03 0 0 Khi đó: 6 2t sin 2dt f '( x) 0 x2 0,50 2x 1 x 2 3 3 0 1 3 x x 2 x 3 x 2 x3 x 3; x 2 x 3; x 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 - THPT Vinh Xuân (2010-2011)
14 p | 176 | 19
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 70 | 11
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1
11 p | 63 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 46 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Vinh Định
3 p | 147 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
9 p | 28 | 6
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9
5 p | 57 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ10.11
5 p | 68 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Lộc
5 p | 103 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ16
6 p | 76 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15
5 p | 56 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ12.13
5 p | 37 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7
5 p | 47 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ4
5 p | 82 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ2
10 p | 54 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
4 p | 6 | 3
-
Đề thi KSCL theo định hướng THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Trường ĐH Vinh
7 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn