intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Văn bản Báo cáo số 2313/BC-BNV

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

40
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTg NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NỘI VỤ TRONG QUÝ II NĂM 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Văn bản Báo cáo số 2313/BC-BNV

  1. BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- ---------------- Số: 2313/BC-BNV Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2012 BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTg NGÀY 20 THÁNG 6 NĂM 2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI BỘ NỘI VỤ TRONG QUÝ II NĂM 2012 Bộ Nội vụ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình và kết quả thực hi ện Quyết đị nh số 945/QĐ-TTg ngày 20/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân công các bộ, ngành, địa phương thực hiện Nghị quyết số 57/2010/QH12 của Quốc hội về kết quả giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực liên quan trực tiếp đến công dân và doanh nghi ệp theo Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2001 - 2010 (sau đây gọi là Quyết định số 945/QĐ-TTg) của Bộ trong Quý II/2012 như sau: I. VỀ TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾ T Đ ỊNH SỐ 945/QĐ-TTg CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 1. Thực hiện đánh giá tác động (ĐGTĐ) quy định về thủ tục hành chính (TTHC) Phân loại TTHC quy đị nh trong dự thảo đã được ĐGTĐ Tổng số Số TTHC Số l ượng Tên loại và trích yếu dự thảo quy đị nh Số lượng TTHC VBQPPL có quy định về TTHC đã trong dự TT Ghi chú lượng dự ki ến TTHC được ĐGTĐ trong kỳ báo cáo thảo đã TTHC dự ki ến sửa được dự kiến bổ đổi, bổ ĐGTĐ bãi bỏ, sung sung, hủy bỏ thay mới th ế Dự thảo Thông tư hướng dẫn 1 16 0 16 0 thực hiện Nghị định số 66/2011/NĐ-CP ngày 01/8/2011 của Chính phủ về vi ệc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử l àm đại diện chủ sở hữu phần vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn góp của Nhà nước. Dự thảo Thông tư hướng dẫn 2 01 01 0 0 thực hiện Nghị định số 62/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 của Chính phủ về thành lập thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, phường, thị trấn. Tổng số 17 01 16 0 2. Ban hành, công bố và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Phụ lục 01 kèm theo) 3. Tình hình triển khai việc rà soát quy định, thủ tục hành chính Bộ Nội vụ đã ban hành Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ năm 2012 với 04 nhóm quy đị nh, thủ tục hành chính (Quyết định số 78/QĐ-BNV ngày 30/01/2012), trong đó có các nội dung rà soát thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực công chức, viên chức theo Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 05/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Kế hoạch rà soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2012.
  2. Ngày 11/4/2012, Bộ Nội vụ đã tổ chức Hội nghị tri ển khai kế hoạch và tập huấn nghi ệp vụ rà soát thủ tục hành chính cho lãnh đạo và công chức các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ có thủ tục hành chính cần rà soát năm 2012. Hội nghị do Thứ trưởng Trần Anh Tuấn chủ trì và phát biểu ý kiến chỉ đạo. Ngày 20/4/2012, Bộ Nội vụ có văn bản hưởng dẫn chi tiết triển khai rà soát thủ tục hành chính của Bộ năm 2012 gửi các đơn vị có thủ tục hành chính cần rà soát (Công văn số 1557/BNV-VP về vi ệc Thông báo kết quả Hội nghị tập huấn nghiệp vụ rà soát thủ tục hành chính và kế hoạch chi tiết triển khai rà soát thủ tục hành chính của Bộ năm 2012). 4. Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Trong quý II năm 2012, Bộ chưa nhận được PAKN của cá nhân, tổ chức về quy đị nh hành chính. 5. Tình hình và kết quả thực hiện nhiệm vụ khác được quy định tại Quyết định số 945/QĐ-TTg a) Nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, đị a phương liên quan nghiên cứu và triển khai thực hi ện có hiệu quả cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các bộ, ngành, đị a phương theo đúng chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Bộ Nội vụ đang ti ếp tục xây dựng Đề án hỗ trợ nhân rộng triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại UBND cấp huyện giai đoạn 2011-2015. Theo đó, Bộ sẽ nghi ên cứu, đề xuất xây dựng mô hình chuẩn của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp huyện. b) Nhiệm vụ nghiên cứu cải cách cơ bản chế độ ti ền lương, bảo đảm ngân sách nhà nước chi trả tiền lương thực sự l à nhân tố chi cho đầu tư phát triển, là động l ực phát triển - Bộ Nội vụ đã trình Hội nghị Trung ương 5 khóa XI Đề án “Một số vấn đề về tiền lương, bảo hi ểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và đị nh hướng cải cách đến năm 2020”. - Bộ Nội vụ đã trình Chính phủ ban hành: Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 quy định mức lương tối thi ểu chung. Nghị định số 34/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 quy định về phụ cấp công vụ. c) Nhiệm vụ tổ chức thực hiện tốt Luật Viên chức và các văn bản quy định chi ti ết và hướng dẫn thi hành Trong quý II năm 2012, Bộ Nội vụ đã trình Chính phủ ban hành các văn bản sau: Nghị định số 27/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 quy định về xử lý, kỷ l uật và trách nhi ệm bồi thường, hoàn trả của viên chức. Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức. Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghi ệp công lập. d) Nhiệm vụ hướng dẫn thi hành và tổ chức thực hi ện tốt Luật Cán bộ, công chức Bộ Nội vụ tiếp tục chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hoàn thiện dự thảo các văn bản quy đị nh chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Cán bộ, công chức, cụ thể như sau: Nghị định về phương pháp xác đị nh vị trí việc làm và cơ cấu công chức theo ngạch; Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy đị nh tiêu chuẩn chức danh công chức giữ chức vụ l ãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước; Thông tư hướng dẫn Nghị định số 66/2011/NĐ-CP ngày 01/8/2011 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Cán bộ, công chức đối với các chức danh lãnh đạo, quản lý công ty trách nhi ệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu và người được cử làm đại di ện chủ sở hữu phần vốn của nhà nước tại doanh nghi ệp có vốn góp của Nhà nước; Thông tư liên tịch hướng dẫn Nghị đị nh số 56/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức công tác tại các cơ sở y tế công lập; Thông tư hướng dẫn Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn; Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy đị nh chi tiết một số đi ều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị đị nh số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. đ) Nhiệm vụ xây dựng Nghị đị nh quy đị nh về tổ chức bộ máy các cơ quan của Chính phủ Bộ Nội vụ đã trình Chính phủ ban hành Nghị đị nh số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ về vi ệc quy đị nh chức năng, nhi ệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ.
  3. e) Nhiệm vụ phối hợp với Bộ Tài chính bố trí kinh phí cho hoạt động cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính Căn cứ kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 30c/2011/NQ-CP), Bộ Nội vụ đang phối hợp với Bộ Tài chính và các bộ, ngành liên quan nghiên cứu, đề xuất những nội dung chi và mức chi cụ thể để thực hiện Nghị quyết số 30c/2011/NQ- CP. 6. Nội dung khác a) Vi ệc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế-kỹ thuật gắn với việc gi ải quyết thủ tục hành chính trên các l ĩnh vực kinh tế-xã hội Bộ Nội vụ đã quán triệt nội dung, yêu cầu này tới các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về chính sách, về thủ tục hành chính. b) Ki ện toàn tổ chức Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và thi ết lập hệ thống công chức đầu mối tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Phòng Ki ểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Bộ Nội vụ hi ện nay có 02 công chức (01 Trưởng phòng, 01 chuyên viên). Thời gian tới, Bộ Nội vụ sẽ tiếp tục thực hiện vi ệc ki ện toàn bổ sung nhân sự của Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính. Bộ Nội vụ đã thiết l ập hệ thống công chức làm đầu mối tại các đơn vị thuộc và trực thuộc. Đối với các Ban, Cục trực thuộc Bộ, lãnh đạo Bộ yêu cầu thiết lập công chức làm đầu mối tới từng đơn vị bộ phận của Ban, Cục. c) Về công tác xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện văn bản triển khai nhi ệm vụ trong nội bộ của Bộ Nội vụ Công tác này về cơ bản được Bộ Nội vụ thực hi ện tốt trong quý II năm 2012. d) Về tình hình thực hiện niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính theo Quyết đị nh công bố tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp gi ải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghi ệp Bộ Nội vụ đã thực hiện tốt việc niêm yết công khai các quy định về thủ tục hành chính theo quy định tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực ti ếp giải quyết thủ tục hành chính cho người dân và doanh nghiệp. đ) Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ ki ểm soát thủ tục hành chính Bộ Nội vụ đã cử công chức tham dự đầy đủ, đúng thành phần các lớp tập huấn rà soát thủ tục hành chính do Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - Văn phòng Chính phủ tổ chức. Trong quý II/2012, Bộ Nội vụ đã tiếp tục chỉ đạo thực hiện tốt vi ệc hướng dẫn nghi ệp vụ rà soát thủ tục hành chính, nghiệp vụ đánh giá tác động, tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho công chức của các đơn vị có thủ tục hành chính cần rà soát, đánh giá tác động. e) Về công tác thanh tra, ki ểm tra Bộ Nội vụ đã xây dựng kế hoạch tổ chức kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ vào quý IV/2012. g) Công tác thông tin, truyền thông về nhiệm vụ ki ểm soát thủ tục hành chính của Bộ Các nội dung hoạt động ki ểm soát thủ tục hành chính của Bộ được đăng trên mạng Nội bộ cơ quan và được đưa tin kịp thời trên Tạp chí Tổ chức nhà nước. h) Vi ệc khen thưởng, xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về ki ểm soát thủ tục hành chính Trong quý II năm 2012, Bộ Nội vụ không có cán bộ, công chức vi phạm quy định về ki ểm soát thủ tục hành chính. II. KẾT QU Ả THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT (Phụ lục 2 kèm theo) III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VIỆC THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 945/QĐ-TTg CỦ A THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ 1. Đánh giá chung Nhìn chung, vi ệc thực hi ện Quyết định số 945/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ tại Bộ Nội vụ trong quý II năm 2012 đã được tổ chức nghiêm túc và đạt kết quả tốt. Trong quý II/2012, Bộ Nội vụ đã thực thi hoàn toàn một số phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, một số phương án đơn gi ản hóa
  4. thủ tục hành chính đã được thực thi một phần. Việc công bố, công khai thủ tục hành chính và đánh giá tác động thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ thực hiện tốt. 2. Khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Đây là công việc mới và khó, bước đầu thực hi ện gặp một số khó khăn do một số công chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Nội vụ chưa thật sự hi ểu đúng, hiểu rõ, hiểu thống nhất về ý nghĩa, tầm quan trọng cũng như những nội dung công vi ệc và các quy đị nh có liên quan tới công tác ki ểm soát thủ tục hành chính. 3. Đề xuất, kiến nghị để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc Đề nghị Văn phòng Chính phủ tiếp tục tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa và nội dung của công tác kiểm soát thủ tục hành chính tới các bộ, ngành, địa phương; ti ếp tục giữ mối liên hệ thường xuyên, chặt chẽ và phối hợp với Bộ Nội vụ thực hiện tốt công tác kiểm soát thủ tục hành chính thời gian tới./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ t rưởng; - Cục Ki ểm soát thủ tục hành chính-VPCP (để báo cáo Thủ tướng Chính phủ); - Trung tâm Thông tin; Trần Anh Tuấn - Vụ Cải cách hành chính; - Lãnh đạo Văn phòng B ộ; - Lưu: VT, VP (KSTTHC, NTTL 18).
  5. PHỤ LỤC 1 TÌNH HÌNH BAN HÀNH, CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC (Kèm theo Báo cáo số 2313/BC-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Số, ký hi ệu, Trong đó, số TTHC đề nghị ngày tháng Số, ký hi ệu, ngày năm của tháng năm ban Số, ký hi ệu, Công Không Tên TTHC được ban văn bản đề hành và tên loại, ngày tháng khai công hành, sửa đổi, bổ sung, nghị VPCP trích yếu của năm ban khai thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ STT công khai hành Quyết VBQPPL có quy trong văn bản nêu tại (hoặc không định về TTHC được định công cột (1) công khai) ban hành trong kỳ bố TTHC TTHC vào báo cáo CSDL QG về TTHC (1) (2) (3) (4) (5) (6) Nghị định số (1) Thủ tục xử lý kỷ luật Chưa ban 1 27/2012/NĐ-CP đối với viên chức quản hành Quyết lý; (2) Thủ tục xử lý kỷ đị nh công ngày 12/4/2012 quy định về xử lý, kỷ luật đối với viên chức bố luật và trách nhiệm không gi ữ chức vụ bồi thường, hoàn quản lý; (3) Thủ tục xử trả của viên chức lý kỷ l uật đối với viên chức bi ệt phái; (4) Thủ tục xử l ý kỷ luật đối với viên chức đã chuyển công tác mới phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật mà còn trong thời hiệu quy định; (5) Thủ tục xem xét xử lý trách nhiệm thường của viên chức; (6) Thủ tục xem xét xử lý trách nhi ệm hoàn trả của viên chức. (Tổng số thủ tục hành chính ở 02 cấp Trung ương và cấp tỉnh là 12 thủ tục). Nghị định số (1) Thủ tục thi tuyển Chưa ban 29/2011/NĐ-CP viên chức; (2) Thủ tục hành Quyết ngày 12/4/2012 về xét tuyển viên chức; (3) đị nh công tuyển dụng, sử Thủ tục bổ nhiệm chức bố dụng và quản lý danh nghề nghi ệp khi viên chức hết thời gian tập sự; (4) Thủ tục bổ nhiệm viên chức; (5) Thủ tục giải quyết thôi gi ữ chức vụ quản lý hoặc mi ễn nhi ệm đối với viên chức quản lý; (6) Thủ tục xét chuyển chức danh nghề nghiệp; (7) Thủ tục xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp; (8)Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp thông qua thi; (9) Thủ tục đánh giá viên chức hàng năm; (10) Thủ tục giải quyết thôi việc của viên chức; (11) Thủ tục về hưu
  6. của viên chức; (12) Thủ tục điều động cán bộ, công chức về l àm viên chức trong các đơn vị sự nghi ệp công l ập. (Tổng số thủ tục hành chính ở 02 cấp Trung ương và cấp tỉnh là 24 thủ tục). Nghị định số (1) Thủ tục xác đị nh vị Chưa ban 41/2012/NĐ- CP trí việc làm và thẩm hành Quyết quyền quản lý vị trí vi ệc đị nh công ngày 08/5/2012 quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự bố làm trong đơn vị sự nghiệp công lập của nghiệp công lập. Đảng Cộng sản Vi ệt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương; (2) Thủ tục xác đị nh vị trí vi ệc làm và thẩm quyền quản lý vị trí việc làm trong đơn vị sự nghi ệp công lập của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp tỉ nh; (3) Thủ tục xác định vị trí việc làm và thẩm quyền quản lý vị trí việc làm trong đơn vị sự nghi ệp công l ập của Đảng Cộng sản Vi ệt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp huyện. Tổng số 39 2. Theo dõi tình hình biến động về TTHC Tổng số TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị Lý do gây ra biến động về tổng số TTHC trong kỳ báo cáo Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo Tổng số TTHC trong kỳ báo cáo trước Do Bộ Nội vụ tham mưu cho 229 190 Chính phủ ban hành một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ có quy định về thủ tục hành chính. PHỤ LỤC 2 TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT TRÊN CƠ SỞ SOÁT CỦA ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC TRÊN CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2007 – 2010 (Kèm theo Báo cáo số 2313/BC-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2012 của Bộ Nội vụ) Tên TTHC cần được đơn giản Số, ký hiệu, ngày Mã số TTHC Tình hình thực hiện phương án đơn gi TT tháng năm ban hóa trong CSDL TTHC hoặc bộ phận TTHC hoặc b hành và tên loại, quốc gia về cấu thành được quy được quy đ trích yếu của TTHC đị nh trong văn bản không thu VBQPPL có quy thuộc thẩm quyền hành của b định về TTHC cần ban hành của Bộ trì d được đơn giản hóa Chờ sửa Đã Chờ sửa đổi, bổ đổi, bổ ban
  7. sung văn sung văn hành bản khác bản do bộ, cơ quan khác chủ trì soạn thảo (1) (2) (3) (4) (5) (6) Thực thi Nghị quyết số 54/NQ-CP ngày 10/12/2011 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính t năng quản lý của Bộ Nội vụ Phục vụ độc gi ả tại phòng đọc. Nghị định số 1. B-BNV- 111/2004/NĐ-CP 092248-TT ngày 08/4/2004 của Cấp bản sao, chứng thực lưu 2. B-BNV- Chính phủ quy định trữ. 092286-TT chi tiết thi hành một số đi ều của Pháp l ệnh Lưu trữ Quốc gia. Tuyển dụng công chức dự bị 3. B-BNV- cấp Trung ương 028252-TT Tuyển dụng công chức dự bị 4. B-BNV- cấp tỉnh 094089-TT Tuyển dụng viên chức cấp Nghị định số 5. B-BNV- Trung ương 121/2006/NĐ-CP 094090-TT ngày 23/10/2006 Tuyển dụng viên chức cấp tỉ nh 6. B-BNV- của Chính phủ sửa 028383-TT đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 116/2003/NĐ- CP ngày 10/10/2003 của Chính phủ về vi ệc tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước Thẩm định vi ệc thành lập tổ Nghị định số 7. B-BNV- chức sự nghi ệp nhà nước cấp 83/2006/NĐ-CP 088869-TT Trung ương. ngày 17 tháng 8 năm 2006 của Thẩm định vi ệc thành lập tổ 8. B-BNV- Chính phủ quy định chức sự nghi ệp nhà nước cấp 091479-TT trình tự, thủ tục tỉnh. thành l ập, tổ chức l ại, giải thể tổ chức Thẩm định vi ệc thành lập tổ 9. B-BNV- hành chính, tổ chức chức sự nghi ệp nhà nước cấp 091761-TT sự nghi ệp nhà huyện. nước Thẩm định vi ệc tổ chức lại tổ 10. B-BNV- chức sự nghi ệp nhà nước cấp 091807-TT Trung ương. Thẩm định vi ệc tổ chức lại tổ 11. B-BNV- chức sự nghi ệp nhà nước cấp 091998-TT tỉnh. Thẩm định vi ệc tổ chức lại tổ 12. B-BNV- chức sự nghi ệp nhà nước cấp 092000-TT huyện. Thẩm định vi ệc gi ải thể tổ chức 13. B-BNV- sự nghi ệp nhà nước cấp Trung 092001-TT ương. Thẩm định vi ệc gi ải thể tổ chức 14. B-BNV- sự nghi ệp nhà nước cấp tỉ nh. 092002-TT
  8. Thẩm định vi ệc gi ải thể tổ chức 15. B-BNV- sự nghi ệp nhà nước cấp huyện. 092003-TT Cho phép thành lập và công Nghị định số 16. B-BNV- nhận điều lệ quỹ có phạm vi 148/2007/NĐ-CP 027922-TT hoạt động toàn quốc hoặc liên ngày 25/9/2007 của tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá Chính phủ về tồ nhân nước ngoài góp tài sản với chức, hoạt động cá nhân, tổ chức Vi ệt Nam để của quỹ xã hội, quỹ thành l ập, hoạt động. từ thiện Phê duyệt Đi ều l ệ hội có phạm Nghị định số 17. B-BNV- vi hoạt động toàn quốc hoặc liên 45/2010/NĐ-CP 028087-TT tỉnh. ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản l ý hội Đình chỉ, thu hồi giấy phép Nghị định số 18. B-BNV- thành l ập quỹ có phạm vi hoạt 148/2007/NĐ-CP 028150-TT động toàn quốc hoặc liên tỉnh ngày 25/9/2007 của hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân Chính phủ về tổ nước ngoài góp tài sản với cá chức, hoạt động nhân, tổ chức Việt Nam để của quỹ xã hội, quỹ thành l ập, hoạt động. từ thiện Công nhận Ban vận động thành Nghị định số 19. B-BNV- l ập hội có phạm vi hoạt động 45/2010/NĐ-CP 028251-TT trong cả nước hoặc liên tỉ nh. ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi Nghị định số 20. B-BNV- hoạt động toàn quốc hoặc liên 148/2007/NĐ-CP 028293-TT tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá ngày 25/9/2007 của nhân nước ngoài góp tài sản với Chính phủ về tổ cá nhân, tổ chức Vi ệt Nam để chức, hoạt động thành l ập, hoạt động. của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Cho phép thành lập hội có phạm Nghị định số 21. B-BNV- vi hoạt động toàn quốc hoặc liên 45/2010/NĐ-CP 028407-TT tỉnh. ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ Thay đổi giấy phép thành l ập Nghị định số 22. B-BNV- hoặc công nhận đi ều l ệ quỹ có 148/2007/NĐ-CP 028433-TT phạm vi hoạt động toàn quốc ngày 25/9/2007 của hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ Chính phủ về tổ chức, cá nhân nước ngoài góp chức, hoạt động tài sản với cá nhân, tổ chức Việt của quỹ xã hội, quỹ Nam để thành lập, hoạt động. từ thiện Quỹ có phạm vi hoạt động toàn Nghị định số 23. B-BNV- quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do 148/2007/NĐ-CP 028468-TT tổ chức, cá nhân nước ngoài ngày 25/9/2007 của góp tàì sản vớì cá nhân, tổ chức Chính phủ về tổ Việt Nam để thành lập, hoạt chức, hoạt động động bị giải thể. của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Công nhận Ban vận động thành Nghị định số 24. B-BNV- l ập hội có phạm vi hoạt động 45/2010/NĐ-CP 092696-TT trong tỉ nh, thành phố trực thuộc ngày 21 tháng 4 Trung ương. năm 2010 của Chính phủ quy định Xin phép đặt văn phòng đại diện 25. B-BNV- về tổ chức, hoạt của hội có phạm vi hoạt động 092703-TT động và quản lý hội trong cả nước hoặc liên tỉ nh
  9. Phê duyệt Đi ều l ệ hội có phạm 26. B-BNV- vi hoạt động trong tỉnh, huyện, 092706-TT xã. Cho phép thành lập hội có phạm 27. B-BNV- vi hoạt động trong tỉnh, huyện, 092708-TT xã. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất 28. B-BNV- hội có phạm vi hoạt động trong 092710-TT tỉnh, huyện, xã. Hội có phạm vi hoạt động trong 29. B-BNV- tỉnh, huyện, xã bị gi ải thể. 092804-TT Tự giải thể đối với hội có phạm 30. B-BNV- vi hoạt động trong tỉnh, huyện, 092812-TT xã. Công nhận Ban vận động thành 31. B-BNV- l ập hội có phạm vi hoạt động 093134-TT trong huyện, xã. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Nghị định số 32. B-BNV- quỹ có phạm vi hoạt động tại 148/2007/NĐ-CP 092825-TT tỉnh hoặc liên huyện; huyện và ngày 25/9/2007 của xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chính phủ về tổ Chủ tị ch Ủy ban nhân dân cấp chức, hoạt động huyện thực hiện). của quỹ xã hội, quỹ từ thiện Thay đổi giấy phép thành l ập 33. B-BNV- hoặc công nhận đi ều l ệ quỹ có 092845-TT phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tị ch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Cho phép thành lập và công Nghị định số 34. B-BNV- nhận điều lệ quỹ có phạm vi 148/2007/NĐ-CP 092915-TT hoạt động tại tỉ nh hoặc liên ngày 25/9/2007 của huyện; huyện và xã (nếu chưa Chính phủ về tổ có ủy quyền cho Chủ tị ch Ủy chức, hoạt động ban nhân dân cấp huyện thực của quỹ xã hội, quỹ hiện). từ thiện Đình chỉ, thu hồi giấy phép 35. B-BNV- thành l ập quỹ có phạm vi hoạt 092926-TT động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Đình chỉ, thu hồi giấy phép 36. B-BNV- thành l ập quỹ có phạm vi hoạt 092940-TT động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉ nh ủy quyền thực hiện). Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt 37. B-BNV- động trong huyện và xã (nếu 092948-TT được Chủ tịch UBND tỉ nh ủy quyền thực hiện). Quỹ có phạm vi hoạt động tại 38. B-BNV- tỉnh hoặc liên huyện; huyện và 092964-TT xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tị ch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể. Cho phép thành lập và công 39. B-BNV- nhận điều lệ quỹ có phạm vi 092984-TT hoạt động trong huyện và xã
  10. (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hi ện). Đặt chi nhánh hoặc văn phòng Nghị định số 40. B-BNV- đại diện ở địa phương khác với 148/2007/NĐ-CP 092995-TT nơi đặt trụ sở chính của quỹ có ngày 25/9/2007 của phạm vi hoạt động toàn quốc, Chính phủ về tổ l iên tỉnh. chức, hoạt động của quỹ xã hộì, quỹ Vận động quyên góp, vận động 41. B-BNV- từ thiện tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt 093012-TT động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi 42. B-BNV- hoạt động tại tỉ nh hoặc liên 093025-TT huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tị ch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách 43. B-BNV- quỹ có phạm vi hoạt động trong 093039-TT huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện). Thay đổi giấy phép thành l ập 44. B-BNV- hoặc công nhận đi ều l ệ quỹ có 093114-TT phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc l iên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hi ện). Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt Nghị định số 45. B-BNV- động tại tỉnh hoặc liên huyện; 148/2007/NĐ-CP 093121-TT huyện và xã (nếu chưa có ủy ngày 25/9/2007 của quyền cho Chủ tịch UBND cấp Chính phủ về tổ huyện thực hiện). chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ Quỹ có phạm vi hoạt động trong 46. B-BNV- từ thiện huyện và xã (nếu được Chủ tịch 093126-TT UBND tỉnh ủy quyền thực hiện) bị gi ải thể. Tự giải thể đối với quỹ có phạm 47. B-BNV- vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên 093130-TT huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tị ch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). Tự giải thể đối với quỹ có phạm Nghị định số 48. B-BNV- vi hoạt động trong huyện và xã 148/2007/NĐ-CP 093140-TT (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ngày 25/9/2007 của ủy quyền thực hi ện). Chính phủ về tổ chức, hoạt động Vận động quyên góp, vận động 49. B-BNV- của quỹ xã hội, quỹ tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt 093144-TT từ thiện động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉ nh ủy quyền thực hiện). Tự giải thể đối với quỹ có phạm 50. B-BNV- vi hoạt động toàn quốc hoặc liên 093740-TT tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Vi ệt Nam để thành l ập, hoạt động.
  11. Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Nghị định số 51. B-BNV- hội có phạm vi hoạt động toàn 45/2010/NĐ-CP 093749-TT quốc hoặc liên tỉnh. ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Hội có phạm vi hoạt động toàn 52. B-BNV- Chính phủ quy định quốc hoặc liên tỉnh bị giải thể. 093750-TT về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Tự giải thể đối với hội có phạm 53. B-BNV- vi hoạt động toàn quốc hoăc liên 093751-TT tỉnh. Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Nghị định số 54. B-BNV- quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt 148/2007/NĐ-CP 093752-TT động toàn quốc hoặc liên tỉnh ngày 25/9/2007 của hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân Chính phủ về tổ nước ngoài góp tài sản với cá chức, hoạt động nhân, tổ chức Việt Nam để của quỹ xã hội, quỹ thành l ập, hoạt động. từ thiện Đổi tên đối với quỹ có phạm vi 55. B-BNV- hoạt động toàn quốc hoặc liên 093753-TT tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Vi ệt Nam để thành l ập, hoạt động. Vận động quyên góp, vận động 56. B-BNV- tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt 093754-TT động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành l ập, hoạt động. Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi 57. B-BNV- hoạt động trong huyện và xã 094655-TT (nếu đuợc Chủ tị ch UBND tỉnh ủy quyền thực hi ện). Khen thưởng Huân chương Sao Nghị định 58. B-BNV- vàng cho tập thể về thành tích 42/2010/NĐ-CP 028457-TT thực hi ện nhi ệm vụ chính tri. ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Khen thưởng Huân chương Hồ 59. B-BNV- Chính phủ quy định Chí Minh cho tập thể về thành 028556-TT chi tiết thi hành một tích thực hi ện nhiệm vụ chính tri. số đi ều của Luật Thi đua, Khen Khen thưởng Huân chương Độc 60. B-BNV- thưởng và Luật sửa l ập cho tập thể về thành tích 028558-TT đổi, bổ sung một số thực hi ện nhi ệm vụ chính trị. điều của Luật Thi đua, Khen thưởng Khen thưởng Huân chương Nghị định 61. B-BNV- chiến công cho tập thể, cá nhân 42/2010/NĐ-CP 028560-TT có thành tích thực hiện nhi ệm vụ ngày 15 tháng 4 năm 2010 của chính tri. Chính phủ quy định Khen thưởng Huân chương Đại 62. B-BNV- chi tiết thi hành một đoàn kết dân tộc về thành tích 028596-TT số đi ều của Luật thực hi ện nhi ệm vụ chính trị. Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa Tặng Cờ thi đua của Chính phủ 63. B-BNV- đổi, bổ sung một số về thành tích thực hiện nhi ệm vụ 028607-TT điều của Luật Thi chính trị. đua, Khen thưởng Tặng thưởng Bằng khen của 64. B-BNV- Thủ tướng Chính phủ về thành 028617-TT tích thực hi ện nhiệm vụ chính trị. Phong tặng danh hi ệu Chiến sĩ 65. B-BNV- thi đua toàn quốc. 028630-TT
  12. Phong tặng danh hi ệu Anh hùng 66. B-BNV- l ao động. 028656-TT Phong tặng danh hi ệu Anh hùng 67. B-BNV- l ực lượng vũ trang nhân dân. 092980-TT Phong tặng danh hi ệu Bà mẹ 68. B-BNV- Việt Nam anh hùng. 093111-TT Phong tặng danh hi ệu Nhà giáo 69. B-BNV- nhân dân, Nhà giáo ưu tú. 093117-TT Khen thưởng Huân chương Lao 70. B-BNV- động cho tập thể, cá nhân về 093211-TT thành tích thực hi ện nhiệm vụ chính trị. Phong tặng danh hi ệu Nghệ sĩ Nghị định 71. B-BNV- nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú. 42/2010/NĐ-CP 097400-TT ngày 15 tháng 4 Phong tặng danh hi ệu Thầy 72. B-BNV- năm 2010 của thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu 097416-TT Chính phủ quy định tú. chi tiết thi hành một số đi ều của Luât Phong tặng danh hi ệu Nghệ 73. B-BNV- Thi đua, Khen nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu 097428-TT thưởng và Luât sửa tú. đổi, bổ sung một số Tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, 74. B-BNV- điều của Luật Thi Gi ải thưởng Nhà nước. 097438-TT đua, Khen thưởng Khen thưởng Huân chương Lao 75. B-BNV- động cho tập thể, cá nhân về 097698-TT thành tích đột xuất. Khen thưởng Huân chương 76. B-BNV- Chiến công cho tập thể, cá nhân 097729-TT có thành tích đột xuất. Tặng thưởng Bằng khen của 77. B-BNV- Thủ tướng Chính phủ về thành 097758-TT tích đột xuất. Khen thưởng Huân chương Lao 78. B-BNV- động cho tập thể, cá nhân về 097764-TT phong trào thi đua theo đợt hoặc theo chuyên đề. Khen thưởng Huân chương 79. B-BNV- Chiến công cho tập thể, cá nhân 097982-TT có thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. Tặng Cờ thi đua của Chính phủ 80. B-BNV- về thành tích thi đua theo đợt 098054-TT hoặc chuyên đề. Tặng thưởng Bằng khen của Nghị định 81. B-BNV- Thủ tướng Chính phủ về thành 42/2010/NĐ-CP 098071-TT tích thi đua theo đợt hoặc ngày 15 tháng 4 chuyên đề. năm 2010 của Chính phủ quy định Khen thưởng Huân chương Sao 82. B-BNV- chi tiết thi hành một vàng cho cá nhân có quá trình 098083-TT số đi ều của Luật cống hiến. Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa Khen thưởng Huân chương Hồ 83. B-BNV- đổi, bổ sung một số Chí Minh cho cá nhân có quá 098098-TT điều của Luật Thi trình cống hiến. đua, Khen thưởng Khen thưởng Huân chương Độc 84. B-BNV- l ập cho cá nhân có quá trình 098111-TT cống hiến. Khen thưởng Huân chương Lao 85. B-BNV-
  13. động cho cá nhân có quá trình 098132-TT cống hiến. Khen thưởng Huân chương Lao 86. B-BNV- động cho tập thể, cá nhân người 098159-TT nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài. Khen thưởng Huân chương 87. B-BNV- Hữu nghị cho tập thể, cá nhân 098169-TT người nước ngoài Khen thưởng Huy chương Hữu 88. B-BNV- nghị cho cá nhân người nước 098463-TT ngoài. Tặng thưởng Bằng khen của 89. B-BNV- Thủ tướng Chính phủ cho tập 098471-TT thể, cá nhân người nước ngoài. Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen 90. B-BNV- thưởng. 099163-TT Tặng thưởng Bằng khen cấp 91. B-BNV- tỉnh. 099193-TT Cờ Thi đua cấp tỉnh. 92. B-BNV- 099225-TT Danh hi ệu Chiến sĩ thi đua cấp 93. B-BNV- tỉnh. 099252-TT Danh hi ệu tập thể lao động xuất 94, B-BNV- sắc. 099268-TT Tặng thưởng Bằng khen cấp 95. B-BNV- tỉnh theo đợt hoặc theo chuyên 099293-TT đề. Cờ thi đua cấp tỉ nh về thành tích 96. B-BNV- thi đua theo đợt hoặc chuyên 099310-TT đề. Tặng thưởng Bằng khen cấp Nghị định 97. B-BNV- tỉnh có thành tích đối ngoại. 42/2010/NĐ-CP 099332-TT ngày 15 tháng 4 Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 98. B-BNV- năm 2010 của nhân dân cấp huyện về thành 099502-TT Chính phủ quy định tích thực hi ện nhiệm vụ chính tri. chi tiết thi hành một số đi ều của Luât Danh hi ệu Tập thể lao động tiên 99. B-BNV- Thi đua, Khen ti ến. 099503-TT thưởng và Luât sửa Danh hi ệu thôn, ấp, bản, l àng, 100. B-BNV- đổi, bổ sung một số khu phố văn hóa. 099504-TT điều của Luật Thi đua, Khen thưởng Danh hi ệu Chiến sĩ thi đua cơ 101. B-BNV- sở. 099511-TT Danh hi ệu Lao động tiên tiến. 102. B-BNV- 099515-TT Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 103. B-BNV- nhân dân cấp huyện về thành 099521-TT tích thi đua theo đợt, chuyên đề. Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban Nghị định 104. B-BNV- nhân dân cấp huyện về khen 42/2010/NĐ-CP 099522-TT thưởng đối ngoại. ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 105. B-BNV- Chính phủ quy định nhân dân cấp huyện về thành 099523-TT chi tiết thi hành một tích đột xuất số đi ều của Luật Thi đua, Khen Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 106. B-BNV- thưởng và Luật sửa nhân dân cấp xã về thực hiện 099570-TT
  14. nhi ệm vụ chính trị. đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 107. B-BNV- đua, Khen thưởng nhân dân cấp xã về thành tích 099582-TT đột xuất. Gi ấy khen của Chủ tịch Ủy ban 108. B-BNV- nhân dân cấp xã về thành tích 099583-TT thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. Danh hi ệu Gia đình văn hóa. 109. B-BNV- 099596-TT Công nhận Tổ chức tôn giáo có Nghị định số 110. B-BNV- phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, 22/2005/NĐ-CP 028714-TT thành phố trực thuộc Trung ngày 01/3/2005 của ương. Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Chấp thuận thành lập tổ chức 111. B-BNV- điều của Pháp lệnh tôn giáo trực thuộc. 028720-TT Tín ngưỡng, tôn giáo Chấp thuận thành lập trường 112. B-BNV- đào tạo những người chuyên 028728-TT hoạt động tôn giáo. Tiếp nhận thông báo vi ệc giải 113. B-BNV- thể trường đào tạo những người 028736-TT chuyên hoạt động tôn giáo. Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo Nghị định số 114. B-BNV- cho tổ chức có phạm vi hoạt 22/2005/NĐ-CP 028742-TT động ở nhiều tỉ nh, thành phố ngày 01/3/2005 của trực thuộc Trung ương. Chính phủ hướng dẫn thi hành một số Đăng ký hội đoàn tôn giáo có 115. B-BNV- điều của Pháp lệnh phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, 028743-TT Tín nguỡng, tôn thành phố trực thuộc Trung giáo ương. Cấp đăng ký cho dòng tu, tu 116. B-BNV- viện và các tổ chức tu hành tập 028744-TT thể khác có phạm vi hoạt động ở nhi ều tỉ nh, thành phố trực thuộc Trung ương. Chấp thuận trường hợp phong 117. B-BNV- chức, phong phẩm, bổ nhiệm, 028745-TT bầu cử, suy cử chức sắc nhà tu hành có yếu tố nước ngoài. Đăng ký người được phong 118. B-BNV- chức, phong phẩm, bổ nhiệm, 028746-TT bầu cử, suy cử. Tiếp nhận thông báo vi ệc cách 119. B-BNV- chức, bãi nhi ệm chức sắc trong 028747-TT tôn giáo. Chấp thuận hội nghị , đại hội cấp 120. B-BNV- Trung ương hoặc toàn đạo. 028748-TT Chấp thuận mời tổ chức tôn Nghị định số 121. B-BNV- giáo nước ngoài vào Việt Nam 22/2005/NĐ-CP 028750-TT hoạt động tôn giáo. ngày 01/3/2005 của Chính phủ hướng Chấp thuận cho tổ chức tôn giáo 122. B-BNV- dẫn thi hành một số tham gia hoạt động tôn giáo ở 028751-TT điều của Pháp l ệnh nước ngoài. Tín ngưỡng, tôn giáo Chấp thuận cho chức sắc, nhà 123. B-BNV- tu hành tham gia khóa đào tạo 02875- TT tôn giáo ở nước ngoài. Chấp thuận cho chức sắc, nhà 124. B-BNV-
  15. tu hành là người nước ngoài 02875- TT giảng đạo tại Việt Nam cấp Trung ương. Chấp thuận vi ệc tổ chức l ễ hội 125. B-BNV- tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ 028754-TT chức lần đầu; được khôi phục l ại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức đị nh kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống. Công nhận tổ chức tôn giáo có 126. B-BNV- phạm vi hoạt động chủ yếu ở 028755-TT một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Chấp thuận vi ệc thành l ập tổ 127. B-BNV- chức tôn giáo cơ sở. 028756-TT Đăng ký hội đoàn tôn giáo có 128. B-BNV- phạm vi hoạt động ở nhiều 028757-TT quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. Cấp đăng ký hoạt động cho Nghị định số 129. B-BNV- dòng tu, tu vi ện và các tổ chức 22/2005/NĐ-CP 028758-TT tu hành tập thể khác có phạm vi ngày 01/3/2005 của hoạt động ở nhi ều quận huyện, Chính phủ hướng thị xã, thành phố trong phạm vi dẫn thi hành một số một tỉnh, thành phố trực thuộc điều của Pháp lệnh Trung ương. Tín ngưỡng, tôn giáo Chấp thuận vi ệc mở lớp bồi 130. B-BNV- dưỡng những người chuyên 028759-TT hoạt động tôn giáo. Đăng ký người được phong 131. B-BNV- chức, phong phẩm, bổ nhiệm, 028760-TT bầu cử, suy cử. Tiếp nhận thông báo cách chức, 132. B-BNV- bãi nhi ệm chức sắc trong tôn 028761-TT giáo. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt 133. B-BNV- động tôn giáo của chức sắc, nhà 028762-TT tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. Chấp thuận hoạt động tôn giáo 134. B-BNV- ngoài chương trình đăng ký của 028763-TT tổ chức tôn giáo cơ sở. Chấp thuận hội nghị , đại hội của 135. B-BNV- tổ chức tôn giáo không phải là tổ 028764-TT chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo. Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra Nghị định số 136. B-BNV- ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham 22/2005/NĐ-CP 028765-TT gia của tín đồ đến từ nhiều ngày 01/3/2005 của quận, huyện, thị xã, thành phố Chính phủ hướng trong phạm vi một tỉnh, thành dẫn thi hành một số phố hoặc nhi ều tỉnh, thành phố điều của Pháp lệnh trực thuộc Trung ương. Tín ngưỡng, tôn giáo Chấp thuận vi ệc cải tạo, nâng 137. B-BNV- cấp xây dựng mới công trình tôn 028766-TT giáo. Tiếp nhận thông báo tổ chức 138. B-BNV-
  16. quyên góp vượt ra ngoài phạm 028767-TT vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo. Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo 139. B-BNV- cho tổ chức có phạm vi hoạt 028768-TT động ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Đăng ký hội đoàn tôn giáo có 140. B-BNV- phạm vi hoạt động trong huyện, 028769-TT quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Cấp đăng ký cho dòng tu, tu 141. B-BNV- viện và các tổ chức tu hành tập 028770-TT thể khác có phạm vi hoạt động trong một quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. Tiếp nhận thông báo thuyên 142. B-BNV- chuyển nơi hoạt động tôn giáo 028771-TT của chức sắc, nhà tu hành. Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt 143. B-BNV- động tôn giáo của chức sắc, nhà 028772-TT tu hành. Chấp thuận hoạt động tôn giáo Nghị định số 144. B-BNV- ngoài chương trình đăng ký của 22/2005/NĐ-CP 028773-TT tổ chức tôn giáo cơ sở có sự ngày 01/3/2005 của tham gia của tín đồ trong huyện, Chính phủ hướng quận, thị xã, thành phố thuộc dẫn thi hành một số tỉnh. điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn Chấp thuận hội nghi, đại hội của 145. B-BNV- giáo tổ chức tôn giáo cơ sở. 028774-TT Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra 146. B-BNV- ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham 028775-TT gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh. Chấp thuận vi ệc giảng đạo, 147. B-BNV- truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo. 028776-TT Tếp nhận thông báo tổ chức 148. B-BNV- quyên góp trong phạm vi một 028777-TT huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ 149 B-BNV- hội tín ngưỡng không thuộc quy 028778-TT định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp l ệnh tín ngưỡng, tôn giáo. Đăng ký chương trình hoạt động Nghị định số 150 B-BNV- tôn giáo hàng năm của tổ chức 22/2005/NĐ-CP 028779-TT tôn giáo cơ sở. ngày 01/3/2005 của Chính phủ hướng Đăng ký người vào tu. 151 B-BNV- dẫn thi hành một số 028780-TT điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn Tiếp nhận thông báo vi ệc cải 152 B-BNV- giáo tạo, sửa chữa, nâng cấp công 028781-TT trình tôn giáo mà không l àm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu l ực công trình.
  17. Tiếp nhận thông báo tổ chức 153 B-BNV- quyên góp của cơ sở tín 028782-TT ngưỡng, tổ chức tôn giáo. Chấp thuận chia, tách tổ chức 154 B-BNV- tôn giáo trực thuộc. 093044-TT Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất 155 B-BNV- tổ chức tôn giáo trực thuộc. 093053-TT Chấp thuận vi ệc chia, tách, tổ 156 B-BNV- chức tôn giáo cơ sở. 093205-TT Đăng ký sinh hoạt đi ểm nhóm 157 B-BNV- Tin lành. 093319-TT Chấp thuận vi ệc sáp nhập, hợp 158 B-BNV- nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. 094715-TT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2