TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi hóa - đề 7', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7 01 Caïc nguyãn täú cuìng mäüt nhoïm A coï tênh cháút hoaï hoüc tæång tæû nhau vç voí nguyãn tæí cuía chuïng coï : A/ Säú e nhæ nhau ; B/ Säú e låïp ngoaìi cuìng nhæ nhau C/ Säú låïp e nhæ nhau ; D/ Cuìng säú electron s hay p 02 0,3 mol CO2 bị hấp thụ hoàn toàn trong dd NaOH thu được 27,4 gam muối . Số mol NaOH đã dùng là : A/ 0,3 ; B/ 0,4 ; C/ 0,5 ; D/ 0,55 03 Đốt cháy hết 0,1 mol một axit hữu cơ đơn chức no , mạch hở . Dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dd NaOH dư , khối lượng bình tăng lên 6,2 gam . CTCT của axit là : A/ HCOOH ; B/ CH3COOH C/ CH3CH2COOH ; D/ CH3CH2CH2COOH 04 Đốt cháy hết một rượu đơn chức rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịchNaOH dư thấy khối lượng bình chứa tăng 14,2 gam , thêm tiếp BaCl2 dư vào thu được 39,4 gam kết tủa . Công thức của rượu là : A/ C3H7OH ; B/ C2H5OH ; C/ CH3OH ; D/ C4H9OH 05 Dung dịch chứa 0,1 mol mỗi muối : FeSO4 ; Fe2(SO4)3 Al2(SO4)3 . Thêm dd NaOH dư vào ddA thu được kết tủa . Lấy kết tủa nung trong KK ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là : A/ 24 gam ; B/ 42 gam ; C/ 2,4 gam ; D/ 4,2 gam 06 Hoà tan 13,9 gam muối FeSO4.7H2O vào dd H2SO4 loãng dư . Cho từ từ dd KMnO4 0,1M vào đến khi xuất hiện màu hồng thì cần dùng bao nhiêu ml dd KMnO4 ? A/ 100 ml ; B/ 200ml ; C/ 150 ml ; D/ 250 ml 07 Khử hoàn toàn 9,28 gam một oxit sắt cần vừa đủ 0,16 0,16 mol H2 (ở t0 cao ) . Công thức của oxit sắt là : A/ FeO ; B/ Fe2O3 ; C/ Fe3O4 ; D/ Không xác định được 08 Cho m gam Fe vào dd chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B . Hoà tan B bằng dd HCl dư thu 0,03 mol H2 . Gía trị của m là : A/ 12,88 g ; B/ 12,78 g ; C/ 12,58 g ; D/ 12,85 g 09 Cho luồng H2 dư tác dụng với 16 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO ở t0 cao thu được chất rắn B . B tác dụng vừa đủ với 1 lít dd H2SO4 0,2M . Tính % khối lượng của MgO trong A ? A/ 25 % ; B/ 50 % ; C/ 45 % ; D/ 70 % 10 Điện phân 1 lít dd AgNO3 với điện cực trơ thu được dd có PH = 2 ( Coi Vdd không đổi ) . Kl Ag thu được là :
- A/ 0,54 g ; B/ 1,08 g ; C/ 10,8 g ; D/ 2,16 g 11 Hỗn hợp A gồm oxit săt có khối lượng 2,6 gam . Cho khí CO d ư đi qua A đun nóng , khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa trắng . Khôpí lượng Fe trong A là : A/ 1,2 g ; B/ 1 g ; C/ 1,1 g ; D/ 2,1 g 12 Cho 0,3 mol FexOy tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,4 mol Al2O3 . Công thức của oxit sắt là : A/ FeO ; B/ Fe2O3 ; C/ Fe3O4 ; D/ Không xác định được 13 Đốt hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol H2O . Nếu hiđrohoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đốt cháy thì số mol H2O thu được là : A/ 0,3 ; B/ 0,2 ; C/ 0,5 ; D/ 0,4 14 Đốt hoàn toàn Vlít (đktc) một ankin thu được 10,8 gam H2O . Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong thì khối lượng bình tăng 50,4 gam . Vcó giá trị là : A/ 3,36 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 4,48 lít 15 Để m gam bột Fe ngoài KK , sau 1 thời gian biến thành hỗn hợp X có khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit sắt . Hoà tan hoàn toàn X vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2 duy nhất (đktc) . Gía trị của m là : A/ 8,1 gam ; B/ 10,8 gam ; C/ 1,008 gam ; D/ 10,08 gam 16 Thuỷ phân 1 mol este E cần 2 mol NaOH . Hỗn hợp sản phẩm thu đ ược gồm glixerrin , axit axetic , axit propionic . Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với E ? A/ 2 ; B/ 4 ; C/ 6 ; D/ 12 17 Một hợp kim Na-K tác dụng hết với H2O được 2lít H2 (ở 1,12 atm và O0C ) và dd X . Thể tích dd HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dd X là : A/ 200 ml ; B/ 300 ml ; C/ 400 ml ; D/ 800 ml 18 Số đồng phân có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là : A/ 2 ; B 4 ; C/ 6 ; D/ 8 19 Cho 4,4 gam axit hữu cơ đơn chức no mạch hở tác dụng hết với dd NaOH thu được 5,5 gam muối natri . CTC T của X là : A/CH3COOH; B/C3H7COOH;C/C2H5COOH; D/ HCOOH 20 Trong sơ đồ chuyển hoá sau : C4H8O2 A1 A2 A3 C2H6 CTCT của A1,A2,A3 lần lượt là : A/ C2H5OH , CH3COOH , CH3COONa B/ C3H7OH , C2H5COOH , C2H5COONa C/ C2H5OH , C2H5COOH , C2H5COONa D/ C3H7OH , CH3COOH , CH3COONa 21 Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 , thu 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp được Y bằng 1 phản ứng . Chất X là :
- A/ Rượu etylic ; B/ Axit axetic C/ Axit fomic ; D/ Rượu metylic 22 Cho các chất và ion sau : SO42- , Fe3+ , N2 , Fe2+ , Br2 , O2 , NO2 Những chất và ion vừa có thể đóng vai trò chất oxi hoá , vừa có thể đóng vai trò chất khử là : A/ SO42- , N2 ,O2 , NO2 ; B/ SO42- , Fe2+ , N2 ,O2 , Br2 C/ Fe3+ , Fe2+ , N2 ,O2 , Br2 ; D/ Fe2+ , N2 , Br2 , NO2 23 Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam kim loại Cu vào dd HNO3 loãng , tất cả khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước có dòng oxi để chuyển hết thành HNO3 . Thể tích oxi tham gia vào quá trình trên là : A/ 50,4 lít ; B/ 5,04 lít ; C/ 25,2 lít ; D/ 2,52 lít 24 Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y bằng dd HCl ta thu được 12,71 gam muối khan . Thể tích H2 thu được (đktc) là : A/ 0,224 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 4,48 lít ; D/ 0,448 lít 25 Thêm từ từ từng giọt dd chứa 0,05 mol HCl vào dd chứa 0,06 mol Na2CO3 . Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là : A/ 0,000 lít ; B/ 0,560 lít ; C/ 1,120 lít ; D/ 1,344 lít 26 CTPT nào dưới đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất A/ C4H10 ; B/ C4H9Cl ; C/C4H10O ; D/ C4H11N 27 Khối lượng dd HNO3 65 % cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT với hiệu suất 80 % là : A/ 0,53 tấn ; B/ 0,83 tấn ; C/ 1,04 tấn ; D/ 1,6 tấn 28 Đốt hoàn toàn 200 ml chất hữu cơ X chứa C,H,O với 1200 ml O2 ( dư ) . sau phản ứng thể tích khí còn 1700 ml , sau khi qua dd H2SO4 đặc còn 900 ml và sau khi qua dd KHO còn 100 ml ( Khí owr cùng đk ) . CTPT của X là : A/ C4H8O2 ; B/ C3H8O ; C/ C3H6O2 ; D/ C4H8O 29 Khi lần lượt cho từng hỗn hợp kim loại dưới đây vào lượng nước dư thì khi phản ứng hoàn toàn , trường hợp nào thu được lượng khí H2 (đktc) lớn nhất ? A/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol K B/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Ca C/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Al D/ Hỗn hợp chứa 1 mol Na và 1 mol Fe 30 Thể tích dd HNO3 96 % (D= 1,52 g/ml ) cần dùng để tác dụng hoàn toàn với lượng dư xenluloz tạo 29,7 gam xenluloz trrinitrat là : A/ 12,95 ml ; B/ 29,5 ml ; C/ 2,95 ml ; D/ 1,295 ml
- 31 Hoà tan 1 hỗn hợp bột kim loại chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dd AgNO3 2M , sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu được bằng : A/ 21,6 g ; B/ 43,2 g ; C/ 54,0 g ; D/ 64,8 g 32 Chất A có công thức : C11H20O4 . A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ mạch thẳng và 2 rượu là etanol và propanpol -2 . CTCT của A là : A/ C2H5 OOCCH24 COOCH(CH3)2 B/ (CH3)2CH OOC CH23COOC2H5 C/C2H5 OOCCH24 COOCH2CH2CH3 D/ C2H5COOCH24 COOCH(CH3)2 33 Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng dd NaOH vừa đủ thu được 21,8 ga hỗn hợp muối khan . Số mol HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là : A/ 0,15 mol & 0,15 mol ; B/ 0,2 mol & 0,1 mol C/ 0,25 mol & 0,05 mol ; D/ 0,275 mol & 0,005 mol 34 Cho m gam hỗn hợp Fe3O4 , CuO , Al2O3 tác dụng vừa đủ với 300 ml dd H2SO4 0,1M thu được 7,34 gam muối . Gía trị của m là : A/ 4,94 g ; B/ 5,94 g ; C/ 9,45 g ; D/ 9,54 g 35 Cho m gam hỗn hợp 3 muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít CO2= (đktc) và 32,3 gam muối clorua . Gía trị của m là : A/ 25 g ; B/ 27 g ; C/ 29 g ; D/ 31 g 36 Cho 6,4 gam Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3và H2SO4 0,5M thu Vlít NO (đktc) . Gía trị V là : A/ 0,672 lít ; B/ 1,344 lít ; C/ 1,12 lít ; D/ 0,896 lít 37 Đốt hoàn toàn 1 lượng hyđrocacbon X mạch hở thu 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước . Mặt khác 2,24 lít khí X (đktc) làm mất màu vừa đủ 200 ml dd Br2 1M . CTPT của X là : A/ C2H2 ; B/ C3H6 ; C/ C3H4 ; D/ C4H6 38 Xlà hợp chất hữu cơ chỉ chứa 1 loại nhóm chức . Biết 0,1 mol X tác dụng vừa đủ 200 ml dd NaOH 1M tạo ra 6,2 gam một rượu đa chức và 16,4 gam một muối của một hợp chất đơn chức . CTCT của X là : A/ (HCOO)2C2H4 ; B/ (CH3COO)2C4H8 C/ (CH3COO)2C2H4 ; D/ (CH3COO)2C3H5 39 Đốt hoàn tòan 1 ete đơn chức X thu 0,3 mol CO2 và 3,6 gam nước . CTCT của X là : A/ CH3-O-CH2CH3 ; B/ C2H5 -O-C2H5 C/ CH3-O-CH3 ; D/ CH3-O-CH=CH2
- 40 44,08 gam một oxit sắt FexOy đựơc hoà tan hết bằng dd HNO3 loãng dư thu được dd A . Cho dd NaOH vào A được kết tủa , đêm toàn bộ lượng kết tủa nung ở t0 cao đến khối lượng không đổi , thu được 1 oxit kim loại . Dùng H2 để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại . Công thức của oxit sắt là : A/ FeO ; B/ Fe3O4 ; C/ Fe2O3 ; D/ Không xác định được 41 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đơn chức thu được VCO : VH O = 7 : 2 2 9 . Công thức 2 rượu là : A/ CH3OH & C2H5OH ; B/ C2H5OH & C3H7OH C/ C3H7OH & C4H9OH ; D/ C3H5OH & C4H7OH 42 Cho 5,82 gam hỗn hợp Ag , Fe , Cu tác dụng với dd HNO3 dư thu được 0,04 mol NO duy nhất . Khối lượng hỗn hợp các muối nitrat thu được là : A/ 13,26 g ; B/ 6,44 g ; C/ 7,06 g ; D/ 8,3 g 43 Đốt hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp CH4 , C2H4 , C4H10 thu 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O . Số mol anken và 2 an kan có trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A/ 0,01 & 0,09 ; B/ 0,09 & 0,01 C/ 0,08 & 0,02 ; D/ 0,02 & 0,08 44 Trộn 100 ml dd H2SO4 1M (loãng ) với 100 ml dd NaOH 1M được dd A . Thêm vào dd A 1,35 gam Al . Thể tích H2 (đktc) bay ra là : A/1,12 lít ; B/ 1,68 lít ; C/ 1,344 lít ; D/ 2,24 lít 45 Hãy sắp xếp các dung dịch muối sau có cùng nồng độ mol theo thứ tự độ pH tăng dần : (NH4)2 SO4 (1) , H2SO4 (2) , KNO3 (3) , Na2CO3 (4) A/4,3,2,1 ; B/ 3,4,2,1 ;C/ 2,3,1,4 ; D/ 2,1,3,4 46 Trường hợp nào sau đây mà phản ứng xảy ra không tạo thành 2 muối : 1/ dd NaOH + Cl2 ; 2/ dd KHCO3 dư + dd Ba(OH)2 ; 3/ CO2 + NaOH dư ; 4/ Fe3O4 + dd HCl ; 5/ Fe3O4 + HNO3 đặc nóng A/ 1,3 ; B/ 1,2,3 ; C/ 3,5 ; D/ 2,3,5
- 47 Trong 1 bình điện phân chứa 200 ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M . Điện phân dd với I = 5A trong 19 phút 18 giây ( H = 100 % ), điện cực trơ . Khối lượng catốt tăng lên là : A/ 3,44 g ; B/ 1,72 g ; C/ 2,16 g ; D/ 5,36 g 48 0,1 mol axit đơn chức X tác dụng với 120 ml dd NaOH 1M , sau pứ được 10,4 gam chất rắn khan . X là : A/HCOOH;B/CH3COOH ;C/C2H5COOH ; D/C3H7COOH 49 Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A . Hoà tan hoàn toàn A trong dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là : A/ 0,224 lít & 0,672 lít ; B/ 0,672 lít & 0,224 lít C/ 2,24 lít & 6,72 lít ; D/ 6,72 lít & 2,24 lít 50 Nhiệt phân cùng số mol mỗi chất muối nitrat dưới đây thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí oxi nhỏ nhất ( trong cùng đk ) ? A/ KNO3 ; B/ Fe(NO3)3 ; C/ Fe(NO3)2 ; D/ AgNO3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi Đại học môn Hoá học THPT Hương Nha - Tam Nông
4 p | 456 | 159
-
Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia: Môn Hóa học (Có lời giải)
30 p | 980 | 124
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 1
68 p | 536 | 65
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 2
66 p | 384 | 60
-
Tuyển tập đề thi hóa Đại học khối A
149 p | 153 | 49
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Hóa
250 p | 362 | 48
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NGUYỄN THÀNH LONG
200 p | 106 | 26
-
Chuyên đề Vật lý 12: Các phương pháp giải bài tập và tuyển tập đề thi Đại học qua các năm
47 p | 173 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
6 p | 88 | 16
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
5 p | 80 | 14
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5
6 p | 63 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 6
6 p | 61 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
6 p | 73 | 10
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
6 p | 60 | 9
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 22 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 13 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn