TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
lượt xem 16
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi hóa - đề 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2 01 X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng Z = 25 . X và Y là : A/ Na , Mg ; B/ Mg , Al ; C/ Na , Mg ; D/ N , P 02 Cho phản ứng : R2Ox + HNO3 R (NO3)3 + ... Phản ứng trên thuộc loại oxi hoá khử khi x có giá trị : A/ x = 1 ; B/ x = 2 ; C/ x = 1 hoặc 2 ; D/ x = 3 03 Phản ứng axit-baz là phản ứng : A/ Do axit tác dụng với baz B/ Có sự cho , nhận proton C/ Do axit tác dụng với oxit baz D/ Có sự di chuyển electron từ chất này sang chất khác 04 Hai nguyên tử đồng vị thì có đặc điểm chung là : A/ Cùng tính chất vật lí ; B/ Cùng nguyên tử khối C/ Cùng vị trí trong BTHoàn ; D/ Cả B và C 05 Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra (( khói trắng )) , chất này có công thức hoá học là : A/ HCl ; B/ N2 ; C/ NH4Cl ; D/ NH3 06 X , Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm A . Cấu hình e ngoài cùng của X là - 2p4 . X & Y là 2 ngtố : A/ N & P ; B/ C & Si ; C/ O & S ; D/ Al & B 07 Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ , ở catốt xảy ra quá trình : A/ Oxi hoá H2O thành H+ và O2 B/ Khử ion Cu2+ thành Cu C/ Oxi hoá ion Cl- thành Cl2 D/ Oxi hoá ion Cu2+ thành Cu 08 Trong dd chứa đồng thời các cation : Fe2+ , Ag+ , Cu2+, Zn2+ . Thứ tự điên phân các cation là : A/ Fe2+ , Cu2+ , Ag+ , Zn2+ ; B/ Zn2+ , Fe2+ , Cu2+ , Ag+ C/ Ag+ , Cu2+ , Fe2+ , Zn2+ ; D/ Cu2+ , Fe2+ , Ag+ , Zn2+ 09 Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố X, Y , Z , T lần lượt là - 3s2 ; -3s2 3p5 ; -3s23p1 ; - 3s1 Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần là : A/ X,Y,Z,T ; B/ X,Z,T,Y ; C/ Z,Y,X,T ; D/ Y,Z,X,T 10 Khi nhúng 2 thanh kim loại Zn và Cu vào trong dd H2SO4 rồi nối 2 thanh kim loại đó bằng một dây dẫn , sau một thời gian ta thấy : A/ Sủi bọt khí ở cực Cu ; B/ Khối lượng thanh Zn giảm C/ Nồng độ ZnSO4 tăng lên ; D/ A,B,C đều đúng 11 Dùng khí H2 , CO để khử ion kim loại trong oxit là phương pháp dùng để điều chế kim loại nào sau đây :
- A/ Fe ; B/ Na ; C/ Al ; D/ Mg 12 Lấy m gam Fe cho vào 1 lít dd chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A có khối lượng 15,28 gam và dd B . Thêm vào dd B một lượng dd NaOH dư , thu được kết tủa C , đem nung kết tủa này ngoài KK đến khối lượng không đổi được chất rắn D . Tính m gam Fe và khối lượng rắn D ? A/ m Fe = 6,73 g và mD = 12 gam B/ m Fe = 6,72 g và mD = 12 gam C/ m Fe = 6,00 g và mD = 12 gam D/ m Fe = 12,00 g và mD = 6,72 gam 13 Cho 16 gam hỗn hợp Mg và Fe có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl . Kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc) và còn lại chất rắn không tan có khối lượng là : A/ 5,6 gam ; B/ 6,4 gam ; C/ 2,4 gam ; D/ 10,4 gam 14 Cho 20 gam hợp kim Zn và Fe tác dụng với dd HNO3 đến khi ngừng thoát khí thu được dd A và 3 gam chất rắn không tan B . Cho khí NH3 dư vào dd A thu được kết tủa C . Nung C đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn . Xác định % khối lượng của Fe trong hợp kim A/ 25 % ; B/ 51 % ; C/ 71 % ; D/ 80 % 15 Đốt cháy hoàn toàn 1 hỗn hợp nhiều hyđrocacbon cần vừa đủ a mol O2 tạo ra b mol CO2 và c mol H2O . Ta có : A/ a = b + c ; B/ a = 0,5b + c C/ a = b + 0,5c ; D/ Không xác định được 16 Những chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân : (1)CH3CH2CH2OH ; (2) CH3CH2OCH3 ; (3) CH3CH2OH (4)CH3CH(OH)-CH3 ;(5) CH3OH ; (6)CH3OCH2CH2CH3 A/ 1 & 2 ; B/ 1,2,4 ; C/ 1,3,4 ; D/ 1 & 4 17 Cho các chất hữu cơ có CTPT C3H4 , C4H6 , C5H8 . Kết luận nào sau đây là đúng : A/ Chúng thuộc 1 dãy đồng đẳng B/ Chúng thuộc 2 dãy đồng đẳng C/Chúng thuộc 3 dãy đồng đẳng D/Chúng có thể cùng hoặc khác dãy đồng đẳng 18 Công thức chung của các anđehyt đơn chức , mạch hở , 1 liên kết C=C là : A/ CnH2n+2-2m Om ; B/ CnH2n - m (CHO)m C/ CnH2n -1-CHO ; D/ CnH2n O 19 Số lượng đồng phân có CTPT C3H4O2 , có thể cho phản ứng tráng gương là :
- A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 20 Trong các tính chất : 1/ Thể lỏng ; 2/ Tan trong nước 3/ Mùi xốc và độc ; 4/ Không màu ; 5/ Trùng ngưng được ; 6/ Có H linh động ; 7/ Dễ bị oxi hoá hoặc khử Tính chất nào nêu trên không đúng với anđehyt fomic ? A/ 3,5 ; B/ 4,7 ; C/ 1,2,6 ; D/ 1,6 21 Dung dịch AgNO3/NH3 không phân biệt được cặp chất nào sau đây : A/ CH3CHO , CH3COOH ; B/ HCHO , C2H4(OH)2 C/ C2H2 , C2H6 ; D/ HCHO , HCOOH 22 Chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất : A/ Cl3C-COOH ; B/ Cl2CH-COOH C/ ClCH2-COOH ; D/ CH3COOH 23 Cho sơ đồ biến hoá : CH3COONa A1 A2 A3 A4 A5 A6 Axít picric . A1 ,A3 , A5 theo thứ tự là : A/ CH4 , C2H2, C6H5OH ; B/ CH4 , C2H4, C6H5ONa C/CH4 , C6H6, C6H5ONa ; D/ CH4 , C6H6, C6H5OH 24 Hỗn hợp X chứa 2 axit hữu cơ đơn chức liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng . Chia X thành 2 phần bằng nhau . Phần 1 cần 100 ml dd KOH 1,2 M để trung hoà . Phần 2 đốt cháy hoàn toàn cho 16,72 gam CO2 và 4,68 gam H2O . CTPT 2 axit là : A/ C3H4O2 & C4H6O2 ; B/ C2H4O2 & C3H6O2 C/C3H6O2 & C4H8O2 ; D/ CH2O2 & C2H4O2 25 Các chất nào sau đây là polime tổng hợp : 1/ Nhựa bakelit ; 2/ Polietylen ; 3/ Tơ capron ; 4/ PVC A/ 1,2,3 ; B/ 1,2,4 ; C/ 2,3,4 ; D/ 1,2,3,4 26 Hoà tan m gam hỗn hợp X chứa Al và Ba vào một lượng nước dư thu được 17,92 lít H2 (đktc) . Nếu hoà tan m gam X trên vào dd NaOH dư thì thu được 24,64 lít lít H2 (đktc) . Khối lượng m bằng : A/ 17,3 g ; B/ 43,6 g ; C/ 52,7 g ; D/ 62,1 g 27 Hoà tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 16 gam Fe2O3 bằng 300 ml dd HCl 2M . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn chưa bị hoà tan bằng : A/ 9,6 gam ; B/ 5,6 gam ; C/ 3,2 gam ; D/ 0,0 gam 28 Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần : A/ Al < Mg < Ca < K ; B/ K< Ca < Mg < Al C/ Al < Mg < K < Ca ; D/ Ca < K < Mg < Al
- 29 Cho lượng H2 dư qua ống sứ đựng m hỗn hợp gồm Fe2O3 và Al2O3 ( trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 ) . Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,7 gam nước . Gía trị của m là : A/ 5,8 g ; B/ 9,8 g ; C/ 11,3 g ; D/ 13, 1 g 30 Trong số các chất sau : Na2CO3 , NH4NO3 K2SO4 NaHCO3 , Zn , (NH4)2CO3 , Al2O3 . Có bao nhiêu chất tác dụng với cả dd NaOH và dd HCl : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 31 BiÕt ®ång cã 2 ®ång vÞ : Cu vµ 65Cu , oxi cã 3 ®ång vÞ : 16O , 63 17 O , 18O . Hái cã thÓ t¹o ra bao nhiªu ph©n tö Cu2O cã thµnh phÇn ®ång vÞ kh¸c nhau : A) 9 ; B) 10 ; C) 12 ; D) 6 32 Chất hữu cơ X có thành phần khối lượng các nguyên tố là : 57,48 % C ; 4,22 % H ; 38,3 % O . Công thức thực nghiệm của X là : A/ (C2H2O)n ; B/ (C4H3O2)n ; C/(C6H5O3)n ;D/ (C8H7O4)n 33 Điều khẳng định nào sau đây không đúng : A/Tính khử của các hiđrohalogenua tăng dần từ HFHI B/Các hiđrohalogenua tan trong nước tạo thành các ax tương ứng C/ Tính axit của các hiđrohalogenua tăng dần từ HFHI D/Tính khử của các hiđrohalogenua tăng dần từ HIHF 34 Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH có H2SO4 làm xúc tác . Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80 % là : A/ 7,04 % ; B/ 8 g ; C/ 10 g ; D/ 12 g 35 Số electron tối đa của lớp M ,N,O,P lần lượt là : A/ 18,32,50,72 ; B/ 18,32,50,50 C/ 18,32,32,32 ; D/ 8,18,32,32 36 Khối lượng nguyên tử trung bình của brom là 79,91 . Brom có 2 đồng vị trong đó có 7935Br chiếm 54,5 % . Xác định đồng vị còn lại : A/ 8035Br ; B/ 8135Br ; C/8235Br ; D/ 8236Br 37 NH3 bị lẫn hơi nước , để có NH3 khan có thể dùng các chất dưới đây để hút nước : P2O5 ; H2SO4 đ ; CaO , KOH đó là : A/ H2SO4 đ & CaO B/ CaO & KOH rắn ; C/ P2O5 & KOH rắn ; D/ A,B,C đều sai 38 Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 10 ml dd NaOH PH = 13 để được dd có PH = 12 A/ 90 ml ; B/ 10 ml ; C/ 20 ml ; D/ 50 ml
- 39 Đốt cháy rượu no đơn chức mạch hở X , cần dùng Vlít O2 (đktc) thu được 19,8 gam CO2 . Trị số của V là : A/ 11,2 ; B/ 15,12 ; C/ 17,6 ; D/ 20,16 40 C8H10O có số đồng phân rượu thơm là : A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 5 41 Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05 % N Amin này có CTPT là : A/ CH5N ; B/ C2H5N ; C/ C6H7N ; D/ C4H9N 42 Chất hữu cơ X chứa (C,H,O ) , phản ứng được với Na , dd NaOH , , cho phản ứng tráng bạc . Phân tử X chứa 40 % cacbon . CTCT của X là : A/ HCOO-CH3 ; B/ HCOO-CH2CH2OH C/ HO-CH2-CHO ; D/ HCOOH 43 Cho 4 chất X (C2H5OH) ; Y(CH3CHO ) ; Z(HCOOH) T ( CH3COOH) . Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau : A/ Y
- C/ HCOO-CH2-CH2OH ; D/ HOCH2CHOH-CHO Đáp án 1B,2C,3B,4C,5C,6C,7C,8C,9D,10D,11A,12B,13A,14C, 15C,16B,17D,18C,19B,20D,21D,22A,23C,24A,25D,26B,27C,28A,29D,30 C,31A,32D,33D,34A,35A,36B,37B,38A39B,40D,41C,42B,43D,44A,45C,4 6D,47D,48C,49B,50C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi Đại học môn Hoá học THPT Hương Nha - Tam Nông
4 p | 456 | 159
-
Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia: Môn Hóa học (Có lời giải)
30 p | 980 | 124
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 1
68 p | 536 | 65
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 2
66 p | 384 | 60
-
Tuyển tập đề thi hóa Đại học khối A
149 p | 153 | 49
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Hóa
250 p | 362 | 48
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NGUYỄN THÀNH LONG
200 p | 106 | 26
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
6 p | 81 | 22
-
Chuyên đề Vật lý 12: Các phương pháp giải bài tập và tuyển tập đề thi Đại học qua các năm
47 p | 173 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
5 p | 80 | 14
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5
6 p | 63 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 6
6 p | 61 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
6 p | 73 | 10
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
6 p | 60 | 9
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 22 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 13 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn