TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
lượt xem 14
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi hóa - đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
- A/ HCl và CH3CHCl2 ; TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1 01 X là ankancó ctpt C5H12 .Khi cho X tác B/ HCl và CH2 =CHCl dụng với Cl2(as) thu được 4 sản phẩm C/Cl2và CHCl=CHCl ; monoclo . Xcó tên gọi là : D/HCl và CHCl=CHCl 08 Khi cho 178 kg chất béo trung tính , phản A/ n-pentan ; ứng vừa đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20 B/2-mêtyl butan % , giả sử phản ứng hoàn toàn . Khối lượng C/2-mêtyl prôpan ; D/2,2-đimêtyl prôpan xà phòng thu được là : 02 Từ CaO và các chất vô cơ cần thiết , để A/ 761,2 kg ; B/ 183,6 kg ; điều chế P.V.C phải qua ít nhất bao nhiêu C/ 122,4 kg ; D/ Trị số khác phản ứng : 09 Khi chuẩn độ 25 g huyết tương máu của người lái xe uống rượu cần dùng 20ml dd A/ 3 ; B/ 4 ; K2Cr2O7 0,01M . Xác định % về khối lượng C/ 5 ; D/ 6 03 Khi đun nóng glixerrin với hỗn hợp 2 axit của C2H5OHcó trong máu của người lái xe đó béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu . Biết phương trình phản ứng là : chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 C2H5OH + K2Cr2O7 +H2SO4 axit trên . Số công thức cấu tạo có thể có của CH3COOH + K2SO4 + Cr2( SO4)3 + H2O chất béo là : A/0,0552% ; B/ 0,046% ; A/ 2 ; B/ 3 C/ 0,092% ; D/0,138% 10 Từ glucoz điều chế caosubuna theo sơ đồ : C/ 4 ; D/ 5 04 Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 Glucoz Rượu etylic Butađien-1,3 là : Caosubuna A/ HO-CH2-CH2OH ; Hiệu suất quá trình điều chế là 75 % , muốn B/ CH3-CHOH-CH2OH thu được 32,4 kg caosu thì khối lượng glucoz C/ HOCH2-CH2-CH2OH ; cần dùng là : D/HO-CH2CHOH-CH2OH A/ 144 kg ; B/ 108 kg ; 05 Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp hai ankin là C/ 81 kg ; D/ 91 kg đồng đẳng kế tiếp thu được 0,35 mol CO2 . 11 Nếu vòng benzen có sẵn một trong các Mặt khác dẫn hỗn hợp X qua nhóm sau: ddAgNO3/NH3dư thì không thấy khí thoát ra . -CH3 ; -OH ; - NH2 ; -X ( Halogen); - Tên gọi các chất trong hỗn hợp X là : NO2 ; -CHO ; A/ Axetylen và prôpin ; -COOH . Những nhóm đẩy electron, làm B/prôpin và butin - 1 tăng khả năng phản ứng thế ở vòng và định C / prôpin và butin - 2 ; hướng các nhóm thế mới vào vị trí o,p là : D/ butin - 1 và pentin-2 A/ -CH3 ; -OH ; -CHO ; -COOH 06 Ben zen không tác dụng với chất nào sau B/ -NH2 ; -X ; -NO2 ; -CH3 đây? C/ -NO2 ; -COOH ; -CHO ; -CH3 A/ H2 (Ni, t0) ; D/ -CH3 ; -X ; -NH2 ; -OH B/ HNO3/H2SO4 ; 12 Để phân biệt rượu etylic , dd fomon , C/Brôm(Fe) ; glixerrin thì chỉ dùng hoá chất duy nhất là : D/dd KMnO4 (t0) A/ Cu(OH)2 ; B/ CuO ; 07 Người ta điều chế PVC từ C2H2 theo sơ C/ Na ; D/ Ag2O/NH3 đồ sau: 13 Cho các chất : Phênol (1), axit axêtic(2), C 2 H 2 X Y trunghop PVC H2O(3) , Công thức cấu tạo của X , Y lần lượt là :
- 20 Ion M3+có cấu hình electron phân lớp rượu êtylic (4) . Độ linh động của nguyên tử ngoài cùng 3d5. Vậy nguyên tử M có cấu hình H trong nhóm -OH của các phân tử được sắp xếp tăng dần là : là: A/ 1s22s22p63s23p63d64s2 ; A/4,1, 2 ,3 ; B/ 3 ,4,1,2 ; B/ 1s22s22p63s23p64s23d8 C/ 4,3,1,2 ; D/ 2,1,3,4 C / 1s22s22p63s23p63d8 ; 14 Chất nào sau đây không phải este ? D/ 1s22s22p63s23p63d54s24p1 A/Êtyn clorua ; 21 Cho Vlít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 250 B/ Mêtyl fomiat ml dd NaOH 2M thu được dd A . Cho BaCl2 C/ Êtyl aminoaxêtat vào ddA thu được 39,4 gam kết tủa .Xác định D/Glyxerin 15 Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với V ddNaOH, dd H2SO4 và làm mất màu dd nước A/4,48 lít ; Brôm. Vậy công thức của hợp chất này là : B/ 5,6 lít C/4,48 lít hoặc 5,6 lít ; A/ CH3- CH-COOH ; D/ 4,48 lít hoặc 6,72 lít B/ CH2- CH2-COOH 22 Dung dịch NaHCO3 có tính kiềm . Khi NH2 NH2 đun nóng , tính kiềm thay đổi như thế nào ? C/ CH2=CH-COONH4 ; D/ A,B đều đúng A/ mạnh hơn C/ Không thay đổi 16 Dãy gồm các dd đều tác dụng với B/ Yêú hơn D/ biến đổi không có quy luật Cu(OH)2 là: 23 Có các dd : Ba(OH)2, Na2CO3 , NaHCO3, A/Glucôzơ,glyxêrin,mantôzơ,axitaxêtic NaHSO4 có bao nhiêu cặp dd tác dụng được B/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, ancol êtylic với nhau ? C/Glucôzơ, glyxêrin, natri axêtat A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 D/Glucôzơ, glyxêrin, mantôzơ, natri axêtat 24 Bằng cách nào sau đây để làm mềm nước 17 Đốt 6,2 gam hỗn hợp 2 ankan liên tiếp cứng tạm thời : thu được 12,6 gam nước . Trong hỗn hợp có A/ Đun nóng B/Dùng Na2CO3 ankan sau và % thể tích của nó là : C/Dùng Ca(OH)2vừa đủ ; D/Cả A, B, C 25 Một loại quặng boxit có hàm lượng Al2O3 A/ CH4 & 40 % ; là 40 % . Từ 10 tấn quặng trên có thể sản xuất B/ C2H6 & 33,33 % được bao nhiêu tấn Al . Biết hiệu suất của C/ C3H8 & 50 % ; quá trình đạt 81,6 % D/ CH4 & 50 % 18 Phát biểu nào sau đây không chính xác : A/ 1,728 tấn ; B/ 2,016 tấn ; A/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường C/ 2,12 tấn ; D/ 4,032 tấn axit thu được các axit và rượu 26 Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với dd B/ Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường HNO3 thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho axit thu được glixerin và các axit béo Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,03 C/Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường mol khí Z . Tính số mol HNO3 đã tham gia kiềm thu được glixerin và xà phòng pứ D/ Khi hiđrohoá chất béo lỏng sẽ thu được A/ 0,6 mol ; B/ 0,51 mol ; chất béo rắn C/ 0,48 mol ; D/ 0,24 mol 19 Khí CO2 không phản ứng với dung dịch 27 Cho 50 gam hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dd HCl dư . Kết thúc pứ còn lại 20,4 gam nào : chất rắn không tan . A/ NaOH ; B/ Ca(OH)2 ; Tính % khối lượng của Cu trong hỗn hợp C/ Na2CO3 ; D/ NaHCO3 A/ 53,6 % ; B/ 40,8% ;
- 35 Tỉ khối hơi của hỗn hợp đồng thể tích C/ 20,4% ; D/ 40% 28 CO2 có lẫn tạp chất SO2 . Có thể dùng dd của SO2 &CO2 so với H2 là : nào sau đây để loại bỏ tạp chất đó A/ 34 ; B/ 72 ; A/dd brom dư ; C/ 27 ; D/ 43 B/ dd NaOH dư 36 X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng một C/dd Ba(OH)2dư ; PNC ở 2 chu kì liên tiếp nhau có tổng số D/ dd (CaOH)2 proton là 22 . X,Y là : 29 Từ 12 tấn FeS2 điều chế được bao nhiêu A/ C , Si ; B/ B và Al ; tấn H2SO4 với hiệu suất toàn bộ quá trình là C/ N và P ; D/ F và Cl 37 Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e và 70 % ? A/ 17,23 tấn ; B/ 12,37 tấn ; có 7e ở lớp thứ 3 . Số hiêụ nguyên tử của X C/ 21,73 tấn ; D/ 13,72 tấn là : 30 Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần A/ 16 ; B/ 7 ; hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân : C/ 14 ; D/ 17 1- Số lớp e ; 2- Độ âm điện ; 3- Số e lớp 38 Cho : CH4 (1) ; SO2(2) ; MgO (3) ; ngoài cùng BaCl2 (4) ; Cl5(5) 4- Hoá trị cao nhất đối với oxi ; 5- Khối Chất có liên kết ion là : lượng nguyên tử A/ 3,4 ; B/ 1,2 ; 6- Tính axit-Baz của các oxit , hiđroxit ; 7- C/ C/5 ; D/ 3,4,5 Tính kim loại , tính phi kim 39 Dùng 2 thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al , Fe , Cu ? A/ 1,2,4,6,7 ; B/ 1,2,3,6,7 ; A/ Nước và dd HCl C/ 2,3,4,6,7 ; D/ 2,3,5,6,7 ; 31 Cho các chất : CaO (1) ; MgO(2) ; Cl2(3) B/ Dd NaOH và dd HCl ; Al2O3(4) C/ Dd NaOH và dd FeCl2 ; SiO2(5) . Độ phân cực tăng dần trong các D/ Dd HCl và dd FeCl3 phân tử là : 40 R là phi kim tạo hợp chất với H có dạng A/ 1,2,3,4,5 ; B/ 3,2,5,4,1 ; là RH2 . Oxít cao nhất của nó có 40 % R về C/ 2,4,5,1,3 ; D/ 3,5,4,2,1 32 Số phân lớp , số AO , và số e tối đa trong khối lượng . R là : lớp M là : A/ Nitơ ; B/ Phốt pho ; C/ Lưu huỳnh ; D/ Brom A/ 3,3,6 ; B/ 3,6,12 ; 41 Sắp xếp các chất sau theo chiều tính baz C/ 3,9,18 ; D/ 4,16,32 33 Hỗn hợp khí NH3 và O2 có tỉ khối so với giảm dần : H2 là 13 . % thể tích của NH3 và O2 trong NH3 (1) ; CH3NH2 (2) ; C2H5-NH-CH3(3) ; hỗn hợp lần lượt là : C6H5NH2 (4) A/ 40% & 60% ; A/ 1,2,3,4 ; B/ 3,2,1,4 ; B/ 60% & 40 % C/ 1,4,2,3 ; D/ 2,3,4,1 42 Cho các chất : HCOOH (1) ;C2H5Cl (2) ; C/ 25 % & 75 % ; D/ 75% & 25 % CH3CHO (3) 34 Nguyên tử X có 20 p , nguyên tử Y có 9p C2H5OH (4) ; HCOOCH3 (5). . Công thức hợp chất tạo thành giữa X&Y là : Chất tác dụng với dd NaOH là : A/ X2Y với LKCHT ; A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,5 ; B/ XY2 với LK ion C/ 3,4,5 ; D/ 1,5 43 Đốt hoàn toàn 200 cm3 hơi A cho 600 C/ XY với LK ion ; cm3 CO2 và 800 cm3 hơi nước . Thể tích oxi D/ X2Y3 với LK ion
- cần dùng cho phản ứng là 800 cm3 ( các khí ở C/ H2N-CH2CH2CH2-COOH ; cùng đk ) CTPT của A là : D/ A,B,C đều đúng A/ CH4 ; B/ C3H8O2 ; C/ C3H8O ; D/ C3H8O3 Đáp án 44 Số đồng phân của C3H6Cl2 là : 1B,2B,3C,4C,5B,6D,7B,8B,9A,10A,11D,12 A/ 1 ; B/ 2 ; A,13D,14D,15C,16A,17B,18A,19D,20A,21D C/ 3 ; D/ 4 ,22A,23C,24D,25A,26A,27A,28A,29D,30C, 45 Rượu lúa mới có độ rượu là 450 . Trong 31D,32C,33A,34B,35C,36C,37D,38A,39B,4 một chai rượu lúa mới dung tích 650 ml có 0C,41B,42B,43B,44D,45A,46B,47C,48C,49 bao nhiêu ml C2H5OH n/c ? D,50B A/ 292 ml ; B/ 229,5ml ; C/ 293,5 ml ; D/ 239,5 ml 46 Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rượu X và 0,2 mol rượu Y tác dụng với Na dư sinh ra 0,5 mol H2 . Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol X và 0,1 mol Y cũng tác dụng với Na thì sinh ra 0,45 mol H2 . Số nhóm chức của X và Y lần lượt là : A/ 3 & 2 ; B/ 2 & 3 ; C/ 1 & 3 ; D/ 2 & 2 47 Dung dịch glixin ( axit aminoaxetic) có môi trường : A/ Axít ; B/ Baz ; C/ Trung tính ; D/ Không xác định 48 Trộn 0,1 mol A ( C3H8O) với 0,05 mol B (C2H6O) rồi cho hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 đktc A và B lần lượt là : A/ A rượu , B ruợu ; B/ A rượu , B ete C/ A ete , B rượu ; D/ Không kết luận được 49 Cho 7,4 gam este E đơn chức no mạch hở tác dụng hết với dd NaOH thu được 6,8 gam muối Natri . E là : A/ CH3COOCH3 ; B/ C2H5COOCH3 C/ CH3COOC2H5 ; D/ HCOOC2H5 50 Một aminoaxit no X chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm -COOH . Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối . CTCT của X là : A/ H2N-CH2-COOH ; B/ CH3 -CH(NH2)-COOH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi Đại học môn Hoá học THPT Hương Nha - Tam Nông
4 p | 456 | 159
-
Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia: Môn Hóa học (Có lời giải)
30 p | 980 | 124
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 1
68 p | 536 | 65
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 2
66 p | 383 | 60
-
Tuyển tập đề thi hóa Đại học khối A
149 p | 153 | 49
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Hóa
250 p | 361 | 48
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NGUYỄN THÀNH LONG
200 p | 106 | 26
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
6 p | 81 | 22
-
Chuyên đề Vật lý 12: Các phương pháp giải bài tập và tuyển tập đề thi Đại học qua các năm
47 p | 173 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
6 p | 88 | 16
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5
6 p | 63 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 6
6 p | 61 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
6 p | 72 | 10
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
6 p | 60 | 9
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 21 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn