intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 2)

Chia sẻ: Phuoc Hau Phuoc Hau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

79
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 1 ) PHẦN CHUNG Câu 1: Cation kim loại M3+ có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là: A. 1s22s22p63s23p 63d64s2. B. 1s22s22p 63s23p63d8. C. 1s22s22p63s23p64s2 3d8. D. 1s22s22p63s23p63d5 4s24p1.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 2)

  1. Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 1 ) PHẦN CHUNG Câu 1: Cation kim loại M3+ có cấu hình electron của phân lớp ngo ài cùng là 3d5. V ậy cấu hình electron của M là: A. 1s22s22p63s23p 63d64s2. B. 1s22s22p 63s23p63d8. C. 1s22s22p63s23p64s2 3d8. D. 1s22s22p63s23p63d5 4s24p1. Câu 2: Số obitan tối đa trong lớp L, M, N là: A. 4; 4; 9. B. 4 ; 9 ; 16. C. 4 ; 9 ; 9. D. 9 ; 16 ; 16. Câu 3: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ: Bình 1 đựng dung dịch AgNO 3, bình 2 đựng dung dịch KCl(có màng ngăn). Sau một thời gian điện phân, trong mỗi bình muối vẫn còn d ư, ở catot b ình 1 thoát ra 10,8gam Ag thì ở anot bình 1 và anot bình 2 thoát ra các khí với thể tích tương ứng (đktc) là: A. O2(0,56 lít) và Cl2(1,12 lít) B. O2(1,12 lít) và Cl2(0,56 lít) C. O2(5,6 lít) và Cl2(11,2 lít) D. O2(0,56 lít) và H2(1,12 lít) Câu 4: Hỗn hợp X gồm 1,12 gam Fe và 4,8 gam Fe2O 3. Để hoà tan hết hỗn hợp X thì thể tích dung dịch HCl 2M phản ứng tối thiểu là: A. 100ml B. 90ml C. 110ml D. 150ml. Câu 5: Những kim loại trong dãy sau bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H 2SO4 đặc nguội: A. Al , Mg Cu. B. Al , Pb , Ca. C. Al , Fe , Cr. D. Al , Fe , Cu. Câu 6: Một loại nước cứng có nồng độ các ion : K+ : 0,04 mol/l; Mg2+ : 0,04 mol/l; Ca2+ : 0 ,04 mol/l; Cl- : 0 ,04 mol/l; SO42- : 0,04 mol/l; HCO 3- : 0,12 mol/l. Có thể làm mềm nước cứng bằng cách: A. đun nóng nước. B. dùng dung dịch Na2CO 3. C. dùng dung dịch HCl. D. đun nóng hoặc dùng dung d ịch Na2CO3. Câu 7: Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa: A. 4 kim loại và 4 ôxit kim loại. B. 3 kim loại và 4 ôxit kim lo ại. C. 2 kim loại và 6 ôxit kim loại. D. 2 kim loại và 4 ôxit kim loại. Câu 8: Để phân biệt 6 dung dịch NaNO3 , Fe(NO3)3 ,Al(NO3)3 , Mg(NO3)2 NH4NO3 , (NH4)2SO4 chỉ cần dùng thuốc thử sau: A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NH3. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 9: Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp: A. cho Na2O tác dụng với H 2O. B. cho dung dịch Na2SO 4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2. C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Câu 10:Trong tự nhiên FeCO 3 có trong quặng :
  2. A. xiđêrit. C. đôlômit. B. pirit. D. boxit. Câu 11: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong: A. rượu etylic B. d ầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch axit axetic. Câu 12: Có một dung dịch Fe(NO3)2 bị lẫn tạp chất là Fe(NO3)3, Cu(NO3)2. Cách đơn giản nhất để thu được dung dịch Fe(NO3)2 không bị lẫn tạp chất là khuấy kỹ dung dịch với nước và một lượng dư bột kim loại, sau đó lọc thu được dung dịch Fe(NO3)2 . Bột kim loại cần dùng đó là: A. Ag B. Fe C. Cu D. Zn. Câu 13: Có thể dùng phương pháp sunfat để điều chế các chất sau: A. HF, HCl, HNO3. B. HF, HBr, HI. C. HClO 3, HCl, H2S. D. HCl, HBr, HI. Câu 14: Cho 3,75gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tan hoàn toàn trong nước, thu được 2,8 lít khí H 2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là: A. Li , K. B. Na , K. C. Na , Cs. D. K , Cs. Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 10% về khối lượng) vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn, dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) khí NO duy nhất. Lượng muối trong d.dịch Y là: A. 24,2 gam. B. 27 gam. C. 37 gam. D. 22,4 gam. Câu 16: Các chất trong dãy sau có nhiệt độ sôi tăng dần: A. CH 4 < NH 3 < H 2O < HF. B. CH4 < NH 3 < H F < H2O. C. CH4 < HF < NH 3 < H2O. D. HF < H 2O < NH3 < CH 4,. Câu 17: K hí SO2 phản ứng được với các dung dịch: A. Na2CO3, NaAlO2, NaCl. B. Na2CO3. N aAlO2, C6H 5ONa. C. NaCl, Na2SO4, NaAlO 2. D. Na2CO3, CH 3COONa, Na2SO4. Câu 18: H ai khí sau đây có thể cùng tồn tại trong hỗn hợp: A. H 2Svà Cl2. B. HI và O3. C. NH3 và HBr. D. HI và O2. Câu 19: Cho 2,24 gam Fe tác d ụng với oxi thu được hỗn hợp A gồm 2 oxit có khối lượng là 3,04 gam. Để hào tan hết hỗn hợp A cần thể tích dung dịch HCl 2M là: A. 25 ml. B. 50 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. Câu 20: Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH3 d ư vào dung dịch muối: A. Zn(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Mg(NO3)2. D. AgNO 3.
  3. Câu 21: Sản xuất gang từ loại sắt có lẫn tạp chất là đá vôi thì cần dùng chất chảy là: C. quặng Đolomit D. pirit. A. criolit. B. cát. Câu 22: Cho luồng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O 3 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2gam. Thể tích dung d ịch H2SO4 2M tối thiểu để hoà tan hết m gam hỗn hợp X là: A. 150ml. B. 200ml. C. 250ml. D. 100ml. Câu 23: Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần: A. C6H5NH2 < NH3 < CH 3NH2 < C2H 5NH2 < CH 3NHCH3. B. CH 3NH 2 < C6H5NH2 < NH3 < C2H 5NH 2. C. NH 3 < C6H 5NH 2 < CH3NH2 < CH3NHCH 3. D. NH3< C2H5NH2 < CH 3 NHC2H5 < CH 3NHCH 3. Câu 24: Hợp chất X lưỡng tính có công thức phân tử là C3H9O3N. Cho X tác d ụng với dung dịch NaOH thì thu được etyl amin. Công thức cấu tạo của X là: A. CH 3COONH3CH3. B. H COONH3C2H5. C. HCOONH2(CH3)2. D. C2H5COONH 4. Câu 25: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 26: Số đồng phân rượu bậc 1 có công thức phân tử C5H 12O là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Phân biệt các dung dịch: andehit fomic, etilenglicol và glucozơ chỉ cần một thuốc thử: A. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH. B. natri. C. dung dịch NaOH. D. dung d ịch HNO3. Câu 28: Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dãy sau đ ều kém bền: A. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. B. sợi bông; tơ capron; tơ nilon -6,6. C. polistren; polietilen; tơ tằm. nhựa phenolfomađehit; D. polivinylclorua; tơ capron. Câu 29: N hững hợp chất trong dãy sau thuộc loại este: A. etxăng, d ầu nhờn bôi trơn máy, dầu ăn. B. d ầu lạc, dầu dừa, dầu cá. C. dầu mỏ, hắc ín, dầu dừa. D. m ở động vật, dầu thực vật, mazut. Câu 30: N hững hợp chất sau phản ứng được với Ag2O trong NH 3: B. etanal, glucozơ, etin. A. Butin-1, butin-2, etylfomiat. C. butin-1, propen, anđêhit axetic. D. mantozơ, saccarozơ, metanol. Câu 31: Poli etyl acrilat được điều chế bằng cách trùng hợp monome sau: A. CH 2=CHCOOCH2CH3. B. CH 2=CHOOCCH3.
  4. C. CH 3COOCH=CHCH 3. D. CH2=CH-CH2OOCH. Câu 32: Hợp chất X có công thức phân tử là C9H17O4N, có cấu tạo đối xứng. Hợp chất Y có công thức phân tử là C5H7O 4NNa2 có sơ đồ chuyển hoá: + dung dịch NaOH + dung dịch HCl X Y C5H10O4NCl Công thức cấu t ạo của X là: A. C2H5OOCCH2CH(NH 2)CH2COOC2H5. B. C2H 5COOCH2CH(NH2)CH2OOCC2H 5. C. CH 3COOCH2CH2CH(NH2)CH2CH2OOCCH 3 D C2H 5OOCCH2CH2CH(NH2)COOC2H 5. Câu 33: Đ un hỗn hợp 3 rượu đơn chức với axit oxalic có axit H 2SO4 đặc nóng làm xúc tác thì trong hỗn hợp sau phản ứng có số chất este 2 chức tạo thành là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 34: Số đồng phân hợp chất thơm phản ứng với NaOH có công thức phân tử C7H8O là: A. 3 B. 4 C. 5 D .6 Câu 35: Các chất trong dãy sau được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH. A. nước < metanol < phenol< axit fomic B. phenol < nước < metanol < axit fomic. C. metanol< nước < phenol < axit fomic. D. metanol < nước < axit fomic < phenol. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai rượu cùng dãy đồng đẳng có khối lượng phân tử khác nhau 28 đvC thu được 0,3 mol CO2 và 9 gam H 2O. Công thức phân tử hai rượu là: A. C3H6O và C4H 10O. B. C2H6O2 và C3H 8O2. C. CH 4O và C3H8O D. C3H6O và C5H 10O. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 14,6g một axit cacboxylic thu được 0,6mol CO2 và 0,5mol H2O. Công thức phân tử của axit đó là: A. C3H6O 2 B. C6H10O 2. C. C6H10O 4 D. C6H12O2. Câu 38:Hợp chất hữu cơ X chứa chức rượu và anđehit. Đốt cháy X thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. N ếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lít khí H2, còn nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cần 2V lít H2(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X có dạng: A. HOCnH2nCHO(n≥1) B. (HO)2CnH 2n-1CHO(n≥2)C. HOCnH2n- 1(CHO)2 (n≥2) D. (HO)2CnH 2n-2(CHO)2 (n≥1) Câu 39: Hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân có công thức đơn giản là C2H 4O. Cho 4,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,4 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 este là:
  5. A. CH 3COOC2H5 và HCOOC3H7-i. B. n-C3H7OOCH và HCOOC3H 7-i. C. CH 3COOC2H5 và HCOOC3H7-n. D. C2H5COOC3H 7-ivà C2H 5COOC3H7-n. Câu 40: Lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 Kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là: A. 162g. B. 180g. C. 81g. D. 90g. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin đơn chức thu được 0,2 mol CO 2 và 0,35 mol H 2O. Công thức phân tử của amin là: A. C4H7N. B. C2H7N. C. C4H14N. D. C2H5N. Câu 42: Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X là C4H6O 2. 4,35 gam X tác d ụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 6,3 gam một hợp chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là: A. C3H5O 2Na. B. C4H7O3Na. C. C2H3O2Na. D. C4H7O 2Na. Câu 43: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là: C4H6O3. Cho 5,1 gam hợp chất X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được một hợp chất hữu cơ Y có khối lượng là 8,2 gam. Công thức phân tử của Y là: A. C4H7O 3Na. B. C2H3O2Na. C. C4H6O4Na2. D. C4H5O 4Na2. II- P HẦN RIÊNG 1- Phần dành cho thí sinh không phân ban: Câu 44: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, phần vỏ tàu ngâm trong nước biển thường được người ta gắn chặt những tấm kim loại: A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Fe. Câu 45: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch muối AgNO3 sau một thời gian khối lượng thanh sắt tăng thêm 8 gam (giả sử Ag tạo thành bám hết lên thanh sắt). Khối lượng Ag bám lên thanh Fe là: A. 10,8 gam. B. 1,08 gam. C. 5,4 gam. D. 0,54 gam. Câu 46: Sẽ có phản ứng xẩy khi cho dung dịch HCl vào dung dịch muối (đun nóng): A. FeBr2. B. FeSO4. C. Fe(NO 3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 47: Hoà tan hết 16,2 gam một kim loại chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Biết tỷ khối của X đối với H2 là 18, dung dịch sau phản ứngkhông có muối NH4NO3. Kim loại đó là: A. Ca. B. Mg. C.Al. D. Fe. Câu 48: D ung d ịch HI phản ứng được với dung dịch:
  6. A. MgCl2. B. AlCl3 C. FeCl3. D. CaCl2. Câu 49: Hợp chất iso-pentan có thể tạo ra số đồng phân gốc hoá trị I là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 50: D ung dịch CuSO4 sẽ không oxi hóa được các kim loại trong dãy sau: A. Zn,Al, Fe. B. Au, Cu, Ag. C. Pb, Fe, Ag. D. Fe, Cu, Hg. 2- Phần dành cho thí sinh chuyên ban khoa học tự nhiên: Câu 51: Ở trạng thái cơ bản nguyên tử các nguyên tố trong dãy sau đều có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 4s1: A. Cu, K, Cr. B. Al, Cu, Ni. C. Ag, K, Cu. D. Zn, Pb, Ag. Câu 52: Chất gây hiệu ứng nhà kính là: A. H F. B. CO 2. C. SO2. D. NO2. Câu 53: D ung dịch X chứa đồng thời hai mối ZnCl2 0,2M và AlCl3 0,15M. Thể tích của dung dịch NaOH 1M cho vào 200ml dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 340ml B. 170ml C. 240ml D. 180ml 0 0 ,8 E/Ag0 0 Câu 54: Cho biết: Ag V; E Cu 2 / Cu  0,34 V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá được ghép bới 2 cặp oxi hóa- khử chuẩn Ag+/Ag; Cu2+/Cu là: A. 1,14V. B. 0,04V. C. 0,46V. D. 2,0V. Câu 55: Một chất bột m àu lục X thực tế không tan trong dung dịch loãng của axitvà kiềm. Khi nấu chảy với NaOH và có mặt không khí nó chuyển thành chất Y có m àu vàng và dễ tan trong nước, chất Y tác dụng với axit sunfuric chuyển thành chất Z có màu da cam. Chất Z bị S khử thành chất X và oxi hóa axit clohidric thành khí clo. Tên của các chất X,Y,Z lần lượt là: A. crom(III) oxit; natricromat; natridicromat. B. crom(III) sunfat; natridicromat; natricromat. C. natricromat; natridicromat;crom(III) oxit. D. natridicromat; natricromat; crom(III) sunfat. Câu 56: Trong quá trình điện phân dung dịch Cu(NO 3)2, ở cực dương xẩy ra phản ứng sau: A. Cu2+ + 2e Cu Cu2+ + 2e B. Cu 4H + + O2 + 4 e C. 2H2O 2OH - + 2 e D. 2H2O + 2e Câu 57: Số đồng phân hợp chất no mạch hở có công thức phân tử C4H 8O là:
  7. A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2