intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý 12 - Đề số 4 (Năm học 2015-2016)

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

89
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn thi "Vật lý 12 - Đề số 4" năm học 2015-2016 gồm 40 câu hỏi bài tập trắc nghiệm trong thời gian làm bài 60 phút. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn thi: Vật lý 12 - Đề số 4 (Năm học 2015-2016)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO              KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I THỪA THIÊN HUẾ Năm học: 2015 ­2016       Môn thi: VẬT LÍ­ Lớp 12       Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)      Ngày thi: 11 / 12 / 2015 Câu 1. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa: A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận  tốc. C. sớm pha  /2 so với vận tốc. D. chậm pha  /2 so với vận tốc. Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ  không đổi và có tần số  bằng tần số của lực cưỡng   bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 3. Con lắc lò xo ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi chuyển động  qua A. vị trí cân bằng. B. vị trí vật có li độ cực đại. C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. D. vị trí mà lực đàn hồi cùa lò xo bằng không. Câu 4. Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao  động của con lắc A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần.  C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 5.  Hai dao   động   điều hòa cùng phương, có phương trình x 1  = Acos(ωt +π/3) và x2  =  Acos(ωt ­ 2π/3) là hai dao động  A. lệch pha π/2   B. cùng pha.   C. ngược pha.   D. lệch pha π/3 Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 24 cm và chu kì là T = 4,0 s, chọn gốc tọa  độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian ( t = 0) lúc vật có li độ cực đại âm. Phương trình dao  động của vật là π π π A.x = 24cos( t +  ) (cm). B. x = 24cos( t +  π ) (cm). 2 2 2 π π C. x = 24cos( t ­  ) (cm). D. x = 24cos π t  (cm). 2 2 Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng dao động  điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của vật khi nó có li độ bằng 3cm bằng: A.0,08J                     B.0,8J                        C.8J                         D.800J Câu 8. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao  động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm).Mốc thế năng ở vị  trí cân bằng. Lấy π2   = 10. Cơ năng của con lắc bằng A. 1,00 J.  B. 0,10 J.  C. 0,50 J.  D. 0,05 J. Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng  200 g và lò xo nhẹ có độ cứng  80 N/m.  Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở  vị trí cân bằng là A. 80 cm/s.  B. 100 cm/s.  C. 60 cm/s.  D. 40 cm/s.
  2. Câu 10. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài  của con lắc lên thêm 21cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của  con lắc đó là: A.101cm                   B.99cm                      C.98cm                   D.100cm Câu 11. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai  π dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + )  (cm). Gia tốc  2 của vật có độ lớn cực đại bằng      A. 7 m/s2. B. 1 m/s2.  C. 7 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 12. Bước sóng là: A. quãng đường mà mỗi phân tử của môi trường đi được trong 1 giây. B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. Câu 13. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là: A. hai lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu  14. Một âm có tần số  xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tôc đô ́ ̣  tương ứng là v1, v2, v.3. Nhận định nào sau đây là đúng A. v2  > v1> v.3 B. v1  > v2 > v.3 C. v3  > v2 > v.1 D. v2  > v3 > v.2 Câu  15.  Trên  mặt  nước  có  hai  nguồn  kết  hợp  dao  động  điều  hoà  cùng  pha  theo  phương  thẳng  đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao  thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn  truyền tới M bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu   16.    Sóng   âm  không   truyền  được  trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 17. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 60 cm, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng  dừng với 3 bụng sóng, tần số sóng là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 400 m/s. D. 200 m/s. Câu 18. Một sóng hình sin có tần số 450 Hz, lan truyền với tốc độ 360 m/s. Khoảng cách giữa  hai điểm  gần  nhau  nhất  trên  cùng  một  phương  truyền  sóng  mà  các  phần  tử  môi  trường  tại  hai điểm đó dao động ngược pha nhau là A. 0,8 m. B. 0,4 cm. C. 0,8 cm. D. 0,4 m. Câu 19.  Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước  sóng của sóng là A. 0,5 m. B. 50 m. C. 2 m. D. 150 m. Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với  tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại,  giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước  là: A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s.   D. v = 53,4cm/s. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
  3. A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện một góc  /2. B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc  /4. C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  /2. D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc  /4. Câu 22. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ  quay của từ trường   không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. Câu 23. Một máy biến thế  có hiệu suất xấp xỉ  bằng 100%, có số  vòng dây cuộn sơ  cấp lớn   hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này  A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.  C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.  D. là máy hạ thế. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa  1 mãn điều kiện  L =   thì ωC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đại cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. tổng điện trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 25.  Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng.  Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. tăng điện dung của tụ điện. B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay  chiều. Câu 26. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2cos100πt (V) thì điện áp hiệu dụng  có giá trị là: A. 60 2V B. 220 2V C. 220 V D. 120 2 V Câu 27. Mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp với C. Số chỉ Vôn kế đo điện áp hai đầu mạch  là U = 100V, đo hai đầu điện trở là UR = 60V. Tìm số chỉ Vôn kế khi đo điện áp giữa hai bản  tụ UC  : A.40 V                        B.80 V                                     C.120 V                      D.160 V Câu 28. Một máy giảm áp lí tưởng có số vòng dây của hai cuộn dây là 250(vòng) và 5000  (vòng), dòng điện hiệu dụng cuộn sơ cấp là 0,4(A). Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là  bao nhiêu? A.8(A) B.0.8(A) C.0,2(A) D.2(A) Câu 29. Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra  là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu? B.1500(vòng/phút) B.500(vòng/phút) C.80(vòng/phút)  D.1000(vòng/phút)
  4. π Câu 30. Điện áp hai đầu đoạn mạch xoay chiều  u = 100 2cos(ωt­ ) V, cường độ dòng điện  6 π trong mạch  i = 4 2cos(ωt­ )  A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng: 2 A.200 W                            B.400 W                              C.800 W                          D.100 W Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay  1 chiều có tần số 50 Hz. Biết R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm có L=  H. Để điện áp ở hai đầu  π π đoạn mạch trễ pha   so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là  4 A. 125 Ω.   B. 150 Ω.   C. 75 Ω.   D. 100 Ω.  Câu 32. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần   cảm L và tụ  điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế  xoay chiều có tần số  và hiệu  điện thế  hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế  (vôn kế  nhiệt) có điện trở  rất lớn, lần lượt đo   hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế  tương ứng là U , UC  và  UL . Biết U = UC = 2UL  . Hệ số công suất của mạch điện là  A. cosφ = √2/2   B. cosφ = 1/2   C. cosφ = 1 .   D. cosφ = √3/2   Câu 33. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang.  Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.  B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí cân bằng.  D. hướng về vị trí biên. Câu 34. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có  tốc độ là  25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A. 5,24cm. B.  5 2 cm C.  5 3 cm D. 10 cm Câu 35.  Sóng ngang là sóng: A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng. Câu 36. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn  S1  và  S2  cùng phương  và có cùng phương trình dao động  us1 = us 2 = 2 cos 20π t  cm. Hai nguồn đặt cách nhau  S1 S2  =  15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên  đoạn nối  S1 S2  bằng: A.7                            B.3                                     C.9                          D.5 Câu 37. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là  A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều .     B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.     C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều    D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.   Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế  xoay chiều u = U 0sinω t  thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công  thức     A.  tanφ = (ωL – ωC)/R   B. tanφ = (ωL + ωC)/R    
  5. C. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R   D. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R Câu  39. Đặt một điện áp xoay chiều u =  100 2 cos100 t (v)  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  1 mắc nối tiếp. Biết R = 50  Ω, cuộn cảm thuần có độ tự  cảm L = H   và tụ điện có điện dung  4 2.10 C = F  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là        A. 1A.                              B. 2 2  A.                              C. 2A.                         D.  2  A. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ  điện có  điện  dung  C.  Biết  điện  áp  hiệu  dụng  giữa  hai  đầu  điện  trở  và  giữa  hai  đầu  tụ  điện  lần  lượt  là 100 3  V  và 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 2 3 A.  B.  .  C.  .  D.  3 2 3 2 1C 2C 3B 4B 5C 6B 7A 8C 9A 10D 11A 12C 13C 14B 15A 16A 17B 18D 19C 20A 21C 22B 23D 24C 25D 26C 27B 28A 29B 30A 31A 32D 33C 34B 35C 36D 37D 38C 39D 40D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2