Vật lý 8 - VẬN TỐC
lượt xem 7
download
Kiến thức: So với quãng đường chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động. Nắm vững công thức tính vận tốc. 2.Kỷ năng: Biết vận dụng công thức tính quãng đường, thời gian. 3.Thái độ: Cẩn thận, suy luận trong quá trình tính toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Vật lý 8 - VẬN TỐC
- VẬN TỐC I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: So với quãng đường chuyển động trong một giây của mỗi chuyển động để rút ra cách nhận biết sự nhanh, chậm của chuyển động. Nắm vững công thức tính vận tốc. 2.Kỷ năng: Biết vận dụng công thức tính quãng đường, thời gian. 3.Thái độ: Cẩn thận, suy luận trong quá trình tính toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung 2.1 SGK. Tranh vẽ hình 2.2 SGK 2. Học sinh: Chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm chuẩn bị ra bảng lớn bảng 2.1 và 2.2 SGK. III. Giảng dạy: 1. Ổn định lớp
- 2. Kiểm tra: a. Bài cũ GV: Hãy nêu phần kết luận bài: Chuyển động cơ học? Ta đi xe đạp trên đường thì ta chuyển động hay đứng yên so với cây cối? Hãy chỉ ra vật làm mốc HS: Trả lời GV: Nhận xét ghi điểm b. Sự chuẩn bị của học sinh cho bài mới. 3. Tình huống bài mới Ở bài 1. Chúng ta đã biết thế nào là một vật chuyển động và đứng yên. Trong bài tiếp theo này ta sẽ biết vật đó chuyển động nhanh, chậm như thế nào? Ta vào bài mới. 4. Bài mới: PHƯƠNG PHÁP NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Nghiên cứu khái I/ Vận tốc là gì? niệm vận tốc. GV: Treo bảng phụ phóng lớn bảng 2.1 C1: Ai có thời gian chạy ít nhất là nhanh lên bảng. nhất, ai có thời gian chạy nhiều nhất là HS: Quan sát chậm nhất.
- GV: Các em thảo luận và điền vào cột 4 và 5. HS: Thảo luận GV: Làm thế nào để biết ai nhanh hơn, ai chậm hơn? HS: Ai chạy với thời gian ít nhất thì nhanh hơn, ai có thời gian chạy nhiều nhất thì chậm hơn. GV: cho HS xếp hạng vào cột 4. GV: Hãy tính quãng đường hs chạy C2: Dùng quãng đường chạy được chia được trong 1 giây? cho thời gian chạy được. HS: Dùng công thức: Quãng đường chạy/ thời gian chạy. GV: Cho HS lên bảng ghi vào cột 5. C3: Độ lớn vận tốc biểu thị mức độ Như vậy Quãng đường/1s là gì? nhanh chậm của chuyển động. GV: Nhấn mạnh: Quảng đường chạy (1) Nhanh (2) Chậm trên 1s gọi là vận tốc. (3) Quãng đường (4) đơn vị GV: Cho hs thảo luận và trả lời C3 HS: (1) Nhanh (2) chậm (3) Quãng đường (4) đơn vị
- HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu công II/ Công thức tính vận tốc: thức tính vận tốc: S GV: Cho HS đọc phần này và cho HS V= t Trong đó V: vận tốc ghi phần này vào vở. S: Quãng đường HS: ghi t: thời gian HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu đơn vị III/ Đơn vị vận tốc: vận tốc: Đơn vị vận tốc là mét/giây (m/s) hay Treo bảng 2.2 lên bảng kilômet/h (km/h) GV: Em hãy điền đơn vị vận tốc vào dấu 3 chấm. HS: Lên bảng thực hiện C4: GV: Giảng cho HS phân biệt được vận tốc và tốc kế. C5: - Vận tốc ôtô = vận tốc tàu hỏa GV: Nói vận tốc ôtô là 36km/h, xe đạp Vận tốc xe đạp nhỏ hơn. 10,8km/h, tàu hỏa 10m/s nghĩa là gì? HS: Vận tốc tàu hỏa bằng vận tốc ô tô. Vận tốc xe đạp nhỏ hơn tàu hỏa. GV: Em hãy lấy VD trong cuộc sống của chúng ta, cái nào là tốc kế HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu phần C6: Tóm tắt:
- vận dụng: t=1,5h; s= 81 km GV: cho HS thảo luận C6 Tính v = km/h, m/s HS: thảo luận 2 phút Giải: GV: gọi HS lên bảng tóm tắt và giải Áp dụng: HS: lên bảng thực hiện v = s/t = 81/1,5 = 54 km/h GV: Các HS khác làm vào giấy nháp. = 15m/s GV: Cho HS thảo luận C7. C7: Tóm tắt HS: thảo luận trong 2 phút t = 40phút = 2/3h GV: Em nào tóm tắt được bài này? v= 12 km/h HS: Lên bảng tóm tắt Giải: GV: Em nào giải được bài này? Áp dụng CT: v = s/t => s= v.t HS: Lên bảng giải. Các em khác làm = 12 x 2/3 = 8 km vào nháp C8: Tóm tắt: v = 4km/h; t =30 phút = ½ giờ GV: Tương tự hướng dẫn HS giải C8. Tính s =? Giải: Áp dụng: v = s/t => s= v .t = 4 x ½ = 2 (km) HOẠT ĐỌNG 5: Củng cố. Hướng dẫn tự học Củng cố:
- Hệ thống lại cho học sinh những kiến thức chính. Hướng dẫn HS làm bài tập 2.1 SBT Hướng dẫn tự học: Bài vừa học: Học thuộc phần “ghi nhớ SGK” Làm bài tập từ 2.2 đến 2.5 SBT Bài sắp học: Chuyển động đều, chuyển động không đều. * Câu hỏi soạn bài: - Độ lớn vận tốc xác định như thế nào? - Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều. IV. Bổ sung:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật lý lớp 8 (Kèm đáp án)
8 p | 639 | 86
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5(2013) MÔN VẬT LÍ
11 p | 156 | 49
-
Giáo án bài 8: Thực hành chuyển động rơi tự do, gia tốc RTD - Vật lý 10 - GV.T.Đ.Lý
4 p | 840 | 35
-
Bài 8: Thực hành chuyển động rơi tự do, gia tốc RTD - Bài giảng điện tử Vật lý 10 - T.Đ.Lý
18 p | 972 | 34
-
533 câu trắc nghiệm vật lý part 8
14 p | 129 | 21
-
Đề thi thử đại học môn vật lý khối A mã đề 135 tỉnh Vĩnh Phúc
5 p | 155 | 20
-
bộ đề cấp tốc ôn luyện môn vật lí 2011 mới và hãy tất cả đầu có đáp án phần 8
15 p | 97 | 19
-
Tài liệu ôn thi: Công thức vật lý
0 p | 124 | 14
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGÔ GIA TỰ
4 p | 69 | 6
-
ÔN THI HỌC KÌ I
5 p | 50 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
8 p | 8 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tam Kỳ
8 p | 13 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
7 p | 5 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức
8 p | 4 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
8 p | 30 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
5 p | 5 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 trang 27 SGK Lý 10
6 p | 129 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn