intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN THI HỌC KÌ I

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

51
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một vật có khối lượng m1=3 kg được đặt trên một mặt bàn nằm ngang, nhẵn. Vật được nối với một vật khác có khối lượng m2=1 kg nhờ một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc gắn ở mép bàn. Lấy g=9,8 m/s2. Hình 3.30. a/. Tính gia tốc của mỗi vật. a/. Tính gia tốc của mỗi vật. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của b/. Nếu lúc đầu vật m1 đứng dây. yên cách mép bàn 150 cm thì bao lâu sau nó sẽ đến mép bàn....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN THI HỌC KÌ I

  1. ÔN THI HỌC KÌ I I. TÓM TẮT KIẾN THỨC: - Dùng các định luật Niutơn để giải bài tập về chuyển động của vật và hệ vật. II. BÀI TẬP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Bài 1 (III.7/tr52/SBT). Một vật có khối lượng m1=3 kg được đặt trên một mặt bàn nằm ngang, nhẵn. Vật được nối với một vật khác có khối lượng m2=1 kg nhờ một sợi dây không dãn vắt qua một ròng rọc gắn ở mép bàn. Lấy g=9,8 m/s2. Hình 3.30. a/. Tính gia tốc của mỗi vật. a/. Tính gia tốc của mỗi vật. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của b/. Nếu lúc đầu vật m1 đứng dây. yên cách mép bàn 150 cm thì bao lâu sau nó sẽ đến mép
  2. Xét vật (1): bàn. c/. Tính lực căng của Phương Ox: N-m1g=0 dây. T1 Phương Oy: a  (1) m1 Xét vật (2): Phương Oy: m2a=m2g-T2 (2) Theo định luật II Newton: T1=T2=T (3) Từ 3 phương trình, ta suy ra: m2 g 1, 0.9,8  2,5(m / s 2 ) a  m1  m2 3,0  1, 0 b/. Thời gian để vật 1 đi đến mép bàn là: 12 2s 2.1,5 s gt  t    1,1(s ) 2 g 2, 45 c/. Lực căng của dây. T=m2(g-a)=1,0(9,8-2,45)=7,3(N) Bài 2 (2.1/tr62/RL/MCTr) . a/. Vận tốc và gia tốc của xe khi đến chân Một ô tô khối lượng m=100 dốc. kg chuyển động trên dốc dài
  3. l=50 m cao h=10 m. Hệ số ma Phương trình định luật II Newton là: sát giữa xe và mặt đường là   P  N  Fms  ma (1) 2 0,02. Lấy g=9,8 m/s . a/. Xe xuống dốc không Chiếu (1) xuống Ox: P sin   Fms  ma vận tốc đầu, tìm vận tốc và Chiếu (1) xuống Oy: N  P cos  gia tốc của xe khi đến chân dốc. Vậy: a  g (sin    cos ) b/. Tìm lực hãm phanh h Với sin    0, 2  cos  0, 98 l để xe xuống dốc đều. Khi đó: a  9,8(0, 2  0, 02.0,98)  1, 77( m / s 2 ) v  2as  2.1, 77.50  13,3( m / s) b/. Lực hãm phanh để xe xuống dốc đều. Xe ô tô xuống dốc đều nên:   P  N  Fms  Fh  0 (2) Chiếu (2) xuống Ox: P sin   Fms  Fh  0  Fh  P sin   Fms  Fh  mg (sin   t cos )  176,8( N ) Bài 3 (2.2/tr63/MCTr). Một Gia tốc chuyển động của vật:
  4. vật đặt trên mặt phẳng a  v  3,5(m / s 2 ) t nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α=300, vật Theo định luật II Newton thì: trượt không vận tốc đầu   P  N  Fms  ma (1) xuống mặt phẳng nghiêng sau 2 giây đạt vận tốc 7 m/s. Lấy Chiếu (1) xuống Ox: P sin   Fms  ma g=9,8 m/s2. Tính hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng Chiếu (1) xuống Oy: N  P cos  nghiêng. Fms  P sin   ma g sin   a   0,165 g cos  Bài 4 (2.6/tr65/MCTr). Một a/. Vận tốc của vật khi đến cuối mặt phẳng vật trượt không vận tốc đầu nghiêng. từ đỉnh của mặt phẳng Theo định luật II Newton thì: nghiêng dài l=10m hợp với   mặt phẳng ngang một góc P  N  Fms  ma (1) α=300, đến cuối mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục chuyển Chiếu (1) xuống Ox: P sin   Fms  ma động trên mặt phẳng ngang. Chiếu (1) xuống Oy: Tìm: N  P cos   Fms   P cos  a/. Vận tốc của vật khi đến cuối mặt phẳng nghiêng. a  g (sin    cos )  3, 43(m / s 2 ) b/. Thời gian chuyển
  5. động trên mặt phẳng ngang. vB  2al  8,3(m) Cho biết hệ số ma sát giữa vật b/. Thời gian chuyển động trên mặt phẳng với mặt phẳng nghiêng và mặt ngang. phẳng ngang µ=0,1 3 , Lấy   P  N1  F 'ms  ma1 2 g=9,8 m/s . Theo trục nằm ngang: F 'ms   N1   mg  F 'ms    g  1, 7(m / s 2 )  a1  m  vB v  vB  a1t  0  t   4,9( s ) a1 III. RÚT KINH NGHIỆM:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2