Vật Lý 12: ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP SÓNG CƠ HỌC
lượt xem 42
download
Câu1. Hai sóng nào có thể giao thoa được với nhau? A. Hai sóng cơ bất kỳ B. sóng dọc và sóng ngang C. sóng ngang với sóng ngang D. Hai sóng cùng biên độ Câu 2. Sóng cơ học là A. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất B. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi trường vật chất C. Sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất đàn hồi D. Sự lan truyền dao động điều hoà trong môi trường vật chất. Câu 3. Sóng âm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật Lý 12: ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP SÓNG CƠ HỌC
- B. sóng lan truyền trên mặt nước ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP C. sóng lan truyền trong không gian SÓNG CƠ HỌC. Câu1. Hai sóng nào có thể giao thoa được với D. Sóng truyền trong không gian không ma sát Câu 8. âm do người phát ra rất to vì nhau? A. Hai sóng cơ bất kỳ B. sóng dọc và sóng A. Thanh quảng rung mạnh B. Do có khoang miệng và mũi ngang C. sóng ngang với sóng ngang C. do không khí truyền sóng tốt D. Hai sóng cùng biên độ D. Cả 3 yếu tố trên Câu 2. Sóng cơ học là Câu 9. Sóng lan truyền trong môi trường nào A. Sự lan truyền dao động cơ học trong tốt nhất môi trường vật chất B. xốp A. Không khí C. thép B. Sự lan truyền dao động điều hoà trong D. nước môi trường vật chất Câu 10. Những vật (con vật ) nào sau đây C. Sự lan truyền dao động cơ học trong không phát ra sóng âm. môi trường vật chất đàn hồi A. cánh ve B. mèo C. Chim D. Sự lan truyền dao động điều hoà trong D. Cá voi môi trường vật chất. Câu 11. Khi ta đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng Câu 3. Sóng âm là A. các sóng có tần số phù hợp A. Phản xạ sóng B. giao thoa sóng B. các sóng tai người nghe được C. Nhiễu xạ sóng D. Khúc xạ sóng Câu 12. Nhỏ các giọt nước đều đặn lên hai C. các sóng có f >16Hz điểm trên mặt nước cách nhau 1 khoảng nào D. các sóng có f < 20.000Hz Câu 4. Quá trình truyền sóng là quá trình đó. Hỏi tại trung điểm đường nối hai điểm rơi truyền thì sóng có biên độ thế nào? A. pha dao động B. truyền năng A. Cực đại B. Cực tiểu lượng C. không xác định được D. như ban C. truyền trạng thái dao động cả đầu D. Câu 14. một người “ hú” cúi đầu nói xuống A,B,C Câu 5. hàm sóng cơ trên mặt nước có dạng. giếng sâu thấy có âm vang vọng lại. Lúc này đang có hiện tượng gì? A. u = u0 sin(100t)cm B. u = u0 A. Sóng dừng B. phản xạ sóng tag(100t)cm C. u = u0 ln(100t)cm D . Cả C. Không xác định D. Khúc xạ A,B,C Câu 15. Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng nước Câu 6. Ném một hòn đá xuống mặt nước ta mà không dạt vào bờ, có thể kết luận được thấy xuất hiện các vòng sóng tròn đồng tâm điều gì? lan rộng trên mặt nước. Có thể kết luận điều A. Sóng nước là sóng dọc B. Sóng nước là gì? sóng ngang A. Sóng nước là sóng dọc C. Đang có hiện tượng giao thoa D. Không kết B. sóng nước là sóng ngang luận gì. C. sóng nước có biên độ giảm dần D. Cả B Câu 16. ống sáo có 7 lỗ, khi thổi ta mở các lỗ và C thì ống phát ra các âm khác nhau, vậy việc mở Câu 7. Ta có thể coi biên độ của sóng không các lỗ có tác dụng gì? đổi khi nào? A. Thay đổi chiều dài của ống sáo A. Sóng lan truyền trên dây.
- B. Thay đổi chiều dài của cột khí trong ống B. Sóng cơ học là những dao động cơ học C. thay đổi tần số âm lan truyền theo thời gian trong một môi D. thay đổi cường độ âm. trường vật chất. Câu 17. Sóng trên dây đàn là sóng C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến B. Dọc C. dừng thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì A. Ngang D. Không xác định được T. Câu 18. Sóng cơ khg đựơc tạo ra trong trường D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến hợp nào sau đây? thiên tuần hoàn trong không gian với A. Lấy búa gõ vào đường ray xe lửa chu kì B. Tiếng còi tàu Câu 23. Chọn phat biểu đúng: sóng ngang là C. Tiếng cá heo gọi bầy D. Tiếng vượn sóng: hú A. Có phương dao động của các phần tử vật Câu 19. Sóng dừng là hiện tượng giao thoa chất trong môi trường vuông góc với của hai sóng phương truyền sóng. A. Sóng tới và sóng tới \ B. Có phương dao động của các phần tử vật B. sóng tới và sóng phản xạ chất trong môi trường, luôn luôn hướng C. sóng phản xạ và sóng phản xạ theo phương nằm ngang. D. hai sóng bất kỳ C. Có phương dao động của các phần tử vật Câu 20. Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ chất trong môi trường trùng với phương T lồng vào nhau, Khi thổi người nghệ sỹ rút đi truyền sóng. rút lại một ống. Động tác đó có tác dụng thay D. A, B, C đều sai đổi gì? Câu 24. Chọn phát biểu đúng: Sóng dọc: A. Thay đổi hiệu đường đi của sóng âm A. Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo B. Thay đổi tần số âm phương thẳng đứng. C. Thay đổi chiều dài cột cộng hưởng B. Có phương dao động các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với D. Làm cho đẹp phương truyền sóng. Câu 21. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng C. Có phương dao động các phần tử vật cơ học: chất trong môi trường trùng với phương A. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật truyền sóng. chất trong không gian. D. A, B, C đều sai B. Sóng cơ học là là sự lan truyền của dao Câu 25. Sóng ngang truyền được trong các động theo thời gian trong một môi môi trường nào là đúng trong các môi trường trường vật chất nào dưới đây? C. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ A. Khí và lỏng B. Rắn và lỏng dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất C. Lỏng và khí D. Rắn và trên mặt môi D. Sóng cơ học là sự lan truyền của các trường lỏng phần tử vật chất theo thời gian Câu 26. Chọn kết luận đúng: sóng dọc Câu 22. Chọn câu trả lời sai: A. Chỉ truyền được trong chất rắn. A. Sóng cơ học là những dao động truyền B. Không truyền được trong chất rắn. theo thời gian và trong không gian. C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
- D. Truyềng được trong chất rắn, lỏng, khí với bình phương quãng đường truyền và cả trong chân không. sóng Câu 27. Chọn phát biểu đúng: Câu 32: chọn kết luận đúng A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao A. Tần số của sóng lớn hơn tần số dao động động gọi là vận tốc của sóng. các phần tử. B. Biên độ dao động của sóng luôn bằng B. Pha dao động là góc giữa phương dao hằng số. động và phương truyền sóng. C. đại lượng nghịch đảo của chu kì là tần C. Vận tốc truyền sóng cơ học trong chất số góc của sóng. lỏng lớn hơn trong chất khí. D. Chu kì chung của các phần tử có sóng D. Bước sóng của sóng trên mặt nước là truyền qua gọi là chu kì dao động của khoảng cách giữa hai đỉnh sóng. Câu 33: chọn kết luận sai khi nói về sóng âm sóng. Câu 28. chọn kết luận đúng: Vận tốc truyền A. Sóng âm có tần số nằm trong khoang của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào 16Hz đến 20000Hz. A. Tần số của sóng B. Vận tốc truyền sóng âm không thay đổi B. Biên độ của sóng theo nhiệt độ. B. Bản chất của môi trường D. Độ mạnh C. Sóng âm không truyền được trong chân của sóng. không. Câu 29: chọn kết luận đúng: khi một sóng cơ D. Sóng âm là sóng dọc truyền được trong học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng mọi chất rắn, lỏng và khí. nào sau đây không thay đổi: Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sự A. Tần số B. Vận tốc C. Năng truyền sóng trong môi trường: lượng D. Bước sóng A. Sóng truyền đi không mang theo vật Câu 30: Chọn định nghĩa đúng về bước sóng chất của môi trường. A. Bước sóng là quãng đường truyền của B. Các sóng có tần số khác nhau lan truyền sóng trong thời gian một chu kì với cùng vận tốc. B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất C. Sóng truyền đi với vậ tốc hữu hạn. giữa hai điểm có dao động cùng pha ở D. Sóng có biên độ càng lớn lan truyền trên cùng một phưưong truyền sóng. càng nhanh. C. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho Câu 35: Khi âm thanh truyền từ không khí vào phương truyền của sóng. nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không? D. A và B Câu 31: chọn phát biểu đúng khi nói về năng A. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi C. lượng của sóng Bước sóng thay đổi, tần số không đổi A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền B. Cả hai đại lượng đều thay đổi năng lượng. D. Cả hai đại lượng đều không B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm thay đổi trong không gian, năng lượng sóng giảm Câu 36: Một sóng âm truyền từ không khí vào tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. nước, sóng âm đó ở môi trường có: C. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng A. Cùng bước sóng B. Cùng biên độ được bảo toàn. C. Cùng vận tốc truyền D. Cùng tần số D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm Câu 37: chọn kết luận đúng khí nói về môi trong không gian, năng lượng sóng tỉ lệ trường truyền âm và vận tốc âm:
- A. Môi trường truyền âm có thể là chất rắn, Câu 42: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm lỏng khí. có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào B. Những vật liệu như bông, nhung xốp sau đây? truyền âm tốt. A. Có cùng tần số phát ra bởi cùng một C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính nhạc cụ đàn hồi và mật độ của môi trường. B. Có cùng biên độ phát ra bởi cùng một D. A và C đều đúng nhạc cụ Câu 38: chọn kết luận đúng: C. Có cùng tần số phát ra bởi hai loại nhạc A. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật cụ khác nhau. chất của môi trường giảm. D. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ B. Vận tốc truyền âm tăng khi độ đàn hồi khác nhau của môi trường càng lớn. Câu 43: Âm sắc là một đựac tính sinh lí của C. Vận tốc truyền âm có giá trị cực đại khi âm phụ thuộc vào: truyền trong chân không và bằng A. Vận tốc âm B. Bước sóng 3.108m/s. C. Bước sóng và năng lượng âm D. Vận tốc truyền âm giảm khi nhiệt độ của D. Tần số và biên độ âm môi trường tăng. Câu 44: Chọn phát biểu sai khi nói về độ to Câu 39: Trong không khí sóng âm lan truyền của âm và khả năng nghe của tai người: như thế nào và các phần tử chuyển động ra A. Tai con người nghe thính nhất đối với các âm trong miền có tần số từ 10.000 sao? A. Sóng âm lan truyền theo chuyển động đến 15.000 Hz. chậm dần đều, còn các phần tử không B. Với các tần số từ 1000 đến 5000Hz, khí thực hiện cac dao động điều hòa. ngưỡng nghe của tai người vào khoảng 10-12W/m2. B. Sóng âm lan truyền theo chuyển động đều và các phần tử không khí dao đông C. Ngưỡng đau của tai người tương ứng với mức cường độ âm khoảng 10W/m2 vuông góc với phương truyền sóng. C. Sóng âm lan truyền theo chuyển động D. Cả A, B và C đều đúng chậm dần đều và các phần tử không khí Câu 45: Để biểu thị cảm giác nghe to, nhỏ cử thực hiện dao động tắt dần. một âm, người ta dùng một đại lượng gọi là D. Sóng âm lan truyền với vận tốc không mức cường độ âm xác định bởi hệ thức L(đb) đổi và các phần tử không khí dao động =10lgI/I0 . Trong đó I là cường độ âm, còn I0 điều hòa song song với phương truyền gọi là gì?Chọn câu trả lời đúng trong các câu sóng. sau: Câu 40: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí A. I0 là cường độ tối thiểu của mỗi âm để của âm phụ thuộc vào: tai có cảm giác nghe được. A. Tần số âm B. Biên độ âm B. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị tỉ lệ C. Vận tốc truyền âm D. Năng lượng với tần số âm. C. I0 là cường độ âm chuẩn có giá trị như âm Câu 41: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có nhau với mọi âm. cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau. D. I0 là cường độ lớn nhất của mỗi âm gây A. Cùng biên độ B. Cùng tần số ra cảm giác đau C. Cùng bước sóng trong một môi trường Câu 46: Chọn phát biểu đúng: cường độ âm được xác định bởi: D. A và B
- A. Bình phương biên độ âm tại một điểm A. Khi sóng truyền qua, mọi phần tử của trong môi trường khi có sóng âm truyền môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của nguồn. qua. B. áp suất tại một điểm trong môi trường B. Trong quá trình truyền sóng âm, năng khi có sóng âm truyền qua. lượng của sóng dược bảo toàn. C. Năng lưưọng mà sóng âm truyền qua C. Trong một môi trường, vân tốc truyền một đơn vị diện tích vuông góc phương sóng âm có giá trị như nhau theo mọi truyền âm trong một đơn vị thời gian. hướng. D. Cả A, B, C đều đúng. D. A và B Câu 47: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí Câu 53: chọn kết luận đúng: Nguồn kết hợp là của âm phụ thuộc vào; các nguồn có: A. Vận tốc và bước sóng A. Cùng tần số B. Tần số và mức cường độ âm B. Độ lệch pha không đổi theo thời gian C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận C. Cùng biên độ D. Cả A và B đều tốc âm đúng Câu 48: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn Câu 54: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng khác nhau về: nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 , những A. Âm sắc B. Độ cao điểm nằm trên đường trung trực sẽ: C. Độ to D. Cả A, B ,C đều A. Dao động với biên độ lớn nhất. đúng. B. Dao động với biên độ có giá trị trung Câu 49: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là bình. C. Dao động với biên độ nhỏ nhất, do: A. Độ to và độ cao khác nhau. D. Đứng yên không dao động. B. Khác nhau về tần số. Câu 55: Chọn kết luận đúng khi nói về sự C. Có số lượng và cường độ của các họa giao thoa sóng: A. Điều kiện để có giao thoa là các sóng âm khác nhau. D. Tần số, biên độ của các họa âm khác phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha nhau Câu 50: Một ống bị bịt một đầu cho ta một âm không đổi theo thời gian. cơ bản có tần số bằng f. Sau khi bỏ đầu bị bịt, B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay tần số của âm cỏ bản phát ra sẽ như thế nào? nhiều sóng khác nhau. A. Tăng lên gấp 2 lần B. Tăng lên C. Quỹ tích những chỗ có biên độ sóng cực gấp 4 lần đại là một hypebol C. Vẫn như truớc đó D. Giảm D. Cả A, B, C đều đúng. xuống 2 lần Câu 56: Chọn kết luận sai khi nói về sự phản Câu 51: Để tăng độ cao của âm thanh do một xạ của sóng; dây đàn phát ra ta phả: A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc A. Gảy đàn mạnh hơn truyền với sóng tới nhưng ngược hướng. B. Làm trùng dây đàn hơn B. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với C. Kéo căng dây đàn hơn D. Gảy đàn nhẹ hơn sóng tới. Câu 52: Khi một nhạc cụ phát ra âm của nốt C. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng la3 thì người ta đều nghe được nốt la3. Hiện tới. tượng này có được là do tính chất nào sau đây? D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương trình sóng.
- Câu 57: Sóng dừng được hình thành bởi: B. Khoảng cách giưac hai nút liên tiếp A. Sự giao thoa của hai song kết hợp bằng 1/2 bước sóng. B. Sự giao thoa của một sóng tới và một C. Chiều dài sợi dây bằng số nguyên lân sóng phản xạ của nó cùng truyền theo bước sóng. một phương. D. Các điểm nút và các điểm bụng có vị trí C. Sự tổng hợp trong không gian của hai cố định. hay nhiều sóng kết hợp. ĐỀ TRẮC NGHIỆM PHẦN BÀI TẬP D. Sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng SÓNG CƠ HỌC. phản xạ truỳen khác phương. Câu 1. Một người quan sát trên mặt biển thấy Câu 58: chọn phát biểu sai khi nói về sóng chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36 s và đo dừng: được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10m. A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng Tính vận tốc truyền sóng trên mặt biển. và nút sóng cố định trong không gian. A. 2,5 m/s B. 5m/s C. 10m/s D. B. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoạc hai 1,25m/s Câu 2. Xét một dao động điều hoà truyền đi bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng /2. trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai C. Có thể quan sát được hiện tượng sóng điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi. gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai hai điểm cách nhau 360cm tại cùng một thời điểm t bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng . Câu 59: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây A. 2 B. 3 C. 4 D. 2,5 mà hai đầu được giữu ccố định, bước sóng Câu 3. Xét một dao động điều hoà truyền đi bằng: trong môi trường với tần số 50Hz, ta thấy hai A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng điểm dao động lệch pha nhau /2 cách nhau hay hai bụng sóng liên tiếp. gần nhất là 60 cm, Xác định độ lệch pha của B. Độ dài của dây. một điểm nhưng tại hai thời điểm cách nhau C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai 0,1 s bụng sóng liên tiếp. A. 11 B. 11,5 C.10 D. Một nủa độ dài của cây. D. không xác định được Câu 60: Chọn phát biểu đúng: sóng dừng là: Câu 4. Người ta dùng búa gõ mạnh vào đường A. Sóng không lan truyền nữa do bị một vật ray xe lửa cách nơi đó 1090 m, một người áp cản chậm lại. tai vào đường ray nghe thấy tiếng gõ truyền B. Sóng được tạo thành do sự giao thoa qua đường ray và sau 3 s mới nghe thấy tiếng giữa hai sóng kết hợp truyền ngược nhau gõ tuyền vào không khí.Xác định vận tốc trên cùng một phương truyền sóng. truyền âm trong thép bíêt trong không khí v = C. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố 340m/s. định trong môi trường. A. 5294,3m/s B.6294,3m/s D. Cả A, B, C đêu đúng. Câu 61: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên C. 7989m/s D. 1245m/s. sợi dây với hai đầu là hai nút, phát biểu nào Câu 5. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A sau đây là sai? trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, A. Khoảng cách giữa một bụng và một nút biết lúc t = 2 s tại A có li độ u = 1,5 cm và gần nhất bằng 1/4 bước sóng. đang chuyển động theo chiều dương với f = 20 Hz. Viết phương trình dao động tại A
- A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + A. 2sin(10t) cm B. 4sin(10t + /2) cm /6) cm C. 2sin(10t + ) cm D. 4sin(10t) cm Câu 11. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên C. u = 3sin(40t – /2) cmD. u = 3sin(40t + mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với 5/6) cm tần số f = 13Hz tại M cách các nguồn những Câu 6. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A khoảng 19cm, và 21cm thì dao động với biên trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, độ cực đại, giữa M và đường trung trực của biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và AB không có cực đại nào khác. Xác định v = ? đang chuyển động theo chiều dương với A. 13cm/s B. 26cm/s C. 52cm/s D. f = 20 Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí 104cm/s A. gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc Câu 12. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên truyền sóng mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động với A. v = 3 m/s B. v = 4m/s tần số f = 16Hz tại M cách các nguồn những C. v = 5m/s D. 6m/s khoảng 30cm, và 25,5cm thì dao động với biên Câu 7. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A độ cực đại, giữa M và đường trung trực của trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, AB có 2 dãy cực đại khác. Xác định v = biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và A. 13cm B. 26cm C . 52cm đang chuyển động theo chiều dương với D. 24cm f = 20 Hz. Viết phương trình chuyển động của Câu 13. Tại hai điểm A,B cách nhau 8m, có C ở trước A theo chiều truyền sóng, hai nguồn sóng âm kết hợp với tần số 440Hz, AC = 5cm. vận tốc v = 352 m/s. Có bao nhiêu điểm trên A. u = 3sin(40t) cm B. u = 3sin(40t + AB thì âm có độ to cực đại. 2/3) cm A. 20 điểm B. 22 điểm C. 21 điểm D. 23 C. u = 3sin(40t – /2) cm D. u = điểm 3sin(40t + ) cm Câu 14. Tại hai điểm A,B cách nhau 8m, có Câu 8. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A hai nguồn sóng âm kết hợp với tần số 440Hz, trên mặt nước dao động với biên độ là 3 cm, vận tốc v = 352 m/s. Có bao nhiêu điểm trên biết lúc t = 2 s tại A có li độ x = 1,5 cm và AB thì âm có độ to cực tiểu. đang chuyển động theo chiều dương với f A. 20 điểm B. 22 điểm = 20 Hz. C ở trước A theo chiều truyền sóng, C. 21 điểm D. 23 điểm AC = 5cm, xác định vận tốc tại C Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa S1S2 = A. – 188,5cm/s B. 188,5cm/s C. 4m, Trên S1S2 ta thấy khoảng cách nhỏ nhất 288,5cm/s D. không xác định được giữa một điểm A tại đó âm có độ to cực đại với Câu 9. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và một điểm B tại đó âm có độ cao cực tiểu 0,2m, S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động f = 440Hz, Tìm v = ? điều hoà cùng phương với phương trình: u = u0 A. 235m/s B. 352m/s C. 345m/s D. 243m/s sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= Cõu 16. Một người quan sát thấy một cánh 50cm/s. Xác định =? hoa trên hồ nước nhô lên 10 lần trong A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai Câu 10. Xét hai nguồn kết hợp với nhau S1 và đỉnh sóng kế tiếp là 12m. Tính vận tốc truyền S2 trên mặt nứơc cách nhau 16 cm, dao động sóng trên mặt hồ. điều hoà cùng phương với phương trình: u = u0 A. 3m /s B. 3,2m/s C.4m/s sin(10t)cm. Cho biết vận tốc truyền sóng v= D.5m/s 50cm/s, Viết phương trình dao động tại M Cõu 17 cách hai nguồn lần lượt là 30cm, 10cm.
- Người ta gây một chấn động ở đầu O một dây = 60m/s cao su căng thẳng làm tạo nên một dao động C. ở = 0,60m; v = 60m/s theo phương vuông góc với vị trí bỡnh thường D. ở = 0,60m; v = 120m/s của dây, với biên độ 3cm và chu kỳ 1,8s. sau 3 Cõu 22. Người ta làm thí nghiệm về sóng giây chuyển động truyền được 15m dọc theo dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa dây. Tỡm bước sóng của sóng tạo thành truyền đầy không khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống trên dây. bịt kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Trường A. 9m B. 6,4m C. 4,5m D. 3,2m Cõu 18 Một người áp tai vào đờng sắt nghe hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần tiếng búa gừ cỏch đó 1000m. Sau 2,83s người số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền ấy nghe tiếng búa truyền qua không khí. So âm trong không khí là 330m/s. sánh bước sóng của âm trong thép của đường A. Trường hợp (1), f = 75Hz. B. sắt và trong không khí. Trường hợp (2), f = 100Hz. A. ởThep/ởkk = 5,68 B. ởThep/ởkk = C. Trường hợp (3), f = 125Hz. D. Trường hợp (1), f = 100Hz. 7,58 C. ởThep/ởkk = 10,1 D. ởThep/ởkk = Cõu 23. Phương trỡnh của một súng truyền trờn một sợi dõy là: u = u0cos(kx - ựt) 15,15 Cõu 19 Người ta khảo sát hiện tượng giao Vào mỗi lúc t, gia tốc theo thời gian tại một thoa sóng trên mặt nước tạo thành do hai điểm của dây sẽ là: A. a = - ự2u0cos(kx - ựt) nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 B. a = 2 Hz. Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ ự u0cos(kx - ựt) C. a = - ự2u0sin(kx - ựt) nhất kể từ đường trung trực của AB tại những D. a = ự2u0sin(kx - ựt) điểm M có hiệu khoảng cách đến A và B bằng 2cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. Cõu 24. Khi biên độ của sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng bao nhiêu lần. A. 45cm/s B. 30cm/s A. Giảm 1/4 B. Giảm 1/2 C. 26cm/s D. 15cm/s Cõu 20. Trong một thí nghiệm giao thoa trên C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động Cõu 25. Dựng nguyờn lý chồng chất để tỡm với tần số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóg trên biờn đồ tổng hợp của hai sóng: mặt nước là 30 cm/s. Tại một thời điểm nào u1 = u0sin(kx - ựt) và u2 = u0sin(kx - ựt + ử) sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1 và A. A = 2u0 B. A = u0/2 C. A d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét = u0/ử đến S1 và S2): D. A = 2u0cos(ử/2) Cõu 26 Sóng dừng trên một sợi dây do sự A. M(d1 = 25cm và d2 =20cm) chồng chất của hai sóng truyền theo chiều B. N(d1 = 24cm và d2 =21cm) ngược nhau: u1 = u0sin(kx - ựt) và u2 = C. O(d1 = 25cm và d2 =21cm) u0sin(kx + ựt) . Biểu thức nào sau đây biểu thị D. P(d1 = 26cm và d2 =27cm) Cõu 21 Một dây AB dài 1,80m căng thẳng sóng dừng trên dây ấy: nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một A. u = u0sin(kx).cos(ựt) bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt B. u = 2u0cos(kx).sin(ựt) động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm C. u = 2u0sin(kx).cos(ựt) 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước D. u = 2u0sin(kx - ựt) sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB. A. ở = 0,30m; v = 30m/s B. ở = 0,30m; v
- Cõu 27 Hiệu pha của 2 sóng giống nhau phải C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn bằng bao nhiêu để khi giao thoa sóng hoàn D. Ngay chớnh giữa, cỏch mỗi nguồn 0,5m toàn triệt tiêu. A. 0 B. ð/4 C. ð/2 D. ð Cõu 28 Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu? A. 16m B. 8m C. 4m D. 2m Cõu 29. Người ta ném một hũn đá xuống một cái ao, tạo thành sóng hai chiều trên mặt nước dạng hỡnh trũn. Nếu tổng năng lượng mỗi giây của sóng này là 1W, tính cường độ của sóng tại một nơi cách chỗ hũn đá rơi 2m. A. 0,08 W/m B. 1 W/m D. 0,02W/m2 C. 10 W/m Cõu 30 Tỡm vận tốc súng õm biểu thị bởi phương trỡnh: u = 28cos(20x - 2000t) A. 334m/s B. 331m/s C. 314m/s D. 100m/s Cõu 31 Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài nhat bằng bao nhiờu? A. L/4 B. L/2 C. L D. 2L Cõu 32 Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là bao nhiêu? A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L Cõu 33 Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiờu? A. 4L, 4L/3 B. 2L, L C. L, L/2 D. 4L, 2L Cõu 34 Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng chu kỳ, f = 440Hz, đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho vận tốc của õm trong khụng khớ bằng 352 m/s. A. 0,3m kể từ nguồn bờn trỏi. B. 0,3m kể từ nguồn bờn phải.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 12
4 p | 85 | 16
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý 12 - Đề số 4 (Năm học 2015-2016)
5 p | 87 | 6
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 5
5 p | 53 | 6
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ 12 (ĐỀ 1)
0 p | 75 | 5
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 4
7 p | 70 | 5
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 11
5 p | 39 | 4
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 3
7 p | 64 | 4
-
ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (ĐỀ 2)
0 p | 89 | 4
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 6
6 p | 52 | 4
-
ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (ĐỀ 4)
0 p | 70 | 3
-
ĐỀ THI MÔN VAT LÝ 12 (ĐỀ 3)
0 p | 64 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 13
6 p | 62 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 7
6 p | 53 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 9
6 p | 58 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 10
5 p | 60 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 2
6 p | 46 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 14
5 p | 50 | 3
-
ĐỀ THAM KHẢO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ 12 – ĐỀ SỐ 8
5 p | 58 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn