intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 7)

Chia sẻ: Phuoc Hau Phuoc Hau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

94
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 6 ) 1. Hỗn hợp X gồm phenol và rượu benzylic. Dùng hóa chất nào để tách lấy từng chất? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 7)

  1. Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 6 ) 1. H ỗn hợp X gồm phenol và rượu benzylic. Dùng hóa chất nào để tách lấy từng chất? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl 2. Khi tách nước rượu A (170oC, H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp 3 an ken. A là A. Butanol -1 B. 3-metyl butanol-2 C. 2-metyl butanol-2 D. Butanol-2 3. Trong nước thải của một nhà máy có chứa các ion Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên? A. Giấm ăn B. Rượu etylic C. Nước muối ăn D. Nước vôi 4. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được sản phẩm gồm CO 2, hơi H2O và N 2. X là chất nào sau đây? B. Tinh bột C. Chất béo A. Protein D. Xenlulozơ 5. Dùng thuốc thử nào sau đây đ ể phân biệt 3 chất lỏng rượu etylic, benzen, anilin và 3 dung dịch natrihidrocácbonat, natrialuminat, natriphenolat? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl2 6. Hoàn tan hoàn toàn 5 ,1 gam hỗn hợp Al và Mg b ằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit (đktc) khí N2( sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối có trong dung dịch sau phản ứng? A. 36,1 g B. 31,6 g C. 36,6g D. Kết quả khác 7. Đ ốt cháy chất hữu cơ A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nCO2: nH2O= 2:3. A là chất nào trong số các chất sau? A. Metylvinylamin B. Anilin C. Propylamin D. Isobutylamin 8. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào dung dịch H2SO 4 đặc, nóng dư thu được khí A. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết lượng khí A thu được ở trên? A. 25,8ml B. 28,5ml C. 14ml D. 57ml 9. Hoà tan hỗn hợp X gồm 0,01 mol Fe3O4, 0,015 ml Fe2O 3, 0,03 mol FeO và 0,03 mol Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu đ ược chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z?
  2. A. 17,6g B. 9,6 g C. 16g D. 8g 10. Hợp chất X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 và làm nhạt màu nước brôm. X là chất nào sau đây? A. Axit a-amino propionic B. Axit b-amino propionic C. Amoni acrylat D. Cả 3 chất đều đúng 11. Sắp xếp các phân bón hoá học sau theo chiều giảm của hàm lượng đạm? A.(NH2)2CO, NH4NO3, (NH 4)2SO4, Ca(NO3)2 B.(NH2)2CO, Ca(NO 3)2 , NH4NO3, (NH4)2SO4 C.(NH2)2CO, NH4NO3, Ca(NO3)2 , (NH 4)2SO4 D. (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH 4NO3, Ca(NO3)2 12. Dãy nào gồm các chất đều cho phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, polivinylclorua B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo C.Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, polietylen D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein 13. Khi clo hoá chất hữu cơ A có CTPT là C6H 14 chỉ thu đ ược 2 sản phẩm monoclo. A là A. 2,3-dimetyl bupan B. 2-metyl pen tan C. D. 2,2- đimetyl butan n-hexan 14. Chất hữu cơ X khi phản ứng với H 2 (Ni/to) cho sản phẩm Y. Y tách H2O cho sản phẩm Z. Trùng hợp Z được cao su Buna. CTCT hợp lí của X là A. HOC-CH=CH-CHO B. CH 2OH-CH=CH -CHO C. HO-CH2-CºC- D. Cả 3 chất đều đúng CH2- OH 15. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong CTCT của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxi A.Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B.Cho glucozơ ph C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho glucozơ p hản ứng với dung dich Br2 16. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Br2 B. Cu(OH)2/NaOH C. o H2 (Ni/t ) D. Dung dịch AgNO3/NH3 17. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 chất lỏng Benzen, stiren, toluen đựng trong các bình mất nhãn là A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch H 2SO4 D. Dung dịch KMnO4 18. So sánh thể tích NO thoát ra (đo ở cùng điều kiện) trong 2 trường hợp sau? Cho 6,4gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO3 1 M (TN1)
  3. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120ml dung dịch HNO31M +H2SO4 0,5M (TN2) A. TN2=TN1 B. TN2 > TN1 C. TN2
  4. K im loại kiềm có tính khử yếu C. K im loại kiềm có tính oxihoa mạnh. D. 27. Cho dung dịch chứa 1 mol Ca(HSO4)2 vào dung dịch chứa 1mol Ca(HSO 3)2, thì kết luận nào sau đây là đúng? A. D ung dịch sau phản ứng có pH
  5. C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch NaOH và CO2 35. Hợp chất hữu cơ A đơn chức chứa C, H, O. Khi đốt cháy A có nO2:nCO2: nH2O= 3:3:2. A phản ứng được với NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. A là chất nào sau đây? A. HCOOCH=CH 2 B. HCOOCH3 C. CH 2=CH-COOH D. HCOOCH2CH 3 36. Hợp chất X chứa 1 loại nhóm chức có CTPT là C8H14O4. Khi thuỷ phân X trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp 2 rượu A và B. B có số nguyên tử C gấp đôi A. Khi đun với H 2SO4 đặc A cho 1 olephin, B cho 3 olephin. CTCT của X là A. CH3OOC- CH 2-CH 2- CH 2-COOCH2CH3 B. C2H5OOC-COO-CH(CH3)-CH2-CH 3 C. CH3COO -CH 2-CH2-COO -CH 2CH 2CH 3 D. C2H5OOC-COOCH2CH 2CH 2CH 3 37. Xà phòng hóa 22,2 gam hỗn hợp các este CH3COOCH 3 và HCOOC2H 5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 21,8 gam hỗn hợp muối khan. Số mol của CH3COOCH3 và HCOOC2H5 có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt bằng A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,1 C. 0,25 và 0,05 D. 0,15 và 0,15 38. Ion NO3- có khả năng thể hiện tính oxihoa trong môi trường nào? A. Axit hoặc kiềm B. Chỉ trong môi trường kiềm C. Trong môi trường axit, môi trường kiềm hoặc môi trường trung tính D. Chỉ trong môi trường axit 39. Xà phòng hoá este mạch hở có CTPT là C3H4O2 thu được sản phẩm là A. HCOONa và CH3CHO B. HCOONa và CH2=CH-OH C. HCOONa và C2H5OH D. CH 3COONa và CH3OH 40. Axit axetic có phản ứng với các chất A. NaOH, C6H5COONa, Na2CO3 B. NaOH, C6H5ONa, NaHSO4 C. NaOH, C6H5ONa, C6H5COONa, C2H5OH D. NaOH, C6H5ONa, Na2CO 3 41. Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 42. Cho các chất sau: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C2H 5ONa, C6H 5ONa. Số cặp chất tác dụng được với nhau là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
  6. 43. Hơp chất A có CTPT C3H10O3N 2. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi B và phần rắn C. Trong B có hợp chất hữu cơ D no, đơn chức, mạch không phân nhánh, bậc 1. Trong C chỉ có các chất vô cơ. Xác định CTCT của D? A. CH 3CH 2CH 2-NH2 B. CH 3 -CO-CH3 C. CH 3CH 2CH2-OH D. CH3CH2CHO 44. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh gọi là A. Sự ăn mòn hóa học B. Sự ăn mòn kim loại C. Sự ăn mòn đ iện hóa D. Sự khử kim loại 45. Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3); (NaHCO3 và Na2SO4); (Na2CO 3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất trng số các cặp chất cho d ưới đây để nhận biêt? D ung dịch NaOH và dung dịch NaCl A. D ung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO 3)2 B. D ung dịch NH3 và dung dịch NH4Cl C. D. Dung dịch HCl và dung dịch NaCl 46. Tác hại nào sau đây là do nước cứng gây ra A. H ạn chế tác dụng tẩy rửa của xà phòng vì xà phòng tạo kết tủa với các ion Ca2+, Mg2+ B. Khi đun nấu ở đáy nồi sẽ xuất hiện lớp cặn kém dẫn nhiệt làm hao tổn chất đốt C. Đường ống dẫn nước mau bị tắc ngẹt do sự lắng kết tủa của muối trong nước cứng D. Tất cả các tác hại trên 47. Cho 13,6 gam andehit X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X là A. CHºC-CH2-CHO B. CH 3CH2-CHO C. CH3-CºC-CHO D. CH2=CH-CHO 48. Cho chất X tác dụng với dung dich NaOH vừa đủ thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được chất rắn Y và hỗn hợp hơi E. Làm lạnh E rồi chưng cất thu được chất hữu cơ Z. Cho Z phản ứng tráng gương thu được sản phẩm F. Cho F tác dụng với NaOH lại thu được Y. X, Ytương ứng là A. CH2=CH-COO -CH3, CH2=CH-COONa B. H COO-CH2-CH=CH2, HCOONa C. H COOC(CH3)=CH2, HCOONa D. CH 3COO-CH=CH2 , CH 3COONa 49. Cho 24,6 gam hỗn hợp CH 3COOH, HCOOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
  7. A. 33,4 B. 34,8 C. 34,1 D. 38,2 50. Hợp chất Y có CTPT C3H7O2N. A phản ứng được với dung dịch NaOH, dung dịch H 2SO4, làm nhạt màu nước Br2. CTCT của A là A. CH3-CH(NH2)-COOH B. H 2N- CH2CH2-COOH C. H2N-CH2COO -CH 3 D. CH2=CH-COONH 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2