Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ12.13
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'trường thpt vĩnh định. đề thi thử - đap án đại học số12.13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ12.13
- Trường THPT Vĩnh Định. Lớp 12a2 khóa 2008-2011 ĐỀ THI THỬ - ĐÁP ÁN ĐỀ 12+13 TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 12 Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x 3 - 6x 2 + 9x - 6 (1) có đồ thị là (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) 2. Định m để đường thẳng (d ) : y = mx - 2m - 4 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: cos 7x. cos 5x - 3 s in2x= 1 - sin 7x s in5x 2. Giải phương trình: log3 (3x - 1)log 3 (3x + 1 - 3) = 6 Câu III (1,0 điểm) e 2 Tính tích phân: I = ò x ln xdx 1 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a , đáy là tam giác vuông cân có AB = BC = a . Gọi B' là trung điểm của SB, C' là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích khối chóp S.ABC. Chứng minh rằng SC vuông góc với mặt phẳng (AB'C'). Tính thể tích khối chóp S.AB'C'. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: æx zö y 4 (z3 + x 3 ) + 2 ç 2 + 2 + 2 ÷ 4 (x 3 + y 3 ) + 4 (y 3 + z3 ) + S= ÷ 3 3 3 ç ÷ çy z xø è II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn: (C ) : x 2 + y 2 = 1 . Đường tròn (C') tâm I(2;2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 2 . Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Trong không gian (Oxyz), lập phương trình mặt phẳng (a ) đi qua hai điểm 1 A(2, - 1;0), B(5;1;1) và khoảng cách từ điểm M(0; 0; ) đến mặt phẳng (a ) bằng 2 7 63 Câu VII.a (1,0 điểm)
- Một tổ học sinh có 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau ? Có bao nhiêu cách xếp sao cho không có học sinh cùng giới tính đứng kề nhau ? 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2x - 4y - 20 = 0 và điểm A(0;3) . Viết phương trình đường thẳng (D ) đi qua điểm A và cắt đường tròn (C) theo một dây cung MN có độ dài a) Lớn nhất b) Nhỏ nhất 2. Trong không gian (Oxyz), cho ba điểm A(a; 0;0), B(0; b;0), C(0; 0;c),(a, b, c > 0) và luôn thỏa mãn a 2 + b 2 + c2 = 3 . Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ điểm O(0; 0;0) đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất. Câu VII.b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét tam giác có đúng 3 đỉnh được lấy từ các đỉnh của (H). Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy ? Có bao nhiêu tam giác có đúng 2 cạnh là cạnh của (H) ? Có bao nhiêu tam giác có đúng một cạnh là cạnh của (H) ? Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H) ? KẾT QUẢ ĐỀ 12 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m > - 3 Câu II (2,0 điểm) p 1. x = k p, x = - + kp 3 28 2. x = log 3 10, x = log3 27 Câu III (1,0 điểm) 12 (e - 1) I= 4 Câu IV (1,0 điểm) a3 V= 36 Câu V (1,0 điểm) m in S = 12, x = y = z = 1 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) x + y + 1 = 0; x+ y- 1= 0
- 2. x + y - 5z - 1 = 0;5x - 17y + 19z - 27 = 0 Câu VII.a (1,0 điểm) 28800 cách 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. 2x - y - 6 = 0 2. a = b = c = 1 Câu VII.b (1,0 điểm) 1440, 20, 320, 800 tam giác ------------------------Hết------------------------ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC- ĐỀ SỐ 13 Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = - x 4 + 2 (m + 2)x 2 - 2m - 3 (1) có đồ thị là (C m ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1), khi m = 0 2. Định m để đồ thị (C m ) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II (2,0 điểm) æ pö 1 1. Giải phương trình: sin 4 x + cos 4 çx + ÷ = ÷ ç è 4ø 4 1 log0,5 (sin 2 x + 5 sin x + 2) 2. Giải phương trình: 4 = 9 Câu III (1,0 điểm) ep Tính tích phân: I = ò cos(ln x)dx 1 Câu IV (1,0 điểm) µµ Đáy của hình chóp SABC là tam giác cân ABC có AB = AC = a và B = C = a . Các cạnh bên cùng nghiêng với đáy một góc b . Tính thể tích của khối chóp SABC Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 1 P= + 2 2 2 x +y +z xyz II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
- 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(- 3;1) và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 - 2x - 6y + 6 = 0 . Gọi T1, T2 là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Viết phương trình đường thẳng T1T1 . 2. Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng ì x = 3 + 2t ' ì x = 5 + 2t ï ï ï ï ï ï ï (d 1 ) : ï y = 1 - t ; ïy = - 3- t' (d 2 ) : í í ï ï ï ï ïz = 5- t ï z = 1- t ' ï ï ï î ï î Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d 1 ) và (d 2 ) song song với nhau. Viết phương trình mặt phẳng (a ) chứa hai đường thẳng đó. Câu VII.a (1,0 điểm) A 4 + 1 + 3A n 3 n Tính giá trị của biểu thức M = , biết rằng (n + 1)! C 2 + 1 + 2C 2 + 2 + 2C 2 + 3 + C 2 + 4 = 149 n n n n 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d ) : x - y + 1 = 0 và đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2x - 4y = 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng (d) sao cho từ đó kẻ đến (C) được hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc bằng 600 . 2. Trong không gian (Oxyz), cho hai điểm A(2;0; 0), M(1;1;1) . Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi nhưng luôn luôn đi qua đường thẳng AM và cắt các trục Oy, Oz bc lần lượt tại các điểm B(0; b;0), C(0;0;c)(b, c > 0) . Chứng minh rằng b + c = và 2 tìm b,c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất. Câu VII.b (1,0 điểm) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn bất phương trình: A 3 + 2C n- 2 £ 9n n n ------------------------Hết------------------------ KẾT QUẢ ĐỀ 13 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 13 2. m = 3, m = - 9 Câu II (2,0 điểm)
- p 1. x = k p, x = + kp 4 p 1 2. x = + k p, x = arct an( ) + k p 2 5 Câu III (1,0 điểm) 1p (e + 1) I= 2 Câu IV (1,0 điểm) a 3 cos a t an b V= 6 Câu V (1,0 điểm) 1 min S = 30, x = y = z = 3 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. 2x + y - 3 = 0 2. y - z + 4 = 0 Câu VII.a (1,0 điểm) 3 n = 5, M = 4 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 21 3 - 21 21 3 + 21 1. M(3; 4), M '(- 3; - 2), N(- ; ), N '( ; ) 3 2 3 3 2. m in S = 4 6, b = c = 4 Câu VII.b (1,0 điểm) n = 3, n = 4 ------------------------Hết------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK1 môn Toán 12 - THPT Vinh Xuân (2010-2011)
14 p | 176 | 19
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 70 | 11
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ 1
11 p | 63 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
5 p | 46 | 9
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Ngữ văn có đáp án - Trường THPT Vinh Định
3 p | 147 | 6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Vĩnh Định
9 p | 28 | 6
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ8.9
5 p | 57 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ10.11
5 p | 68 | 5
-
Đề thi kiểm tra học kì I môn Vật lý lớp 10 - Trường THPT Vĩnh Lộc
5 p | 103 | 5
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ16
6 p | 76 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ14.15
5 p | 56 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ6.7
5 p | 47 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ4
5 p | 82 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ3
9 p | 53 | 4
-
Trường THPT Vĩnh Định. ĐỀ THI THỬ - ĐAP ÁN ĐẠI HỌC SỐ2
10 p | 54 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bảo, Hải Phòng
4 p | 6 | 3
-
Đề thi KSCL theo định hướng THPT môn Toán năm 2020 lần 1 - Trường ĐH Vinh
7 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn