TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập đề thi hóa - đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3
- TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 3 01 Hãy lựa chon phương pháp điều chế khí HCl trong PTN từ các hoá chất sau : A/ Thuỷ phân muối AlCl3 ; B/ Tổng hợp từ H2 & Cl2 C/ Clo tác dụng với nước ; D/ NaCl tinh thể và H2SO4 đ 02 Amin thơm ứng với CTPT C7H9N có mấy đồng phân A/ 6 ; B/ 5 ; C/ 4 ; D/ 3 03 CTPT tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no đơn chức có dạng : A/ CnH2n O2 ( n 6 ) B/ CnH2n - 4 O2 ( n 6 ) ; C/ CnH2n - 8 O2 ( n 7 ) D/ CnH2n -8 O2 ( n 8 ) ; 2- - 04 Các ion S , Cl và nguyên tử Ar có điểm chung là : A/ Số e lớp ngoài cùng ; B/ Số nơtron trong hạt nhân C/ Số p trong hạt nhân ; D/ Không có điểm gì chung 05 Cặp khí nào có thể tồn tại trong một bình chứa : A/H2S & SO2 ; B/O2 & Cl2 ;C/ HI & Cl2 ;D/ NH3 & HCl 06 Trên một dĩa cân ở vị trí cân bằng có 2 cốc đựng c ùng một lượng như nhau của dd H2SO4 đặc ( cốc 1 ) và dd HCl đặc ( cốc 2 ) . Thêm một lượng như nhau của Fe vào 2 cốc , sau khi phản ứng kết thúc vị trí thăng bằng của cân thay đổi như thế nào ? A/Lệch về phía cốc 1 ; B/ Lệch về phía cốc 2 C/ Cân ở vị trí cân bằng ; D/ Không xác định được 07 Dẫn 2 luồng khí Cl2 đi qua dd NaOH : Dung dịch 1 loãng và nguội , dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 1000C . Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dd bằng nhau thì tỷ lệ thể tích Cl2 đi qua 2 dd trên là : A/ 5/6 ; B/ 5/3 ; C/ 6/3 ; D/ 8/3 08 Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì : A/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là oxi B/ Kim loại mạnh nhất trong tự nhiên là liti C/ Phi kim mạnh nhất trong tự nhiên là flo D/Kim loại yếu nhất trong tự nhiên là Fe 09 Cho 100 ml dd HCl 0,1 M tác dụng với 100 ml dd NaOH thu được dd có pH = 13 . Nồng độ mol/lít của dd NaOH ban đầu là : A/ 0,1 ; B/ 0,2 ; C/ 0,3 ; D/ 0,4 10 Cho phản ứng hoá học sau ở trạng thái cân bằng : 2NO (K) + O2 (K) 2NO2 (K) ; H = - 124KJ Cân bằng hoá học của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi nào ? A/ Tăng áp suất ; B/ Tăng nhiệt độ C/ Giảm nhiệt độ ; D/ A & C đúng 11 Cho este E có công thức cấu tạo thu gọn :
- CH3COO-CH= CH2 . Điều khẳng định nào sau đây sai ? A/ E là este chưa no đơn chức B/ E được điều chế từ p ứ giữa rượu và axit tương ứng C/ E có thể làm mất màu nước brom D/ Xà phòng hoá E cho sản phẩm muối và anđehyt 12 Cho các aminsau : p- (NO2)C6H4NH2(1) ; C6H5NH2 (2) NH3(3) ; CH3NH2(4) ; (CH3)2NH (5) . Thứ tự sắp xếp nào sau đây là theo chiều tăng của tính baz ? A/ 1
- 21 Hợp chất X có CTPT C3H6O tác dụng được với Na , H2, có phản ứng trùng hợp . Vậy X là h/c nào sau đây ? A/ Propanal ; B/ Axeton C/ Rượu allylic ; D/Vinyl,metyl ete 22 Để tách etilen có lẫn tạp chất axetilen , ta dùng thí nghiệm nào sau đây : TN1 : Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd AgNO3/NH3 có dư TN2 : Cho hh khí lội thật chậm qua bình chứa dd KMnO4 có dư A/TN1 & TN2 đều đúng ; B/TN1 & TN2 đều sai C/ TN1 đúng , TN2 sai ; D/TN1 sai , TN2 đúng 23 Trong sơ đồ sau ( mỗi mũi tên 1 phản ứng ) CH3CH2OH X CH3COOH , thì X là : CH3COOCH2CH3 (I) ; CH2=CH2 (II) ; CH3CHO (III) A/ I , II ; B/ I , III ; C/ II , III ; D/ I , II , III 24 Trong sơ đồ sau ( mỗi mũi tên 1 phản ứng ) X CH3CHO Y , thì : I/ X là C2H2 và Y là CH3CH2OH II/ X là CH3CH2OH và Y là CH3COOH A/ I &II đều đúng ; B/ I &II đều sai C/ I đúng , II sai ; D/ I sai , II đúng 25 Cho nước vào rượu etylic để thu được 20 gam dd C2H5OH 46 % rồi cho tác dụng với Na dư thì thể tích H2 thoát ra ( đktc) là : A/ 89,6 lít ; B/ 2,24 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 8,96 lít 26 Từ Al4C3 và các chất vô cơ thích hợp , người ta tổng hợp benzen theo sơ đồ : Al4C3 h 80% CH4 h 50% C2H2 h 70% C6H6 1 2 3 Với h1 , h2, h3 lần lượt là hiệu suất của các phản ứng . Để thu đ ược 546 gam benzen , khối lượng Al4C3 cần dùng là : A/ 7200 g ; B/ 3600 g ; C/ 1200 g ; D/ 680 g 27 Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH , C2H5OH , CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc) . Gía trị của V bằng : A/ 2,688 lít ; B/ 26,88 lít ; C/ 268,8 lít ; D/ 28,68 lít 28 Hỗn hợp X gồm 2 axit no : X1 và X2 . Đốt hoàn toàn 0,3 mol X thu được 0,5 mol CO2 . Để trung hoà 0,3 mol X cần 500 ml dd NaOH 1M . CTCT của 2 axit là : A/CH3COOH &C2H5COO B/ HCOOH & C2H5COOH 30/121/Thoại -Tuấn C/ HCOOH & HOOC-COOH D/ CH3COOH & HOOC-CH2-COOH
- 29 Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức , không no mạch hở có 1 liên kết đôi C=C , thu được CO2 và hơi nước theo tỷ lệ mol : n H2O : nCO2 =9:8 CTPT của amin là : A/ C3H6N ; B/ C4H8N ; C/ C4H9N ; D/ C3H7N 30 Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH , CH3COOH , C6H5OH , tác dụng vừa đủ với Na thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và dd Y . Cô cạn Y được hh rắn có khối lượng là : A/ 3,6 g ; B/ 4,7 g ; C/ 4,4 g ; D/ 4,76 g 31 Cho 22,6 gam hỗn hợp G gồm 2 axit đơn chức no mạch hở ( có tỉ lệ mol 1 : 3 ) tác dụng với Na2CO3 dư thu được 0,2 mol CO2 . Công thức của 2 axit là : A/ HCOOH & CH3COOH ; B/ HCOOH & C2H5COOH C/ HCOOH & C3H7COOH ; D/ A & C đúng 32 Cho cùng một số mol ba kim loại X,Y,Z có hoá trị theo thứ tự là 1,2,3 lần lượt phản ứng hết với axit HNO3 loãng tạo ra khí NO duy nhất . Hỏi kim loại nào sẽ tạo thành lượng khí NO nhiều nhất ? ; C/ Z ; D/ Không xác định được A/ X ; B/ Y 33 Chọn phát biểu nào sau đây là đúng : A/ Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện B/ Một chất oxh gặp 1 chất khử nhất thiết phải xảy ra pứ C/ Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao D/ Với 1 kim loại , chỉ có thể có 1 cặp oxh-khử tương ứng 34 Ion Na+ không thể hiện tính oxi hoá trong pứ nào : A/2 NaCl dpnc 2Na + Cl2 ; B/Na2O + H2O 2NaOH C/2NaNO32NaNO2 +O2; D/NaCl+ AgNO3 AgCl +NaNO3 35 Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích : A/ Khử B/ Diệt khuẩn mùi ; C/ Làm mềm nước ; D/ Làm trong nước 36 Phản ứng cộng axit hoặc nước vào các anken không đối xứng tuân theo : A/ Quy tăc Zaixep ; B/ Nguyên lí lơsactơlie C/ Quy tắc maccôpnhicop ; D/ Quy tăc Hund 37 Anken thích hợp để điều chế 3-Etyl pentanol-3 bằng phản ứng hiđrat hoá là : A/ 3-Etyl penten-2 ; B/ 3-Etyl penten-1 ; D/ 3,3 -Đimetyl penten-2 C/ 3-Etyl penten-3 2+ 38 Ion M coï 10e, haût nhán nguyãn tæí M coï 13 notron. Säú khäúi cuía nguyãn tæí M laì: A/ 20 ; B/24 ; C/25 D/26 39 Trong mäüt chu kç ,baïn kênh nguyãn tæí caïc nguyãn täú :
- A/ Tàng khi Z tàng ; B/ Giaím khi tênh phi kim tàng C/ Giaím khi Z tàng ; D/ Caí B và C âuïng 40 Cho caïc ion sau: NO3-, SO42-, CO32 -, Br-, NH4+. Säú oxi hoaï cuía N, S, C, Br, N láön læåüt laì: A/ +5, +6, +4, -1, +4 B/. +5, +4, +4, -1, +4 C/. +5, +6, +4 , -1, -3 D/. +6, +4, +4, -1, -4. 41 Cho så âäö phaín æïng: CaC2 X Y C2H5OH , thç cháút Y laì: A/. C2H5Cl ; B/.CH3CHO ; C/ C6H12O6 ; D/.CH2=CH2 42 Kết luận nào không đúng : (1)Anđehyt khi tráng gương cho số mol Ag gấp 4 lần anđehyt, thì đó là HCHO (2) Anđehyt có nhiệt độ sôi thấp hơn rượu tương ứng vì không có liên kết Hiđro liên phân tử (3)Anđehyt vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử (4)Oxi hoá rượu thu được anđehyt . A/ 1 ; B/ 1 và 2 ; C/1 và 4 ; D/ 3 và 4 43 Axit hữu cơ no mạch thẳng có CT thực nghiệm là: (C3H5O2)n , CTCT đúng của axit là: A/.(COOH)2 ; B/CH2(COOH)2 C/(CH2)2(COOH)2 ; D/(CH2)4 (COOH)2 44 Xà phòng hoá hoàn toàn 13,4gam hhợp X gồm 2 este đơn chức cần 100ml dd NaOH 2M. Trong X phải có este: A/Chưa no 1 nối đôi ; B/ Este có 4 C trong phân tử C/ Metyl Fomiat ; D/ Metylaxetat 45 Đốt cháy hoàn toàn hh 2 hiđrocacbon có phân tử khối hơn kém nhau 28 đvC thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O . CTPT của 2 hiđrocacbon là : A/ CH4 & C3H8 ; B/ C2H6 & C4H10 C/ C3H8 & C5H12 ; D/ C2H4 & C4H8 46 Cho hỗn hợp gồm FeO , CuO , Fe3O4 có số mol 3chất đều bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 ,và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là : A/ 0,12 ; B/ 0,24 ; C/ 0,21 ; D/ 0,36 - 47 Dãy gồm các ion đều tác dụng với OH là : A/ Na+, ,Zn2+ ,Fe2+,Cu2+ ; B/ Al3+, H+,Ba2+, NO3- C/ HCO3- ,H+,Fe3+,Cu2+ ; D/ NH4+,,CO32- , Mg2+, K+ 48 Xà phòng hoá m gam hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng lượng NaOH vừa đủ , cần 300 ml dd NaOH 0,1M . Gía trị của m là : A/ 14,8 g ; B/ 18,5 g ; C/ 20,2 g ; D/ 22,2 g
- 49 Dung dịch X chứa 0,05 mol Al(NO3)3 và 0,1 mol Mg(NO3)2 .Cho từ từ dd NaOH 1M vào X cho đến khi kết tủa không đổi thì thể tích dd NaOH cần dùng là : A/ 200 ml ; B/ 400 ml ; C/ 600 ml ; D/ 350 ml 50 Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe2O3 cần 4,48 lít CO (đktc) . Khối lượng Fe thu được là A/ 12,5g ; B/ 13,5 g ; C/ 14,4 g ; D/15,4 g Đáp án 1D,2B,3D,4A,5B,6A,7B,8C,9C,10D,11B,12A,13C,14B, 15C,16D,17B,18D,19C,20D,21C,22C,23B,24A,25D ,26A 27B,28C,29C,30B,31D,32C,33A,34A,35D,36C,37A,38C 39D,40C,41B,42C,43D,44C,45C ,46A,47C,48D,49B,50C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Hoá học
65 p | 2780 | 907
-
Tuyển tập đề thi Đại học môn Hoá học THPT Hương Nha - Tam Nông
4 p | 456 | 159
-
Tuyển tập đề thi Olympic và học sinh giỏi quốc gia: Môn Hóa học (Có lời giải)
30 p | 980 | 124
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 1
68 p | 536 | 65
-
Môn Hóa học và tuyển tập đề thi Olympic (30 tháng 4 lần thứ XIX - năm 2013): Phần 2
66 p | 383 | 60
-
Tuyển tập đề thi hóa Đại học khối A
149 p | 153 | 49
-
Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Hóa
250 p | 361 | 48
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ - NGUYỄN THÀNH LONG
200 p | 106 | 26
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 7
6 p | 81 | 22
-
Chuyên đề Vật lý 12: Các phương pháp giải bài tập và tuyển tập đề thi Đại học qua các năm
47 p | 173 | 19
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 2
6 p | 88 | 16
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 1
5 p | 80 | 14
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5
6 p | 63 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 6
6 p | 61 | 12
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 4
6 p | 60 | 9
-
Tuyển chọn đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIX môn Hóa học năm 2013
134 p | 21 | 4
-
Tuyển tập đề thi môn Hóa học (Chuyên) năm học 2020-2021
82 p | 12 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn