TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi hóa - đề 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4 01 Chỉ ra phát biểu sai : A/ Không có axit hữu cơ nào là chất điện li mạnh B/ Một axit mạnh cũng là một chất điện li mạnh C/ Sự điện li nào cũng tạo ra các ion âm và ion dương D/ Na kim loại cũnglà chất điện li vì nó tan trong nước tạo dd NaOH đẫn điện 02 Có một loại quặng pirit chứa 96 % FeS2 . Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn H2SO4 98% thì lượng quặng pirit cần dùng ( với H = 90 % ) là : A/ 69,44 tấn ; B/ 68,44 tấn ; C/ 67,44 tấn ; D/ 70,44 tấn 03 Phản ứng oxi hoá khử xảy ra khi tạo thành : A/ Chất ít tan tạo kết tủa ; B/ Chất điện li yếu C/ Chất oxihoá và chất khử yếu hơn ; D/ Chất dễ bay hơi 04 Khử nước 7,4 gam rượu đơn chức no với H = 80% thu được chất khí vừa đủ làm mất màu 12,8 gam brom . Công thức của rượu trên là : A/ C2H5OH ; B/ C3H7OH ; C/ C4H9OH ; D/ C5H11OH 05 Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hi đrocacbon X thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam nước . Xác định dãy đồng đẳng , CTPT của X . Lượng X trên có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu lít brom ? A/ An ken , C2H4 , 2 lít ; B/ An kin , C2H2 , 4 lít C/ An kin , C3H4 , 4 lít ; D/ An ken , C3H6 , 2 lít 06 Trong số các phần tử ( nguyên tử và ion ) sau thì chất oxi hoá là : ; B/ Cu2+ ; D/ S2- A/ Mg ; C/ Cl2 07 Thổi 1 luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3, FeO , Al2O3 nung nóng thu được 215 gam chất rắn . Dẫn toàn bộ khí sinh ra sục vào nước vôi trong dư thu 15 gam kết tủa . Gía trị của m là : A/ 217,4 gam ; B/ 249 gam ; C/ 219,8 gam ; D/ 230 gam 08 Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra trong tháp tiếp xúc của nhà máy tiếp xúc sản xuất HNO3 4NO + 6H2O 4NH3 + 5O2 2N2 + 6H2O 4NH3 + 3O2 2NO2 2NO + O2 D/ 4NO2 + O2 + 2H2O 4HNO3 09 Cần trộn H2 và CO theo tỉ lệ thể tích (tương ứng sau ) như thế nào để được hỗn hợp khí có tỉ khối so với CH4 bằng 1,5 ? 16/81/30 BỘ ĐÈ / ĐƯỜNG CHÉO A/ 2 : 11 ; B/ 3 : 11 ; C/ 4 : 11 ; D/ 5 : 11
- 10 Dẫn luồng khí Clo đi qua 2 dd NaOH . Dung dịch 1 loãng , nguội , dd 2 đậm đặc và đun nóng đến 100 0C. Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dd như nhau , bằng 5,85 gam thì thể tích clo (đktc) đi qua 2 dd NaOH trên là : A/ 3,584 lít ; B/ 3,854 lít ; C/ 3,485 lít ; D/ 3,845 lít 11 Trộn 3 rượu : CH3OH , C2H5OH , CH3CH2CH2OH rồi đun nóng , có mặt H2SO4 đ ở 130 0C thì thu được tôi đa bao nhiêu ete ? A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 5 ; D/ 6 12 Đốt hoàn toàn 1 lượng hiđrocacbon X cần 0,4 mol O2 . Cho sản phẩm cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa . CTPT của X là : A/ C5H10 ; B/ C6H12 ; C/ C5H12 ; D/ C6H14 39/85/30 BỘ ĐÈ 13 Cho : (1) HS- , (2) S2- , (3) NH4+ , (4) HSO4- , (5)CO32-, (6) Cl- . Các ion có tính axit là : A/ 1,3,5 ; B/ 1,2,4 ; C/ 1,3,4 ; D/ 2,4,6 14 Phân tích x gam chất hữu cơ X thu a gam CO2 và b gam nước . Biết 3a = 11b ; 7x = 3(a + b) . dA/KK < 3 CTPT của X là : A/ C3H6O ; B/ C3H4O ; C/ C3H6O2 ; D/ C3H4O2 15 Tính khối lượng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn rượu etylic, hiệu suất chung là 70%. A/ 5031kg ; B/5130kg ;C/ 3159kg ; D/ 1350kg. 16 Trong phản ứng : 0 Ni ,t CnH2n+1-2aOH + H2 dư thì sản phẩm là : A/ CnH2n +1OH ; B/ CnH2n +1-a OH C/ CnH2n +2OH ; D/ C2H5OH 17 Cho CTPT C5H8O2 của một este mạch hở . Ứng với CTPT này có bao nhiêu số đồng phân khi bị xà phòng hoá cho ra 1anđehýt và số đồng phân cho ra muối của 1 axit không no là : A/ 4 , 3 ; B/ 3 , 2 ; C/ 2 , 5 ; D/ 2 , 3 18 Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X,Y,Z bằng 1 lượng KK vừa đủ ( chứa 1/5 thể tích oxi , còn lại là nitơ ) thu được 26,4 gam CO2 , 18,9 gam nước và 104,16 lít Nitơ (đktc) . Gía trị của m là : (32/148/thiên an ) A/ 12g ; B/ 13,5 g ; C/ 16 g ; D/ 14,72 g 19 Điện phân 0,5 lít dd CuSO4 với cường độ dòng điện không đổi thì sau 600 giây nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực . Nếu thời gian điện phân là 300 giây thì ở catốt thu được 3,2 gam . Nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dd ban đầu và cường độ dòng điện là : A/ 0,1M & 16,08A ; B/ 0,2M & 32,17 A C/ 0,25M & 16,08 A ; D/ 0,12M & 32,17 A
- 20 Trong các cặp chất sau : a) C&H2O ; b) (NH4)2CO3 & KOH ; c) NaOH & CO2 d) Mg & CO2 ;e) K2CO3 & BaCl2; g) Na2CO3 & Ca(OH)2 h) HCl & CaCO3 ; i) HNO3 &NaHCO3 ; k) CO & CuO Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp tạo thành sản phẩm có khí là : A/ a,b,d,i,k ; B/ b,c,d,h,k ; C/ c,d,e,g,k ; D/ a,b,h,i,k 21 Tính chất đặc trưng của glucoz : 1/chất rắn ; 2/ Có vị ngọt ; 3/ Ít tan trong nước . Thể hiện tính chất vốn có : 4/ Của rượu ; 5/ Của axit 6/ của anđehyt ; 7/ Của este . Những tính chất nêu đúng : A/ 1,2,4,6 ; B/ 1,2,3,7 ; C/ 3,5,6,7 ; D/ 1,2,5,6 22 Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố : A/ Thời gian xảy ra phản ứng B/ Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C/ Nồng độ các chất tham gia phản ứng D/ Chất xúc tác . Hãy chọ đáp án sai 23 Dung dịch X chứa 0,07 mol Na+ , 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dung dịch Y chứa Y mol H+ và tổng số mol của ClO4- và NO3- là 0,04 . Trộn X và Y thu được 100 ml dd Z . pH của dd Z bằng bao nhiêu ? A/ pH = 2 ; B/ pH = 12 ; C/ pH = 1 ; D/ pH = 13 24 Trộn lẫn dung dịch X chứa 0,15 mol NaHCO3 , 0,05 mol Na2CO3 vào dd Y chứa 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol BaCl2 . Số mol kết tủa thu được bằng : A/ 0,18 mol ; B/ 0,2 mol ; C/ 0,05 mol ; D/ 0,08 mol 25 250 ml dd A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư tạo ra 0,1 mol CO2 . 500 ml dd A tác dụng với dd BaCl2 dư tạo ra 15,76 gam kết tủa . CM các muối Na2CO3 và NaHCO3 trong A lần lượt là : A/0,08M & 0,02M ; B/ 0,0016M & 0,0004M C/ 0,16M & 0,24M ; D/ 0,32M & 0,08M 26 Số mol H2SO4 trong dd H2SO4 đặc nóng dùng trong phản ứng nào dưới đây là nhiều nhất ? Biết số mol chất khử trong mỗi phản ứng là bằng nhau A/ Fe + H2SO4 ; B/ Cu + H2SO4 C/ S + H2SO4 ; D/ HI + H2SO4 27 Hoà tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dd HNO3 thu được V lít ( đktc)hỗn hợp khí A gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3 . V bằng : A/ 1,366 lít ; B/ 2,737 lít ; C/ 2,224 lít ; D/ 3,3737 lít 28 Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam nước . Cho sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
- A/ 37,5 g ; B/ 52,5 g ; C/ 15 g ; D/ 42,5 g 29 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2ankanal thu được 0,4 mol CO2 . Hiđrohoá hoàn toàn 2ankanal trên cần 0,2 mol H2 được hỗn hợp 2 rượu . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu thì số mol H2O thu được là : A/ 0,4 mol ; B/ 0,6 mol ; C/ 0,8 mol ; D/ 0,3 mol 30 Chất hữu cơ X có thành phần gồm C,H,O trong đó oxi chiếm 53,33 % khối lượng . Khi thực hiện phản ứng tráng gương , từ 1 mol X cho 4 mol Ag . CTPT cuả X là : A/ C2H4(CHO)2 ; B/ CH2(CHO)2 ; C/(CHO)2 ; D/ HCHO 31 Cho một hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dd HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 . Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hh lần lượt là : A/ 20 % & 80% ; B/ 30% & 70% C/ 50% &50% ; D/ 40 % & 60 % 32 Cho a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 1M thu được 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1 . Gía trị của a là : A/ 1,6 g ; B/ 2,4 g ; C/ 3,2 g ; D/ 3,6 g 33 Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp 2 este đồng phân , thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam H2O . CTPT 2este là A/ C3H6O2 ; B/ C2H4O2 ; C/ C4H8O2 ; D/ C5H10O2 34 Những CTPT nào dưới đây biểu diễn nhiều hợp chất ? 1) C2H3Cl ; 2) C2H6O ; 3)C2F2Br2 ; 4) CH2O2 ; D/ Chỉ có 3 A/ 2&4 ; B/ 2 & 3 ; C/ 1,2 ,3 35 Cho 2,505 mol NOCl vào bình dung tích 1,5 lít ở 400 0C , xảy ra pứ : 2NOCl (k) 2NO (k) + Cl2 (k) Khi cân bằng có 28 % NOCl bị phân huỷ thành NO & Cl2 . Hằng số cân bằng K ở nhiệt độ đó bằng : A/ 0,0354 ; B/ 0,0145 ; C/ 0,0534 ; D/ 0,0435 36 Cho 0,02 mol bột Fe vào dd chứa 0,07 mol AgNO3 . Khi pứ kết thúc thì khối lượng chất rắn thu được bằng : A/ 1,12 g ; B/ 4,32 g ; C/ 6,48 g ; D/ 2,16 g 37 Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 2a mol NaOH .Dung dịch thu được có giá trị pH : A/ pH = 0 ; B/ pH > 7 ; C/ pH< 7 ; D/ pH = 7 38 Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,015 mol FeCl2 trong KK . Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa bằng : A/ 1,095 g ; B/ 1,350 g ; C/ 13,05 g ; D/ 1,605 g 39 Thêm HCl loãng vào dd chứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO2 . Khi kết tủa thu được 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là :
- A/ 0,18 mol hoặc 0,16 mol ; B/ 0,16 mol D/ 0,18 mol hoặc 0,26 mol C/ 0,26 mol ; 40 Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe3O4 , Fe2O3 đun nóng . Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)2= dư tạo ra 8 gam kết tủa . Khối lượng Fe thu được là : A/ 4,36 g ; B/ 4,63 g ; C/ 3,46 g ; D/ 6,43 g 41 Để phân biệt Toluen và Stiren nên dùng thuốc thử nào A/Dd AgNO3/NH3 ; B/ dd Br2 ; C/Dd KMnO4 ; D/dd HCl 42 Phaân bieät caùc dung dòch rieâng leõ: axit acrylic, röôïu etylic, anilin ta duøng thuoác thöû duy nhaát: A/ Quyø tím ; B/ dd NaOH ; C/ dd brom ; D/ Na2CO3 43 E là este tạo bởi 1 axit cacboxylic với CH3OH . Đốt hết 17,6 gam E thu 35,2 gam CO2 và 14,4 gam H2O . E là A/ C2H5COOCH3 ; B/ CH3CH2CH2 COOCH3 C/ CH3COOCH3 ; D/ C2H5COOC2H5 44 Polime nào sau đây là sản phẩm của pứ trùng ngưng ? ; D/ Tơnilon-6,6 A/ P.V.C ; B/ P.S ; C/ P.V.A 45 Cho các chất : Buten-1 (1) ; 2-metylpropen (2) ; Ciclobutan (3) ; Buten-2 (4) ; 2-metylbuten-2 (5) . Các chất nào khi cộng hợp với H2(Ni,t0)cho sp giống nhau A/ 2,5 ; B/ 1,4 ; C/ 1,3,4 ; D/ 2,4,5 46 Anken : CH3-CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của rượu nào sau đây ? A/ 2-Metylbutanol-1 ; B/ 3-Metylbutanol-1 C/ 2-Metylbutanol-2 ; D/ 3-Metylbutanol-2 47 Dãy gồm các chất đều bị thuỷ phân khi hoà tan vào nước là : A/Na3PO4 ,Ba(NO3)2,KCl ; B/Mg(NO3)2 ,BaCl2, NaNO3 C/K2S,KHS , NaHSO4 ; D/ AlCl3, Na2CO3, CH3COONa 48 KLPT của thuỷ tinh hữu cơ là 25000 đvC . Hỏi số mắt xích trong phân tử thuỷ tinh hữu cơ là bao nhiêu ? A/ 660 ; B/ 250 ; C/ 650 ; D/ 950 49 Cho hỗn hợp gồm a mol Na và b mol Al vào nước dư , thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ : B/ a = b ; C/ a b ; A/ a > b ; D/ a < b 50 Cho 92,8 gam hỗn hợp gồm FeO , Fe3O4 , Fe2O3 có số mol bằng nhau , tác dụng với dd HNO3 dư . Thể tích khí NO2 duy nhất bay ra ở đktc là : A/ 8,96 lít ; B/ 11,2 lít ; C/ 13,44 lít ; D/ 16,8 lít Đáp án 1D,2A,3C,4C,5B,6B,7A,8D,9A,10A,11D,12C,13C, 14D,
- 15A,16A,17A,18B,19B,20D,21A,22A,23C,24A,25C,26A,27A, 28A,29B,30D,31C,32C,33C,34B,35A,36C,37B,38D 39D,40A,41B,42C,4A ,44D,45C,46B,47D,48B,49C,50A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi Đại học môn Hoá học THPT Hương Nha - Tam Nông
4 p | 456 | 159
-
Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia: Môn Hóa học (Có lời giải)
30 p | 980 | 124
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 1
68 p | 536 | 65
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 2
66 p | 383 | 60
-
Tuyển tập đề thi hóa Đại học khối A
149 p | 153 | 49
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Hóa
250 p | 361 | 48
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NGUYỄN THÀNH LONG
200 p | 106 | 26
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
6 p | 81 | 22
-
Chuyên đề Vật lý 12: Các phương pháp giải bài tập và tuyển tập đề thi Đại học qua các năm
47 p | 173 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
6 p | 88 | 16
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
5 p | 80 | 14
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5
6 p | 63 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 6
6 p | 61 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
6 p | 72 | 10
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 21 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn