intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Vật lý 12: Điện xoay chiều-các mạch điện xoay chiều (Trắc nghiệm)

Chia sẻ: Đặng Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

183
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Vật lý 12: Điện xoay chiều-các mạch điện xoay chiều (Trắc nghiệm)" gồm 27 câu hỏi lý thuyết và bài tập với hình thức trắc nghiệm kèm theo đáp án, giúp các bạn củng cố lại kiến thức về điện xoay chiều. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Vật lý 12: Điện xoay chiều-các mạch điện xoay chiều (Trắc nghiệm)

VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU – TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ có điện dung C=<br /> 10−4 (������)có ������<br /> <br /> biểu<br /> <br /> thức u= 200 2 cos(100 t)(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là<br /> <br /> 100 A. i= 2 2 cos( t <br /> B. i= 2 2 cos(100 t <br /> <br /> 5 ) ( A) 6<br /> <br /> C. i= 2 2 cos(100 t <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )( A)<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )( A)<br /> <br /> 100 D.i= 2 cos( t <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) ( A)<br /> <br /> Câu 2. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có độ tự cảm L=<br /> <br /> ( H ) có biểu thức u= 200 2 cos( t  ) (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch? 100  3<br /> 100 A. i= 2 2 cos( t  100 B. i= 2 2 cos( t  5 ) ( A) 6 100 C.i= 2 2 cos( t  100 D.i= 2 cos( t <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) ( A)<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) ( A)<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> ) ( A)<br /> <br /> Câu 3. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R= 100 có biểu thức u= 200 2 cos(100 t <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> )(V ) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là : )( A)<br /> C.i= 2 2 cos(100 t  D.i= 2cos(100 t <br /> <br /> A. i= 2 2 cos(100 t  B. i= 2 2 cos(100 t <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> )( A)<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )( A)<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> )( A)<br /> <br /> Câu 4. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i  C. i <br /> <br /> U0  cos(t  ) L 2 U0  cos(t  ) L 2<br /> <br /> B. i  D. i <br /> <br /> U0  cos(t  ) 2 L 2 U0  cos(t  ) 2 L 2<br /> <br /> Câu 5. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm uL = 100√2 cos(100������������)(������), biết cường độ hiệu<br /> <br /> Câu 6. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một cuộn thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn thuần cảm là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là<br /> <br /> dụng trong mạch là I = 5A. Dung kháng của cuộn cảm là? 1 A. 20(Ω) B. 20√2(Ω) C. 10 √2(Ω) D. 5������(H)<br /> <br /> u 2 i2 1 A. 2  2  U I 4<br /> <br /> u 2 i2 B. 2  2  1 U I<br /> <br /> u 2 i2 C. 2  2  2 U I<br /> <br /> u 2 i2 1 D. 2  2  U I 2<br /> <br /> HONGMINHBKA@GMAIL.COM<br /> <br /> 1<br /> <br /> VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU – TRẮC NGHIỆM Câu 7. Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là<br /> <br /> u 2 i2 1 A. 2  2  U I 4<br /> <br /> u 2 i2 B. 2  2  1 U I<br /> <br /> u 2 i2 C. 2  2  2 U I<br /> <br /> u 2 i2 1 D. 2  2  U I 2<br /> <br /> Câu 8. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 9. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6)l ên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt -π/3). Đoạn mạch AB chứa A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). C. tụ điện. B. điện trở thuần. D. cuộn dây có điện trở thuần.<br /> <br /> Câu 10. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.<br /> <br /> Câu 11. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.<br /> <br /> Câu 12. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. Cùng pha với cường độ dòng điện.<br /> <br /> Câu 13. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu<br /> <br /> lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.<br /> <br /> HONGMINHBKA@GMAIL.COM<br /> <br /> 2<br /> <br /> VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU – TRẮC NGHIỆM<br /> <br /> Câu 14.<br /> <br />   Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 3 <br /> 2.104<br /> <br /> <br /> <br /> (F). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện<br /> <br /> trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là<br /> <br />   A. i  4 2 cos 100 t   (A). 6 <br /> <br />   B. i  5cos 100 t   (A) 6 <br />   D. i  4 2 cos 100 t   (A) 6 <br /> <br />   C. i  5cos 100 t   (A) 6 <br /> Câu 15.<br /> <br />   Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos 100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm 3  1 thuần có độ tự cảm L  (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 2 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos 100 t   ( A) B. i  2 3 cos 100 t   ( A) 6 6  <br /> <br />     C. i  2 2 cos 100 t   ( A) D. i  2 2 cos 100 t   ( A) 6 6   Câu 16. Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là U  U0  A. i  0 cos(t  ) B. i  cos(t  ) L 2 2 L 2 U  U0  C. i  0 cos(t  ) D. i  cos(t  ) L 2 2 L 2<br /> Đặt điện áp xoay chiều u  U 2costV vào hai đầu một điện trở thuần R  110 thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220 2V B. 220V C. 110V D. 110 2V Câu 18. Chứng minh rằng khi hai cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với nhau trong mạch xoay chiều thì có thể thay thế bằng 1 cuộn cảm tương đương có giá trị L = (L1 + L2) Câu 19. Chưng mình rằng khi hai tụ điện C1 và C2 mắc nối tiếp với nhau thì điện dung<br /> Câu 17.<br /> <br /> tương đương có dung kháng là C = ������<br /> Câu 20.<br /> <br /> ������1 ������2<br /> 1 + ������2<br /> <br /> Tại thời điểm t, điện áp u  200 2 cos(100 t <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng<br /> <br /> s) có giá trị 100 2V và đang giảm. Sau thời điểm đó<br /> <br /> 1 s , điện áp này có giá trị là? 300<br /> <br /> HONGMINHBKA@GMAIL.COM<br /> <br /> 3<br /> <br /> VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU – TRẮC NGHIỆM A. 100V. Câu 21. B. 100 3V . C. 100 2V . D. 200 V.<br /> <br /> Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  110 2 cos( t )(V ) , t 100 tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là<br /> <br /> B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 22. Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo A. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. B. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. C. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 23. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này là A. 110 V.<br /> <br /> u (V) + 200<br /> <br /> 0 - 100 - 200<br /> <br /> 1 3<br /> <br /> 5 6<br /> <br /> 4 3<br /> <br /> 11 6<br /> <br /> 7 3<br /> <br /> 17 6<br /> <br /> 10 3<br /> <br /> t (10-2 s)<br /> <br /> 2   A. u  200 cos100t  (V ) . 3   5   C. u  200 cos100t  (V ) . 6  <br /> Câu 24.<br /> <br /> 2   B. u  200 cos100t  (V ) . 3   5   D. u  200 cos100t  (V ) . 6  <br /> <br />   Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100t  (V ) , 2  t tính bằng giây (s). Tính từ thời điểm 0 s, tìm thời điểm đầu tiên điện áp có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng và điện áp đang giảm ? 1 3 1 2 ( s) . ( s) . ( s) . ( s) . A. B. C. D. 400 400 600 300<br /> Câu 25.<br /> <br />   Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  220 2 cos100t  (V ) , 2  t tính bằng giây (s). Tại một thời điểm t1 ( s) nào đó điện áp đang giảm và có giá trị<br /> <br /> tức thời là 110 2 (V ) . Hỏi vào thời điểm t 2 (s)  t1 (s)  0,005(s) thì điện áp có giá trị tức thời bằng bao nhiêu ? A.  110 3 (V ) . B.  110 3 (V ) . C.  110 6 (V ) . D.  110 6 (V ) .<br /> <br /> HONGMINHBKA@GMAIL.COM<br /> <br /> 4<br /> <br /> VẬT LÝ 12 – ĐIỆN XOAY CHIỀU – CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU – TRẮC NGHIỆM Câu 26. Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U  220(V ) và tần số<br /> <br /> f  50( Hz) . Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 200 (V ) . Hỏi<br /> trong một giây có bao nhiêu lần đèn sáng ? A. 2 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 27. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch<br /> <br /> xoay chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ lệch pha giữa u (t) và i (t) ?<br /> <br /> u, i 0<br /> <br /> u(t)<br /> <br /> i(t) t<br /> <br />  rad. 2  B. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc rad. 2 2 C. u (t) chậm pha so với i (t) một góc rad. 3 2 D. u (t) nhanh pha so với i (t) một góc rad. 3<br /> A. u (t) chậm pha so với i (t) một góc<br /> <br /> Chi tiết bài giảng bạn có thể xem tại: https://www.youtube.com/user/hongminhbka Mình có dạy lớp ôn thi đại học “Học<br /> <br /> thử 1 tháng” tại Hà Nội.<br /> <br /> Bạn quan tâm có thể liên hệ qua số điện thoại 0974 876 295 Cảm ơn nhiều! Anh Minh BK<br /> <br /> HONGMINHBKA@GMAIL.COM<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2