Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ2
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số2', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ2
- Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ + ĐÁP ÁN ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG-ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y f ( x) x 4 2 x 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Câu II (2 điểm) 2 cos x sin x 1 1. Giải phương trình lượng giác: tan x cot 2 x cot x 1 1 x 2 5 x 6 log 1 x 2 log 1 x 3 2. Giải bất phương trình: log 3 2 3 3 2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I cos 2 x sin 4 x cos 4 x dx 0 Câu IV (1 điểm) Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m3 Câu V (1 điểm) Cho phương trình Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳn g định bởi: (C ) : x 2 y 2 4 x 2 y 0; : x 2 y 12 0 . Tìm điểm M trên sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;1;0), tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu B(1;1;3), C(2;-1;3), D(1;-1;0). Tìm ngoại tiếp tứ diện ABCD.
- Câu VII.a (1 điểm) Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. H ỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu? 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 9 d : x y 3 0 và có hoành độ 12, tâm I thuộc đường thẳng , trung xI 2 điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0, ( P) : 2 x 2 y z 16 0 . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là những số dương thỏa mãn: a 2 b 2 c 2 3 . Chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 4 4 4 2 2 2 a b bc c a a 7 b 7 c 7 ----------------------Hết---------------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2 CÝ Nội dung Điể âu m I 2,00 1 1,00 + MXĐ: D ¡ 0,25 + Sự biến thiên Giới hạn: xl y ; xlim y im 0,25 x 0 y ' 4 x 4 x 4 x x 1 ; y ' 0 3 2 x 1 Bảng biến thiên 0,25
- yCT 1 y 1 1; yCT 2 y 1 1; yC§ y 0 0 Đồ thị 0,25 2 1,00 3 Ta có f '( x) 4 x 4 x . Gọi a, b lần lượt là hoành độ của A và B. Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B là k A f '(a ) 4a 3 4a, k B f '(b) 4b3 4b Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có phương trình là: y f ' a x a f a f ' a x f (a) af' a ; y f ' b x b f b f ' b x f (b) bf' b Hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi: k A k B 4a 3 4a = 4b3 4b a b a 2 ab b 2 1 0 (1) Vì A và B phân biệt nên a b , do đó (1) tương đương với phương trình: a 2 ab b2 1 0 (2) Mặt khác hai tiếp tuyến của (C) tại A và B trùng nhau a 2 ab b 2 1 0 2 2 a ab b 1 0 a b 4 f a af ' a f b bf ' b 2 4 2 3a 2a 3b 2b , Giải hệ này ta được nghiệm là (a;b) = (-1;1), hoặc (a;b) = (1;- 1), hai nghiệm này tương ứng với cùng một cặp điểm trên đồ
- thị là 1; 1 và 1; 1 . Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau là a 2 ab b 2 1 0 a 1 a b II 2,00 1 1,00 cos x.sin 2 x.sin x. tan x cot 2 x 0 Điều kiện: 0,25 cot x 1 Từ (1) ta có: 2 cos x sin x 1 cos x.sin 2 x 0,25 2 sin x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin x 2 sin x.cos x 2 sin x x 4 k 2 0,25 2 k ¢ cos x x k 2 2 4 Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã 0,25 cho là x k 2 k ¢ 4 2 1,00 Điều kiện: x 3 0,25 Phương trình đã cho tương đương: 1 1 1 log 3 x 2 5 x 6 log 31 x 2 log 31 x 3 2 2 2 0,25 1 1 1 log 3 x 2 5 x 6 log 3 x 2 log 3 x 3 2 2 2 log 3 x 2 x 3 log3 x 2 log 3 x 3 x2 log 3 x 2 x 3 log 3 x3 x2 x 2 x 3 0,25 x3 x 10 x2 9 1 x 10
- Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho 0,25 là x 10 II 1,00 I 1 1,00 2 1 I cos 2 x 1 sin 2 2 x dx 2 0 0,50 2 1 1 2 1 sin 2 x d sin 2 x 2 2 0 12 12 d sin 2 x sin 2 2 xd sin 2 x 20 40 1 1 sin 2 x| sin 2 x| 2 0 3 2 2 12 0 0 0,50 I 1,00 V Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Khi đó OM AB và O ' N CD . Giả sử I là giao điểm của MN và OO’. 0,25 Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó: IOM vuông cân tại O nên: 2 h 2a 2 OM OI IM h a 2 2 22 2 2 2 a 2 a 2 3a 2 a 2 a Ta có: R OA AM MO 2 2 2 2 0,25 2 4 48 8 3a 2 a 2 3 2 a 3 V R 2h . 0,25 . , 8 2 16
- 3 a 2 a3a2 và S xq 2 Rh=2 . 0,25 . . 22 2 2 V 1,00 3 Phương trình x 1 x 2m x 1 x 2 4 x 1 x m (1) Điều kiện : 0 x 1 Nếu x 0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để 1 (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện x 1 x x . 0,25 2 1 vào (1) ta được: Thay x 2 m 0 1 1 m3 m 2. 2. m 1 2 2 * Với m = 0; (1) trở thành: 1 2 4 x 4 1 x 0 x 0,25 2 Phương trình có nghiệm duy nhất. * Với m = -1; (1) trở thành x 1 x 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 x 1 x 2 4 x 1 x x 1 x 2 x 1 x 0 2 2 4 x 4 1 x x 1 x 0 0,25 1 + Với 4 x 4 1 x 0 x 2 1 + Với x 1 x 0 x 2 Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. * Với m = 1 thì (1) trở thành: 2 2 x 1 x 2 4 x 1 x 1 2 x 1 x 4 x 4 1 x x 1 x 0,25 1 Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm x 0, x nên trong 2 trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1. V 2,00 Ia
- 1 1,00 Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R 5 . Gọi A, B là hai tiếp điểm của (C) với hai tiếp của (C) kẻ từ M. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là 0,25 nửa tam giác đều suy ra IM 2R=2 5 . Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình: 2 2 x 2 y 1 20 . Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M x 2 2 y 1 2 20 (1) nghiệm đúng hệ phương trình: 0,25 x 2 y 12 0 (2) Khử x giữa (1) và (2) ta được: x 3 0,25 2 2 2 y 10 y 1 20 5 y 42 y 81 0 27 2 x 5 9 27 33 Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: M 3; hoặc M ; 0,25 2 5 10 2 1,00 Ta tính được AB CD 10, AC BD 13, AD BC 5 . 0,25 Vậy tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau. Từ đó ABCD là một tứ diện gần đều. Do đó tâm của mặt cầu 0,25 ngoại tiếp của tứ diện là trọng tâm G của tứ diện này. 3 3 Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là G ; 0; , 2 2 0,50 14 bán kính là R GA . 2 V 1,00 II a 9 Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là : C18 . 0,25 Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là: + Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng chỉ là 8. 0,25 9 + Không có bi xanh: có C13 cách. 9 + Không có bi vàng: có C15 cách.
- Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi 9 vàng thì có C10 cách chọn 9 viên bi đỏ được tính hai lần. 0,50 Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là: 9 9 9 9 C10 C18 C13 C15 42910 cách. V 2,00 Ib 1 1,00 93 9 và I d : x y 3 0 I ; I có hoành độ xI 2 2 2 Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0) 99 2 2 xI xM yI yM AB 2 IM 2 2 3 2 44 S ABCD 12 S ABCD AB.AD = 12 AD = 2 2. AB 32 AD d , suy ra phương trình AD: 0,50 M AD 1. x 3 1. y 0 0 x y 3 0 . Lại có MA = MD = 2 . Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình: x y 3 0 y x 3 y x 3 2 2 2 2 2 x 3 y 2 x 3 3 x 2 2 x 3 y 2 y 3 x x 2 x 4 hoặc .Vậy A(2;1), D(4;-1), x 3 1 y 1 y 1 9 3 là trung điểm của AC, suy I ; 2 2 x A xC xI 2 x 2 xI x A 9 2 7 ra: C 0,50 y y A yC yC 2 y I y A 3 1 2 I 2 Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 2 1,00
- Mặt cầu (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): 2.2 2. 1 3 16 d d I , P 0,25 5 d R. 3 Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d – R = 5 -3 = 2. Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). Gọi là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của và (P). 0,25 r Đường thẳng có vectơ chỉ phương là n P 2; 2; 1 và qua I x 2 2t nên có phương trình là y 1 2t t ¡ . z 3 t Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình: 15 5 2 2 2t 2 1 2t 3 t 16 0 9t 15 0 t 9 3 0,25 4 13 14 Suy ra N0 ; ; . 3 3 3 uuuu 3 uuu r r Ta có IM 0 IN 0 . Suy ra M0(0;-3;4) 0,25 5 V 1,00 II b 11 4 Áp dụng bất đẳng thức ( x 0, y 0) x y x y Ta có: 0,50 1 1 4 1 1 4 1 1 4 ; ; a b b c a 2b c b c c a a b 2c c a a b 2a+b+c
- Ta lại có: 1 2 2 2a 2 b 2 c 2 4 4a 2b 2c 0 2 2 2 2 2a b c 2a b c 4 a 7 2 2 2 2 a 1 b 1 c 1 0 0,50 1 2 1 2 Tương tự: 2 2 ; 2b c a b 7 2c a b c 7 1 1 1 4 4 4 Từ đó suy ra 2 2 2 a b bc c a a 7 b 7 c 7 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 - THPT Vinh Xuân (2010-2011)
14 p | 176 | 19
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 71 | 11
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1
11 p | 63 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 46 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Vinh Định
3 p | 147 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
9 p | 28 | 6
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9
5 p | 57 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ10.11
5 p | 68 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Lộc
5 p | 103 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ16
6 p | 76 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15
5 p | 56 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ12.13
5 p | 37 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7
5 p | 47 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ4
5 p | 82 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ3
9 p | 53 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
4 p | 6 | 3
-
Đề thi KSCL theo định hướng THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Trường ĐH Vinh
7 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn