Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 3 (Năm học 2013-2014)
lượt xem 7
download
Tập 3 "Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học" năm học 2013-2014 cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập trắc nghiệm Hóa học giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 3 (Năm học 2013-2014)
- ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌCCAO ĐẲNG NĂM 2013 VÀ 2014 A HÓA HỌC VÔ CƠ (Tăng Văn Ychỉnh 29/09/2014) PHẦN LỚP 10 1 Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học Câu 1: Thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm 3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155 nm. B. 0,197 nm. C. 0,185 nm. D. 0,168 nm. Câu 2: Ở 20°C khối lượng riêng của sắt kim loại là 7,87 g/cm³. Giả thiết rằng, trong tinh thể sắt các nguyên tử là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng. Nguyên tử khối của sắt là 55,85, (1u = 1,6605.10–27 kg). Bán kính nguyên tử sắt tính theo lí thuyết ở 20°C là A. 1,35.10–9 cm. B. 1,35.10–8 cm. C. 1,28.10–7 cm. D. 1,28.10–8 cm. Câu 3: Kim loại X có bán kính nguyên tử bằng 0,1445 nm. Giả thiết rằng, trong tinh thể X các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng, tinh thể X có khối lượng riêng bằng 10,5 gam/cm3. Kim loại X là (cho số Avogađro bằng 6,022.1023 ) A. Au. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử. B. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA. C. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 (n >2), công thức hiđroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO4 D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. Câu 5: Magie trong thiên nhiên gồm hai loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị X và Y có tỉ lệ là 3 : 2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là A. 24,0. B. 24,4. C. 24,2. D. 24,3. Câu 6: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố M và X lần lượt là 58 và 52. Hợp chất MX có tổng số hạt proton trong một phân tử là 36. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử MX thuộc loại liên kết A. ion. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cộng hóa trị phân cực. D. cho nhận. Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Cho một số nhận xét sau về X: (a) Nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 1 electron ở lớp ngoài cùng. (b) Đơn chất X dễ bị oxi hóa bởi nước ở điều kiện thường. (c) Đơn chất X được dùng làm xúc tác trong sản xuất cao su buna. (d) Để điều chế X, ta có thể dùng phương pháp thủy luyện hoặc nhiệt luyện. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8: Cation X tạo thành từ một nguyên tử của nguyên tố thuộc nhóm VI trong bảng tuần hoàn. n+ Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong ion là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17. Có một số nhận xét sau: (a) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngoài cùng. (b) Trong hợp chất, X có thể có số oxi hóa từ + 1 đến + 6. (c) Ion Xn+ có tính chất lưỡng tính. (d) Đơn chất X tác dụng với flo ở nhiệt độ thường. (e) Trong môi trường bazơ, Xn+ có thể bị oxi hóa lên số oxi hóa + 6. Số nhận xét đúng là 1
- A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố mà trong nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron của nguyên tử ở lớp ngoài cùng là (n 1)d5ns1 (trong đó n = 4, 5). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì n, nhóm IB. B. Chu kì n, nhóm IA. C. Chu kì n, nhóm VIB. D. Chu kì n, nhóm VIA. Câu 11: Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ? A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB. Câu 12: Vị trí của các nguyên tố X, Y, R, T (nhóm A) trong bảng tuần hoàn như sau: T Biết X có cấu hình eletron lớp ngoài cùng là 4s24p2. Cấu hình eletron lớp ngoài cùng của T là Y R A. 3s23p5. B. 2s22p5. C. 3s23p4. D. 2s22p4. X (hoặc: Tổng số proton trong hạt nhân ba nguyên tử X, R và T là A. 56. B. 57. C. 40. D. 64.) Câu 13: Một phần của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học với kí hiệu các nguyên tố được thay thế bằng các chữ cái như sau: I II III IV V VI VII VIII Z X U Y R T Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Z. B. U. C. T. D. X. Câu 14: So với nguyên tử S, ion S2 có A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn. B. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn. C. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn. D. bán kinh ion lớn hơn và ít electron hơn. Câu 15: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M +, X2 , Y , R2+ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. M+, Y , R2+, X2 . B. R2+, M+, Y , X2 . C. X2 , Y , M+, R2+. D. R2+, M+, X2 , Y . Câu 16: Nguyên tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 82,35% khối lượng. Hợp chất hiđroxit ứng với số oxi hóa cao nhất, cộng hóa trị của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Thành phần cấu tạo của hai phần tử được cho trong bảng sau: Phần tử proton nơtron electron I 20 20 18 II 19 20 18 Các phần tử trên được gọi là A. cation. B. anion. C. dạng thù hình. D. đồng vị. Câu 18: Nguyên tố R có cấu hình electron của nguyên tử là 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là A. RO3 và RH2. B. R2O7 và RH. C. RO2 và RH4. D. R2O5 và RH3. Câu 19: Nguyên tố X tạo được các hợp chất sau: XH3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc cùng nhóm với nguyên tố nào sau đây ? 2
- A. Agon. B. Nitơ. C. Oxi. D. Flo. Câu 20: Nguyên tố X thuộc nhóm IVA. Có các phát biểu sau: (a) X có số oxi hóa dương cao nhất bằng +4. (b) X có số oxi hóa âm thấp nhất bằng 4. (c) X có cộng hóa trị 4 trong hợp chất với oxi và trong hợp chất với hiđro. (d) X có cộng hóa trị 4 trong hợp chất với oxi và cộng hóa trị 2 trong hợp chất với hiđro. (e) X tạo được các hợp chất XO2 và XH4. (f) X có điện hóa trị 4+ trong hợp chất với hiđro. Số phát biểu đúng là A. 4 . B. 5. C. 6. D. 3. Câu 21: Hai ion X+ và Y đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (1s22s22p63s23p6). Có các phát biểu sau: (1) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4. (2) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4. (3) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y. (4) Oxit cao nhất của X là oxit bazơ, còn oxit cao nhất của Y là oxit axit. (5) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu. (6) Dung dịch XHCO3 tan trong nước tạo thành dung dịch có pH
- 6.(CĐ14)Câu 26: Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIIA. D. chu kì 4, nhóm IA. 7.(KB14)Câu 27: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA (ZX + ZY = 51). Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Kim loại X không khử được ion Cu2+ trong dung dịch. B. Hợp chất với oxi của X có dạng X2O7. C. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton. D. Ở nhiệt độ thường X không khử được H2O. 8.(CĐ13)Câu 36: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết (SGK10tr62) A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực. C. ion. D. hiđro. 9.(KA13)Câu 26: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. cộng hóa trị có cực. D. hiđro. (SGK10tr62) 10.(KA14)Câu 1: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. ion. C. hiđro. D. cộng hóa trị không cực. 11.(CĐ14)Câu 32: Chất nào sau đây là hợp chất ion ? A. SO2. B. K2O. C. CO2. D. HCl. 12.(KB13)Câu 5: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ? A. NaF. B. CH4. C. H2O. D. CO2. 2Phản ứng oxi hóa khử Câu 1: Cho các phản ứng sau : (a) Cl2 + H2O HClO + HCl ; (b) Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 (c) 4Cl2 + H2S + 4H2O 8HCl + H2SO4 ; (d) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Các phản ứng trong đó Cl2 chỉ đóng vai trò chất oxi hóa là A. (b), (c). B. (c), (d). C. (a), (b). D. (a), (d). Câu 2: Cho phản ứng: Cl2 + 2KBr 2KCl + Br2. Trong phản ứng trên, clo đóng vai trò A. là chất bị oxi hóa. B. là chất bị khử. C. chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 3: Cho phản ứng: 3Cl2 + 6KOH t 5KCl + KClO3 + 3H2O 0 Trong các phản ứng trên, clo đóng vai trò A. chỉ là chất oxi hóa. B. chỉ là chất khử. C. không phải là chất oxi hóa, không phải là chất khử. D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 4: Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá khử là (SGK10tr84, 85) A. phản ứng phân huỷ. B. phản ứng thế. C. phản ứng hoá hợp. D. phản ứng trao đổi. Câu 5: Có các phát biểu sau: (SGK10tr79, 84, 85) a) Quá trình oxi hóa là quá trình nhận electron. b) Quá trình khử là quá trình nhường elelectron. c) Trong hóa học vô cơ, phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. 4
- d) Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. e) Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. g) Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6: Cho các phản ứng sau: 1) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 (C3H5(OH)2O) 2Cu + 2H2O 2) C2H4 + Br2 C2H4Br2 3) C2H5OH + HBr t C2H5Br + H2O 0 4) 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 5) CH3CH2OH + CuO t CH3CH=O + Cu + H2O 0 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5). Câu 7: Cho phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là A. 120. B. 137. C. 132. D. 126. Câu 8: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + H2SO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là A. 37. B. 31. C. 43. D. 27. Câu 9: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + KHSO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + K2SO4 + H2O Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là A. 57. B. 21. C. 43. D. 27. Câu 10: Cho phản ứng: Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 218. B. 222. C. 225. D. 219. Câu 11: Cho phản ứng: Cu + KNO3 + KHSO4 CuSO4 + K2SO4 + NO + H2O Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là A. 35. B. 29. C. 31. D. 27. Câu 12: Cho phản ứng: FeS + NO3 + H+ N2O + Fe3+ + SO42 + H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là A. 26. B. 29. C. 52. D. 58. Câu 13: Cho phản ứng: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FexOy tham gia phản ứng là 1 thì số phân tử axit HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là A. 6x + 2y. B. 6x 2y. C. 3x y. D. 3x 2y. (hoặc: sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 6x + 2y. B. 6x 2y. C. 3x y. D. 3x 2y.) Câu 14: Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của N2Ox tạo thành sau phản ứng là 1 thì hệ số của FexOy tham gia phản ứng là 5
- A. 10 + 2x. B. 30 + 6x. C. 10 2x. D. 30 6x. (hoặc: sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là: A. 30 + 6x. B. 30 6x. C. 90 18x. D. 46 – 9x.) Câu 15: Cho phản ứng: M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên tố giản thì hệ số của HNO3 là A. 5nx 2ny. B. 5nx 2y. C. 6nx 2y. D. 6nx 2ny. Câu 16: Cho phản ứng: CH3CH=CH2 + KMnO4 + H2O CH3CH(OH)CH2OH + MnO2 + KOH Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của CH3CH=CH2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: CH3CHO + K2Cr2O7 + H2SO4 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của K2Cr2O7 là 1 thì hệ số của CH3CHO là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 18: Cho phản ứng: KMnO4 + (COOH)2 + H2SO4 MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học trên là A. 37. B. 31. C. 33. D. 27. 6
- Đề thi Đại học 1.(KA14)Câu 21: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử ? A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. CaO + CO2 → CaCO3. C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O. 2.(CĐ13)Câu 48: Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (b) NaOH + HCl NaCl + H2O (c) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 (d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 3.(CĐ13)Câu 37: Cho các phương trình phản ứng sau (a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (b) Fe3O4 + 4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (c) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (d) FeS + H2SO4 FeSO4 + H2S (e ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 4.(CĐ14)Câu 38: Cho các phản ứng hóa học sau: (a) S + O2 t SO2 0 (b) S + 3F2 t SF6 0 (c) S + Hg HgS (d) S + 6HNO3 t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 0 Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 5.(KB13)Câu 49 : Cho phương trình hóa học của phản ứng : 2Cr + 3Sn 2Cr3+ + 3Sn. 2+ Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng ? A. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. B. Sn2+ là chất khử, Cr3+là chất oxi hóa. C. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử. D. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa. 6.(KB13)Câu 9: Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. 7.(KB14)Câu 3: Cho phản ứng: SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. 8.(CĐ14)Câu 17: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 c Al2(SO4)3 + dSO2 + eH2O Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 1 : 1. D . 2 : 3. 9.(KA13)Câu 49: Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. 10.(KA13)Câu 51*: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O 7
- Tỉ lệ a : b là A. 3 : 2. B. 2 : C. 1 : 6. D. 6 : 1. 8
- 3Xác định sản phẩm của sự khử hay sự oxi hoá Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Hợp chất X + H2SO4 ( đặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Trong đó số mol SO2 sinh ra gấp 1,5 lần số mol của X. X là chất nào trong các chất sau ? A. FeS2. B. FeS. C. Fe3O4. D. FeSO3. (xem T1tr9 ; T2tr6) Đề thi Đại học 1.(KA14)Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là: A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO. C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4. 4Nhóm halogen, hợp chất. Oxi – Lưu huỳnh, hợp chất Câu 1: Muối iot là muối ăn (NaCl) có trộn lẫn một lượng nhỏ A. I2. B. HI. C. KI hoặc KIO3. D. HIO3. Câu 2: Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất có thể tác dụng được với clo ? A. Na, H2, N2. B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd). C. KOH(dd), H2O, KF(dd). D. Fe, K, O2. Câu 3: Clo ẩm có tính tẩy màu do A.Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành HClO có tính oxi hóa mạnh. C. phản ứng tạo thành HClO có tính khử mạnh D. Cl2 tác dụng với H2O tạo ra HCl là một axit mạnh. Câu 4: Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30oC ta thu được A. clorua vôi. B. nước Giaven. C. canxi clorat. D. canxi cacbonat. Câu 5: Muối nào sau đây được dùng để tráng lên phim ? A. AgI. B. AgCl. C. AgBr. D. AgF. Câu 6: Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. H2SO4 đặc. B. NaOH loãng. C. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc. D. Khí F2. Câu 7: X, Y, Z là các halogen. Sục khí X2 vào ba cốc: cốc 1 đựng nước cất, cốc 2 đựng dung dịch NaY, cốc 3 đựng dung dịch NaZ, thấy dung dịch ở cốc 1 có màu vàng nhạt và làm mất màu giấy quỳ đỏ, dung dịch ở cốc 2 và 3 có màu vàng đậm hơn, thêm tiếp hồ tinh bột thấy ở cốc 2 có màu xanh. X, Y, Z theo thứ tự là: A. Cl, I, Br. B. F, I, Br. C. Cl, Br, I. D. F, Br, I. Câu 8: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Cl2 + KOH X + Y + H2O Cl2 + KOH t Y + Z + H 0 2O Công thức hoá học của X, Y và Z lần lượt là: A. KCl, KClO, KClO4. B. KClO, KCl, KClO3. C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl. Câu 9: Cho các chất: HBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe3O4. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là (SGK10 tr141) A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điều chế khí HCl bằng cách cho NaCl (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng. B. Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2 (rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun nóng. C. Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30OC thu được clorua vôi. D. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, oxi hoá được hầu hết các kim loại tạo ra muối florua. Câu 11: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm oxi và ozon qua dung dịch KI (dư), thu được 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 40%. 9
- Câu 12: Hấp thụ hết a mol hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 là 27 vào bình đựng 1 lít dung dịch Y chứa KOH 1,5a M và NaOH a M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Biểu thức liên hệ giữa m và a là A. m = 151,5a. B. m = 184a. C. m = 160a. D. m = 203a. 10
- Đề thi Đại học 1.(KB13)Câu 19 : Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: 1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là (SGK10tr95, 109, 110, 116) A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 2.(KB14)Câu 12: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? (SGK10tr127) A. Ozon trơ về mặt hóa học. B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. D. Ozon không tác dụng được với nước. 3.(CĐ14)Câu 48: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom ? A. N2. B. SO2. C. CO2. D. H2. 4.(KA14)Câu 44: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là (T1tr115.CĐ09, tr12 12.KA2010) A. CO2. B. SO2. C. NH3. D. O3. 5.(KA14)Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. 6.(KA13)Câu 2: Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau (SGK10 tr140) (a) 2H2SO4 + C 2SO2 + CO2 + 2H2O (SGK11tr68) (b) H2SO4 + Fe(OH)2 FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). 7.(KB14)Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch BaCl2. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (SGK10tr136) (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (SGK10tr118) (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. (SGK10tr118) Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là A. 2. B.3. C. 5. D. 4. 8.(CĐ14)Câu 27: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường ? A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S. B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3. D. Cho CuS vào dung dịch HCl. 9.(CĐ13)Câu 4: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. 10.(CĐ14)Câu 13: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là 11
- A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. 11.(CĐ14)Câu 50: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là A. 25,00%. B. 88,38%. C. 11,62%. D. 75,00%. 12.(CĐ14)Câu 46: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 8,40. D. 5,60. 13.(KB14)Câu 8: Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng A. 2 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 3 : 2. 14.(KA13)Câu 50: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40%. B. 60%. C. 20%. D. 80%. 15.(CĐ13)Câu 18: Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,34. B. 12,18. C. 15,32. D. 19,71. 5 Dung dịch Nồng độ dung dịch Bài tập áp dụng định luật bảo toàn vật chất (bảo toàn khối lượng và bảo toàn electron) Câu 1: Cho một mẩu hợp kim NaBa tác dụng với nước thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần để trung hoà X là A. 150 ml. B. 60 ml. C. 30 ml. D. 75 ml. Câu 2: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H 2 (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H 2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1 : 2). Tổng khối lượng muối được tạo ra là A. 46,10 gam. B. 41,30 gam. C. 42,05 gam. D. 29,94 gam. Câu 3: Hoà tan 9,14 gam hỗn hợp bột kim loại Cu, Mg, Al bằng một lượng v ừa đủ dung dịch HCl thu được V lít khí X (ở đktc) và 2,54 gam rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 31,45 gam muối khan. Giá trị của V là A. 6,72. B. 7,84. C. 8,96. D. 10,08. Đề thi Đại học 1.(KA14)Câu 39: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là: A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. 2.(CĐ13)Câu 8: Cho 50 ml dung dịch HNO3 1M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Giá trị của x là A. 0,5. B. 0,8. C. 1,0. D. 0,3. 3.(KA14)Câu 2: Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là: A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. (t.tựT1tr13 câu 2) 6Tốc độ phản ứng Cân bằng hoá học Câu 1: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi (xem SGK10tr152Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học) A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. 12
- B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp. Câu 2: Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí) 2Y(khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm ở 35oC trong bình có 0,730 mol X; tại thời điểm ở 45oC trong bình có 0,623 mol X. Có các phát biểu sau về cân bằng trên: (a) Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. (b) Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. (c) Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. (d) Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 3: Cho cân bằng hóa học : N2O4 (khí không màu) 2NO2 (khí màu nâu đỏ); ΔH > 0. Ngâm bình đựng hỗn hợp khí NO2 và N2O4 vào nước đá. Một thời gian sau lấy ra và đun nóng nhẹ bình. Hiện tượng quan sát được là: A. Màu nâu đỏ trong bình đậm dần. B. Màu sắc trong bình chuyển dần sang màu vàng. C. Màu sắc trong bình vẫn không thay đổi. D. Màu nâu đỏ trong bình nhạt dần. Câu 4: Cho phản ứng: Na2S2O3 + H2SO4 S + SO2 + H2O + Na2SO4 Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 loãng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích SO2 thoát ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thoát hết ra khỏi dung dịch. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian sau 40 giây tính theo Na2S2O3 là (t.tự T1tr16 2.KB09) A. 1.102 mol/(l.s). B. 1.101 mol/(l.s). C. 2,5.103 mol/(l.s). D. 2,5.102 mol/(l.s). Câu 5: Cho phản ứng: 2NO2 (khí) N2O4 (khí) Nếu cho 0,04 mol NO 2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở toC), sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là 0,30 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo NO2, ở toC) trong 20 giây là A. 0,005 mol/(l.s). B. 0,01 mol/(l.s). C. 0,10 mol/(l.s). D. 0,05 mol/(l.s). Đề thi Đại học 1.(KA14)Câu 25: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng ? (xem SGK10tr152Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học) A. t1 = t2 = t3. B. t1
- A. 8.10 4 mol/(l.s). B. 6.10 4 mol/(l.s). C. 4.10 4 mol/(l.s). D. 2.10 4 mol/(l.s). (t.tự SGK10tr150) 4.(KA13)Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau: (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k). (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch ? (SGK10 tr160) A. (a). B. (c). C. (b). to D. (d). 5.(CĐ14)Câu 39: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k) 2NO (k) ; H > 0 Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. 6.(KA14)Câu 41: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ; H 0. Xét các tác động sau đến hệ cân bằng: (a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước; (c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2; Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là A. (a), (c) và (e). B. (a) và (e). C. (d) và (e). D. (b), (c) và (d). 8.(KB13)Câu 52* : Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau : 2NO2 (k) N2O4 (k). Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng 34,5. Biết T1 > T2. Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng ? A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. (SGK10tr161) B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm. C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng. D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt. PHẦN LỚP 11 VÀ LỚP 12 7 Sự điện li. Axitbazơ pH của dung dịch Câu 1: Có một dung dịch axit axetic CH3COOH (chất điện li yếu). Nếu hoà tan vào dung dịch đó một ít tinh thể natri axetat (CH3COONa, chất điện li mạnh), thì nồng độ ion H+ trong dung dịch A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. không xác định được. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2 và NaCl. B. HCl, Na2CO3, NaCl và Ca(OH)2. C. HNO3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2. D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ca(OH)2. Câu 3: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3, phương trình hóa học là: A. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 14
- B. Ba(OH)2 + NaHCO3 BaCO3 + NaOH + H2O. C. Ba(OH)2 + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + 2NaOH. D. 2Ba(OH)2 + 3NaHCO3 BaCO3 + Ba(HCO3)2 + 3NaOH + H2O Câu 4: Trường hợp nào sau đây, phản ứng thu được NaOH ? A. Trộn hai dung dịch KOH và NaCl. B. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C. Nhiệt phân dung dịch NaHCO3. D. Trộn hai dung dịch Na2CO3 và Ca(OH)2. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra trong dung dịch ? A. 2Na + CuSO4 Na2SO4 + Cu B. NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 C. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O D. CuSO4 + 2NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2 Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa: (NH4)2SO4 + X NH4Cl + Y NH4NO3 Trong sơ đồ trên X, Y lần lượt là các chất: A. CaCl2 , HNO3. B. HCl , HNO3. C. BaCl2 , AgNO3. D. HCl , AgNO3. Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4. (3) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3. (5) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. Sau khi các phản ứng kết thúc, các thí nghiệm tạo đồng thời kết tủa và khí là A. (2), (3) và (5). B. (1), (2) và (5). C. (1), (4) và (6). D. (1), (4) và (5). Câu 8: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí ? A. dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S B. dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 C. Al + dung dịch NaOH D. dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH Câu 9: Ba dung dịch X, Y và Z thoả mãn các điều kiện: X + Y (có kết tủa xuất hiện). Y + Z (có kết tủa xuất hiện). X + Z (có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra). X, Y, Z lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. Câu 10: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. HCO3 , H+, Al3+, OH . B. Mg2+ , K+ , NO3 , CO32 . C. Na+, Cr2O72 , K+, OH . D. CO32 , Na+ , OH , SO42 . Câu 11: Trong số các dung dịch: NaHCO3, CH3COOK, NH4Cl, nước Giaven (NaClO và NaCl), Na2CO3, Na2SO4, C2H5NH2, số dung dịch có pH > 7 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12: pH của các dung dịch NaNO3 , Al(NO3)3 và Na2S có cùng nồng độ mol lần lượt có giá trị là a, b và c. Nhận xét đúng là: A. a > c > b. B. a > b > c. C. b > a > c. D. c > a > b. Câu 13: Cho các dung dịch có cùng giá trị pH: dung dịch NaOH; dung dịch Ba(OH) 2; dung dịch Na2CO3. Dãy các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần nồng độ mol (từ trái sang phải) là A. dung dịch NaOH; dung dịch Na2CO3; dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Ba(OH)2; dung dịch NaOH; dung dịch Na2CO3. 15
- C. dung dịch Na2CO3; dung dịch NaOH; dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH; dung dịch Ba(OH)2; dung dịch Na2CO3. Câu 14: Trộn dung dịch chứa các ion Ba2+; OH (0,10 mol) và Na+ (0,02 mol) với dung dịch chứa HCO3 (0,03mol) ; CO32 (0,03 mol) và Na+ . Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 5,91 gam. B. 9,85 gam. C. 7,88 gam. D. 11,82 gam. Câu 15: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư, đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là A. 78,84 gam. B. 98,55 gam. C. 65,70 gam. D. 87,60 gam. Câu 16: Cho 400 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lít phản ứng với 500 ml dung dịch NaOH có pH = 13. Cô cạn dung dịch thu sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 2,37 gam. Giá trị của a là A. 0,100. B. 0,125 . 0,050. C D. 0,075. Câu 17: Cho 2,3 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm X và Y vào nước thu được 200 gam dung dịch Z chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau (M X
- A. Na, NaCl, CuO. B. Na, CuO, HCl. C. NaOH, Na, CaCO3. D. NaOH, Cu, NaCl. (SGK11tr208) 6.(KA14)Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl 3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 7.(CĐ13)Câu 16: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng ? A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3. D. AlCl3. 8.(CĐ13)Câu 34: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Cl ; Na+; NO3 và Ag+. B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH . C. K+; Mg2+; OH và NO3 . D. K+; Ba2+; Cl và NO3 . 9.(KB13)Câu 56*: Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là A. HCl. B. NO2. C. SO2. D. NH3. 10.(KB14)Câu 19: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH) 2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. 11.(KB13)Câu 47: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ? A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH. 12.(CĐ13)Câu 51*: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường kiềm ? A. HCl. B. CH3COONa. C. NH4Cl. D. Al(NO3)3. 13.(CĐ14)Câu 6: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Muối ăn. B. Thạch cao. C. Phèn chua. D. Vôi sống. 14.(CĐ14)Câu 9: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3− ; 0,15 mol CO32− và 0,05 mol SO24− . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam. 15.(KA14)Câu 32: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun 2+ 2+ dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là A. 23,2 gam. B. 49,4 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam. 16.(KB13)Câu 34: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH +4 . Cho 2 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. 17.(KB14)Câu 15: Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl và a mol Y2 . + 2+ Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2 và giá trị của m là A. SO 24− và 56,5. B. CO32− và 30,1. C. SO 24− và 37,3. D. CO32− và 42,1. 18.(CĐ13)Câu 22: Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,21. B. 1,07. C. 2,14. D. 6,42. 19.(KB14)Câu 25: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. 20.(KB14)Câu 43: Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3. Chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau: 17
- Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Phần ba tác dụng tối đa với V ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của V là A. 180. B.200. C.110. D. 70. 8Nhóm nitơphotpho. Amoniacaxit nitric, muối nitrat Phân bón Câu 1: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. phân tử N2 không phân cực. C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. . liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba, rất bền. D Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Ứng với công thức phân tử C4H8 có bốn chất đồng phân. (b) Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch H3PO4 thu được kết tủa màu vàng. (d) Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp, nitơ là khí độc. (e) Cho hỗn hợp CuCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa keo trắng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng ? A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng. B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ có hơi nước ngưng tụ. C. Bột CuO không thay đổi màu. D. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ. Câu 4: Cho V1 lít Cl2 tác dụng với V2 lít NH3 (các khí đo cùng ở một điều kiện), thấy xuất hiện khói trắng (NH4Cl). Mối liên hệ giữa V2 và V1 là 2 2 2 A. V2 = V1 B. V2 > V1 C. V2
- B. Silic đioxit (SiO2) tan dễ trong dung dịch HCl. C. Bạc photphat (Ag3PO4) là kết tủa màu vàng, không tan trong nước và axit nitric loãng. D. Phân bón nitrophotka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 10: Dùng NH3 (dư) để khử hoàn toàn m gam CuO nung nóng, thu được một hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X sục qua dung dịch axit HCl (dư) thu được 2,24 lít khí Y (ở đktc). Giá trị của m là A. 32,0. B. 8,0. C. 16,0. D. 24,0. Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Mg(NO3)2. Thành phần phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 16,8%. Cho 100 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH dư được kết tủa Y. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi được 36,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 18%. B. 45%. C. 36%. D. 27%. Câu 12: Cho loại amophot có tỉ lệ về số mol NH 4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là 1 : 1. Độ dinh dưỡng của phân lân trong loại phân amophot này là A. 17,0%. B. 57,5%. C. 14,2%. D. 53,4%. Câu 13: Một loại phân đạm urê có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của urê trong phân đạm này là: A. 97,58%. B. 96,19%. C. 98,57%. D. 92,29%. Câu 14: Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 60% là tạp chất trơ không chứa photpho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được khi làm khan hỗn hợp sau phản ứng là A. 14,20%. B. 14,62%. C. 20,60%. D. 16,83%. Đề thi Đại học 1.(KA13)Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (SGK11tr141) (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (SGK10tr135) (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (SGK11tr76) (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (SGK10tr118) (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (SGK11tr76) (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (SGK10tr136) Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 2.(KA13)Câu 30: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3 ? A. HCl B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. 3.(KB13)Câu 58*: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ? (SGK11tr40) A. Ag + O3 B. Sn + HNO3 loãng C. Au + HNO3 đặc D. Ag + HNO3 đặc 4.(KB13)Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? (xem phân bón SGK11tr56, 57) A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. C. Urê có công thức là (NH2)2CO. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. 5.(KA14)Câu 38: Có ba dung dịch riêng biệt : H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng ? (xem t.tự T1tr25 14.KB07) 19
- A. V2 = 3V1. B. V2 = V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1. 6.(CĐ13)Câu 23: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là A. 4,05. B. 8,10. C. 2,70. D. 5,40. 7.(KA13)Câu 58*: Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là A. 65%. B. 30%. C. 55%. D. 45%. 8.(KB14)Câu 18: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO 3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. 9.(CĐ13)Câu 54*: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 5,28. B. 3,42. C. 4,08. D. 3,62. 10.(CĐ14)Câu 31: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong Y là A. 6,39 gam. B. 8,27 gam. C. 4,05 gam. D. 7,77 gam. 11.(KA13)Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 19,44. C. 18,90. D. 21,60. 12.(KA14)Câu 31: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 80%) ? A. 64 lít. B. 100 lít. C. 40 lít. D. 80 lít. 9CacbonSilic Câu 1: Có hai dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3. Tiến hành hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3. Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl. Coi khí CO2 tạo ra không tan trong nước. Phát biểu đúng là: A. Thí nghiệm 1 không có khí thoát ra, thí nghiệm 2 có khí thoát ra ngay. B. Thí nghiệm 1 lúc đầu chưa có khí sau đó có khí thoát ra, thí nghiệm 2 có khí thoát ra ngay. C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí thoát ra. D. Cả hai thí nghiệm đều có khí thoát ra ngay từ ban đầu. Câu 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) SO2 + dung dịch H2S b) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 (đặc) + SiO2 c) SO2 + dung dịch nước clo d) SiO2 + dung dịch HCl e) SO2 + dung dịch BaCl2 f) SO2 + dung dịch NaOH Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 3: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Si + dung dịch HCl đặc B. CO2 + dung dịch Na2SiO3 C. Si + dung dịch NaOH D. SiO2 + Mg t o Câu 4: Một khoáng vật chính của photpho là apatit có công thức sau: (SGK11tr48) A. Ca3(PO4)2. B. 3Ca3(PO4)2.CaF2. C. 3Ca3(PO4)2.2CaF2. D. 3NaF.AlF3. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
PHÂN LOẠI CÁC PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG TUYẾN TÍNH CẤP 2 VỚI CÁC BIẾN ĐỘC LẬP
10 p | 1641 | 217
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại kiềm - kiềm thổ bài tập
3 p | 638 | 162
-
Tài liệu ôn thi Đại học cấp tốc 2013 - 2014: Đại cương kim loại - chuyên đề kim loại hợp kim
5 p | 293 | 103
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại bài tập (N2)
2 p | 571 | 85
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim bài tập (N2)
3 p | 461 | 77
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề điều chế kim loại lí thuyết
3 p | 434 | 65
-
Phân loại bài tập về chất lưỡng tính
4 p | 218 | 63
-
Tài liệu hóa học vô cơ 12 - Lớp A1: Chuyên đề kim loại - hợp kim lí thuyết
4 p | 360 | 50
-
Bài giảng Công nghệ 8 bài 38: Đồ dùng loại điện quang đèn sợi đốt
16 p | 356 | 41
-
Phân loại oxit
1 p | 766 | 28
-
Giáo án Công nghệ 10 bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi
4 p | 418 | 26
-
Giáo án Công nghệ 8 bài 25: Mối ghép cố định, mối ghép không tháo được
3 p | 336 | 25
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT, bổ túc và THPT quốc gia môn: Hóa học (Năm 2007 đến năm 2015)
57 p | 99 | 7
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 1 (Năm học 2007-2010)
112 p | 70 | 7
-
Phân loại đề thi tuyển sinh đại học 2011
11 p | 74 | 6
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 2 (Năm học 2013-2014)
79 p | 77 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ chăn nuôi lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
32 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn