intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP part 10

Chia sẻ: Ashfjshd Askfaj | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

131
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Anne P. Sassaman (2004). Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sức khoẻ toàn cầu. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45 ÷ 47.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: VỆ SINH LAO ĐỘNG VÀ BỆNH NGHỀ NGHIỆP part 10

  1. QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG Tỷ lệ mất khả năng lao động do bệnh bụi phổi silic - nghề nghiệp là. % (phần trăm) theo tiêu chuẩn bệnh nghề nghiệp ban hành. Đề nghị: Hưởng chế độ BH theo Điều lệ BHXH hiện hành .................................... .................................................................................................................................. …….ngày....... tháng........ năm...... Các uỷ viên chuyên môn và Uỷ viên TT Chủ tịch Hội đồng chính sách 268
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1. Anne P. Sassaman (2004). Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sức khoẻ toàn cầu. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45 ÷ 47. 2. BỘ LĐTBXH (2004). Công tác an toàn vệ sinh lao động trong điều kiện nền kinh tế mở cửa, hội nhập. Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 42 ÷ 44. 3. Bộ môn nội trường Đại học Y Hà Nội (1997). Bài giảng bệnh học nội khoa. tập I & II. NXB Y học Hà Nội. 4. Bộ môn vệ sinh - Dịch tễ - Trường ĐH Y Hà Nội (1997). Vệ sinh môi trường dịch tế. Tập I. NXB Y học Hà Nội. 5. Nguyễn Bát Can (1984). Vệ sinh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. 6. Cục phòng bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế (1979). Bệnh nghề nghiệp. Bộ Y tế Hà Nội. 7. Nguyễn Đức Đãn (1995). Sức khoẻ trong lao động. NXB Xây dựng Hà Nội. 8. Nguyễn Đức Đãn (2005). Kiểm soát hoá chất nguy hại tại nơi làm việc. NXB Lao động - Xã hội 9. Deo SooKong (2002). Chương trình đổi mới công tác an toàn vệ sinh lao động tới 2005. Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam, tr 22 ÷ 23. 10. Derobert. L(1979). Nhiễm độc và bệnh nghề nghiệp (dịch). NXB tia lửa Pari. 11. Đỗ Hàm (2000). Bệnh học nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội 12. Hiroshi Jonai (2002): Hệ thống đồng bộ hoá toàn cầu về phân loại và gọi tên các loại hoá chất độc hại (GHS). Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam. tr 324 ÷ 328. 13. Hoàng Tích Mịnh (1973). Vệ sinh lao động. NXB Y học Hà Nội. 14. Nguyễn Ngọc Ngà (2001). Sức khoẻ người lao động trong giai đoạn mới. Báo cáo khoa học hội nghị Khoa học Y học lao động toàn quốc lần thứ IV. Bộ Y tế Hà Nội. 15. Rosenstock (1990): Y học lao động lâm sàng (tài liệu dịch) Washington seattle - USA. 16. Lê Trung (1990): Bệnh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. V1 - 2 17. Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (1994). Bách khoa thư bệnh học. Tập I & II. NXB Y học Hà Nội. 18. Tsuyosh Kawakami (2002). Tham gia hỗ trợ định hướng hoạt động trong các chương trình an toàn và vệ sinh lao động tại một số nước Châu Á. Báo cáo KH hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam, tr 26 ÷ 29. 269
  3. 19. Viện giám định Y khoa Trung ương (1998). Hướng dẫn giám định 21 bệnh nghề nghiệp. Bộ Y tế xuất bản. 20. Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường (2002). Thường quy kỹ thuật. NXB Y học Hà Nội. TIẾNG NƯỚC NGOÀI 1. Alexev (1988). Vệ sinh lao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 2. Ameerali Abdeali (2006), “Risk manngement and occupational safety and health practices in Singaporel”, The 22 t annual conference of the Asia Pacific Occupational Safety and Health Organization, Bangkok, Thailanđ p B127- 133. 3. Artamonova. BG (1988). Bệnh nghề nghiệp (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 4. Barsepskie I.M (1975). Bụi phổi và vệ sinh lao động (tiếng Nga). NXB Y học Lemngrat. 5. Bates David V and Ronald christie V(1964). Respiratory function in disease. Lon don and USA 6. Cenkevic (1979): Phân loại bệnh bụi phổi quốc tế (tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 7. Cotes J.E (1968): Lung function assessment and application in disease. Oxford 8. Fait. A, Iversen B (2000). Criteria to establish health based occupational exposure limits for pe8ticide worker. 26th International Congress on occupational health. Singapore P91.. 9. Haryono, MS et all (2005). APOSHO and Globalization Era. Proceedings of the 21th annual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali - Indonesia, P.1 - 4. 10. Jim Whiting (2005). The new 1nternatiol safety nsk. Proceedings of the 21th annual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali - Indonesia, P. 17 - 46. 11. Jukka Takala (2006), “Global and Asian trends for Safety and Health at work”, The 22th annual conference of the Asia Pacific Occupational Safety and Health Organization, Bangkok, Thailand p K1- 14. 12. Kocuski G. I (1985). Sinh 1ý người (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 13. Krieger R.L.(2000). Pestiside exposures ofharvesters oftreated crops. 26th international congress on occupational health. Singapore. P. 191. 14. Mark. K (1982). Choroby ukladu oddechowego wuwolane dzialaniempylow. Khniezna pathologia zawodowa. Wasszawa. 15. Raymond Prakes W (1974). Occupational 1ung disorders. London. 16. Sundstrom frisk C (2000). Asessment of Personal risk. 26th International congress on occupational health. Singapore. P68. 17. Ufonceca D.R (2000). Occupational asthma... 26th International congress on 270
  4. occupational health. Singapore. P83. 18. Veerasingam.S (2005). Hazard/ Risk Identification. Proceedings of the 21th annual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Indonesia, P.251 - 276. 19. Zhi. S. Sheng. W (2000). National occupational health service policies and programe for workers in small scale industries in China. AIHAJ 61 (6) 842. 20. Zolina (1983). Sổ tay sinh 1ý 1ao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva. 271
  5. PHỤC LỤC Phụ lục 1: Trị số lý thuyết về chức năng hô hấp Nam giới H FVC MMEF VC FEV1 RV TLG Tuổi I/sec I I I I cm min I 20 3197 3,57 2,72 1,13 5,10 4,3 30 3,65 3,28 = 1,30 4,95 3,9 40 3,35 3,02 = 1,45 4,80 3,5 155 50 3,04 2,74 = 1,61 4,65 3,1 60 2,73 3,46 = 1,77 4,50 2,7 70 2,42 2,18 = 1,91 4,35 2,3 20 4,30 3,87 2,98 1,27 5,57 4,4 30 4,00 3,6 = 1,42 5,42 4,0 40 3,70 3,33 = 1,57 5,27 3,6 160 50 3,40 3,06 = 1,72 5,12 3,2 60 3,10 2,79 = 1,87 4,97 2,8 70 2,80 2152 = 2,02 4,82 2,4 20 4,62 4,16 3,23 1,42 6,04 5,5 30 4,32 3,89 = 1,57 5,89 4,1 40 4,02 3,62 = 1,72 5,74 3,7 165 50 3,72 3,35 = 1,87 5,59 3,3 60 3,42 3,08 = 2,02 5,44 2,9 70 3,12 2,81 = 2,17 5,29 2,5 20 4,94 4,45 3,48 1,57 6,51 4,6 30 4,64 4,18 = 1,72 6,36 4,2 40 4,35 3,92 = 1,86 6,21 3,8 170 50 4,05 3,65 = 2,01 6,06 3,4 60 3,74 3,37 = 2,17 5,91 3,0 70 3,44 3,10 = 2,32 5,36 2,6 20 5,26 4,73 3,74 1,72 6,98 4,7 30 4,96 4,46 = 1,87 6,83 4,3 40 4,66 4,19 = 2,02 6,68 3,9 175 50 4,36 3,92 = 2,17 6,53 3,5 60 4,06 3,65 = 2,32 6,38 3,1 70 3,76 3,38 = 2,47 6,23 2,7 20 5,58 5,02 3,94 1,87 7,46 4,8 40 4,98 4,48 = 2,17 7,15 4,0 180 60 4,38 3,94 = 2,47 6,85 3,2 70 4,08 3,67 = 2,62 6,70 2,8 272
  6. Nữ giới H MMEF VC FEV1 FVC RV TLG Tuổi I/sec I I min I I I cm 20 2,81 2,53 1,96 1,00 3,81 3,6 30 2,63 2,37 = 1,08 3,71 3,3 40 2,45 2,2 = 1,16 3,61 2,9 145 50 2,27 2,04 = 1,24 3,51 2,5 60 2,09 1,88 = 1,32 3,41 2,2 70 1,91 1,72 = 1,40 3,31 1,8 20 3,08 2,77 2,20 1,05 4,13 3,7 30 2,89 2,60 = 1,14 4,03 3,3 40 2,71 2,44 = 1,22 3,93 3,0 150 50 2,53 2,38 = 1,30 3,83 2,6 60 2,35 2,14 = 1,38 3,73 2,3 70 27 1,95 = 1,46 3,63 1)9 20 3,34 3,01 2,43 1,19 4,53 3,8 30 3,15 2,84 = 1,28 4,43 3,4 40 2,97 2,67 = 1,36 4,33 3,1 155 50 2,74 2,47 = 1,44 4,23 2,7 60 2,61 2,35 = 1,52 4,13 2,3 70 2,43 2,19 = 1,60 4,03 2,0 20 3,60 3,24 2,67 1,32 4,92 3,9 30 3,41 3,07 = 1,41 4,82 3,5 40 3,22 2,90 = 1,50 4,72 3,2 160 50 3,05 2,75 = 1,57 4,62 2,8 60 2,B7 2,58 = 1,65 4,52 2,4 70 2,69 2,42 = 1,73 4,42 2,1 20 3,88 3,49 2,90 1,44 5,32 4,0 30 3,68 3,31 = 1,54 5,22 3,4 40 3,50 3)15 = 1,62 5,12 3,0 165 50 3,32 2,99 = 1,70 5,02 2,9 60 3,14 2,83 = 1,78 4,92 2,5 70 2,96 2,66 = 1,86 4,82 2,2 20 3,43 3,09 3,14 1,58 5,71 4,1 40 3,36 3,02 = 1,75 5,51 3,3 170 60 3,30 2,97 = 1,91 5,31 2,6 70 3,22 2,90 = 1,99 5,21 2,3 273
  7. Phụ lục 2: Chỉ số MMEF lý thuyết ở trẻ em MMEFPREDICTED = 3,168 + (0,0425 x HCM) (bao gồm cả trẻ trai và trẻ gái) 95% confidence limits for one subject HCM (Chiều Cao) MMEFPREDICTED I/s (CI 95%) 100 1,08 0,4 to 2,6 110 1,51 0,8 to 3,0 120 1,93 1,5 to 3,4 130 2,96 1,7 to 3,9 140 2,78 2,1 to 4,3 150 3,21 2,5 to 4,7 160 3,63 3,9 to 5,2 170 4,06 Phụ lục 3: Hiệu chỉnh BTPS Nhiệt độ Hệ số k Nhiệt độ Hệ số k 0 0 14 C 1,132 26 C 1,069 0 0 15 C 1,128 27 C 1,063 0 0 16 C 1,123 28 C 1,057 0 0 17 C 1,118 29 C 1,051 0 0 18 C 1,112 30 C 1,045 0 0 19 C 1,107 31 C 1,039 0 0 20 C 1,102 32 C 1,1032 0 0 21 C 1,096 33 C 1,026 0 0 22 C 1,091 34 C 1,020 0 0 23 C 1,085 35 C 1,014 0 0 24 C 1,080 36 C 1,007 0 0 25 C 1,075 37 C 1 274
  8. Phụ lục 4: Tiêu chuẩn đánh giá mức độ rối loạn CNHH Mức độ Tỷ lệ % Các chỉ tiêu Độ I Độ I I Độ % dung tích sống (DTS) 70 - 79 60 - 69 dưới 60 % chỉ số Tiffeneau 60 - 69 50 - 59 dưới 50 % chỉ số thông khí tối đa giây đầu FEV1 70 - 79 60 - 69 dưới 60 % chỉ số lưu lượng thở ra tối đa MMEF 50 - 59 40 - 49 dưới 40 Phụ lục 5: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh bụi phổi – Silic Tỷ lệ mất KNLĐ Hội chứng – Di Thời CNHH STT chứng sau điều gian bảo Ghi chú bình Độ I Độ I I Độ III trị đảm thường 1 Hình ảnh Xquang 5 năm (thể bệnh): - 0/1p, 0/1q, 0/1r ≤ 20 21 – 25 - 1/0p, 1/0q 31 – 35 36 - 40 31 - 1/0r, 1/1p, 1/1q 36 – 40 41 - 45 35 - 1/1r, 1/2p, 1/2q 41 – 45 46 - 50 36 - 40 - 1/2r, 2/2p, 2/2q 46 – 50 51 - 55 41 - 45 - 2/2r, 2/3p, 2/3q 51 – 55 56 - 60 61 - 65 46 - 50 - 2/3r, 3/3p, 3/3q 56 – 60 61 - 65 66 - 70 51 - 55 - 3/3r trở lên 61 – 65 66 - 70 71 - 75 60 - Thể xơ hoá khối: + Thể A 61 – 65 66 - 70 71 - 75 61 + Thể B 71 75 76 - 80 81 - 85 + Thể C 85 - 90 91 - 100 ≤ 40 2 Nếu thiểu năng 41 - 45 46 - 50 51 - 60 Trên 1/0p có tim thể đến 100 3 Suy tim phải 61 - 65 66 - 70 71 - 80 không hồi phục 4 Lao kết hợp cộng thẳng 5 - 10% 5 Tràn khí phế mạc nặng cộng thẳng theo tiêu chuẩn 275
  9. Phụ lục 6: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh Bụi phổi - Bông Biến đổi CNHH Hội % TTTRTĐ/g Nghiệm chứng - Thời TTTRTĐ/g sau nghỉ ngơi 2 pháp dược Di gian STT Tỷ lệ mất Ghi đầu ca và ngày đ.học chứng đảm bảo KNLĐ(%) chú cuối ca chênh sau lệch > 200ml 70-79 60-69 < 60 % TTTR điều trị TĐ/gy 200ml - Chưa có biến đổi CNHH F2 2 Thể C2 6 tháng > 200ml 21-25 + F2 + + 26 ÷ 30 > 200ml + 3 Thể C3 1 năm F2 + 31 ÷ 40 > 250ml + F2 > 250ml + + 41 ÷50 F3 > 300ml + ** + 51 ÷ 60 ** Có biểu hiện suy tim phải xếp theo NYHA nhu ở bệnh BP - Amiăng. Phụ lục 7: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh viêm phế quản mạn tính (VPQMT) nghề nghiệp Thời gian Tỷ lệ % STT Hội chứng Di chứng au điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 1 VPQMT thể thông thường chưa ảnh hưởng đến 12 tháng tim: FEV1 giảm sút không hồi phục: Độ I 15 ÷ 20 Độ II 21 ÷ 30 Độ III 31 ÷ 40 2 VPQMT thể dị ứng co thắt: FEV1 giảm sút 12 tháng không hồi phục: 31 ÷35 Độ I 41 ÷ 45 Độ II 51 ÷ 55 Độ III 3 VPQMT đã suy hô hấp, suy tim (tâm phế mạn) 2 n ăm 41 ÷ 50 - Giai đoạn I - Giai đoạn II 51 ÷ 60 - Giai đoạn III 61 ÷ 75 - Giai đoạn IV 81 ÷ 90 276
  10. Phục lục 8: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp Thời Tỷ lệ % STT Hội chứng - Di chứng sau diều trị Ghi chú gian BĐ MKNLĐ 1 Hội chứng đau bụng chì 30 ngày 25-30 Tạm thời, 1 năm 2 Thiếu máu: thử máu 2 lần/năm. Kèm theo có hồng cầu hạt kiểm: ≥10 phần vạn 1 năm 25 ÷ 30 - - NT- a. HC≤3,4 triệu (nam), ≤3,2 triệu (nữ): Hb:11g% - Vĩnh viễn 31 ÷ 40 b. HC≤3 triệu (nam); ≤2,8 triệu (nữ): Hb 0,3g/lít đến < 0,6g/lít 25 ÷ 30 b. Urê huyết: > 0,6g/lít đến 0,7g/lít Tạm thời 1 năm c. Urê huyết: > 0,7g/lít đến 0,85g/lít Vĩnh viễn 31 ÷ 40 d. Urê huyết: > 0,85g/lít đến 0,1g/lit - NT - 41 ÷ 50 e. U rê huyết: > 1g/lít - NT - 51 ÷ 60 g. Nếu huyết áp tăng có tai biến như liệt nửa người, - NT - 61 ÷ 80 mù mắt, suy tim nặng Hưởng chế độ 81 ÷ 100 người phục vụ 4 Liệt cơ duỗi ngón tay cơ nhỏ bàn tay đối xứng 2 bên. 3 năm a. Liệt cơ duỗi ngón tay 2 bên 31 ÷ 40 + Nhẹ Vĩnh viễn + V ừa - NT - 41 ÷ 50 + Hoàn toàn - NT - 51 ÷ 60 b. Mức độ liệt như trên, kèm liệt hoàn toàn các cơ - NT - 61 ÷ 80 nhỏ 2 bàn tay. 5 Bệnh về não do nhiễm độc chì vô cơ 30 ngày Xếp tỷ lệ tuỳ theo di chứng, có thể a. Bệnh cấp tính về não 61 đến 100% b. Viêm não, màng não bán cấp hay mạn tính 81 ÷90 6 Viêm dây thần kinh mắt do chì 1 năm Hưởng chế độ người phục vụ Trường hợp mù hoàn toàn và vĩnh viễn 2 mắt 7 Tai biến tim mạch do nhiễm độc chì 1 năm a. Tăng huyết áp cố định 31 ÷ 40 -HA tối đa >160mmHg, HA tối thiểu > 95mmHg -HA tối đa>190mmHg, HA tối thiểu>105mmHg - 41 ÷ 50 HA tối đa>210mmHg, HA tối thiểu>115mmHg 51 ÷ 60 * Nếu đã gây tổn thương thực thể ở não, đáy mắt (xuất huyết, xuất tiết võng mạc, phù gai thị) và suy 61 ÷ 70 tim trái. 2 năm b. Suy tim không bù trừ: 61 ÷ 70 - Suy tim NYHA loại 2 71 ÷ 80 - Suy tim NYHA loại 3 Hưởng CĐPV 81 ÷ 90 - Suy tim NYHA loại 4 277
  11. Phụ lục 9: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc Benzen và các chất đồng đẳng của Benzen Thời gian Tỷ lệ% STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị Ghi chú BĐ MNLĐ 1 Tai biến cấp tính: hôn mê, co giật coi như tai nạn lao 3 ngày Không Điều trị cấp động. Điều trị tích cực thường không để lại di chứng ảnh hưởng đến sức lao động. 16 ÷ 20 2 Rối loạn tiêu hoá, kèm nôn mửa tái diễn nhiều lần 3 tháng 3 Giảm bạch cầu ở máu ngoại vi < 4000/mm3 kèm giảm 1 năm Sau 2 năm 25 ÷ 30 BC đa nhân trung tính giám định lại Nếu số lượng bạch cầu ≤ 2500 31 ÷ 40 4 Tổn thương dòng hồng cầu đơn thuần: 1 năm - Hồng cầu: ≤ 3.400.000 (nam) - HST: 11g% 21 ÷ 25 Hồng cầu: ≤ 3.200.000 (nữ) - HST: 11g% 31 ÷ 40 - Hồng cầu: ≤ 3.200.000 (nam) ≤ HST: 11g% Tạm thời Hồng cầu: ≤ 3.000.000 (nữ) ≤ HST: 11g% sau 2 năm 41 ÷ 50 - Hồng cầu: 3.000.000 (nam) - HST: ≤ 10g% GĐ lại Hồng cầu: 2.800.000 (nữ) - HST: ≤ 10g% 51 ÷ 60 - Hồng cầu: 2.8000.000 (nam) - HST: ≤ 9g% Hồng cầu: 2.600.000 (nữ) - HST:≤ 9g% 61 ÷ 80 - Hồng cầu: < 2.500.000 (nam, nữ) – HST ≤ 8g% 5 Tổn thương dòng tiểu cầu: 1 năm Tạm thời 3 - Giảm tiểu cầu đơn thuần (≤ 1.200.000/mm ) 16 ÷ 20 sau 2 năm 21 ÷ 30 khám lại - Giảm tiểu cầu kèm hội chúng xuất huyết 6 Thiếu máu tiến triển kiểu thiểu năng tuỷ hoặc suy tuỷ (giảm cả 3 dòng tế bào ở máu ngoại vi) + Thể nhẹ: HC ≤3.000.000;BC ≤ 4.000;TC ≤ 150.000 41 ÷ 60 1 năm Hưởng 3 năm + Thể nặng: HC≤2.500.000;BC≤ 3.000;TC ≤ 100.000 61 ÷ 80 CĐPV 3 năm + Thể rất nặng: HC≤1.500.000;BC≤2.000;TC≤ 50.000 81÷ 100 61 ÷ 80 7 Trạng thái giả bệnh bạch huyết 3 năm 81÷100 8 Bệnh bạch huyết thực sự (Leucémie) 10 năm Hưởng CĐPV 278
  12. Phụ lục 10: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc TNT Thời gian Tỷ lệ % mất STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm KNLĐ 1 Tổn thương dòng hồng cầu đơn thuần (HC giảm, HST giảm): a. HC ≤ 3.400.000 (nam), HST: 11g% 21 ÷ 25 1 n ăm HC ≤3.200.000 (nữ), HST: 11g% b. HC ≤ 3.200.000 (nam), HST: ≤11g% 1 n ăm 13 ÷ 40 HC ≤ 2.000.000 (nữ), HST: ≤11g% 1 n ăm c. HC ≤ 3.000.000 (nam), HST: ≤10g% 41 ÷ 50 HC ≤ 2.800.000 (nữ), HST: ≤10g% 1 n ăm 51 ÷ 60 d. HC ≤ 2.800.000 (nam), HST: ≤9g% HC ≤ 2.600.000 (nữ), HST: ≤9g% 1 n ăm 61 ÷ 80 e. HC ≤2.500.000 (nam, nữ), HST: ≤8g% 2 Suy tuỷ HC BC TC 5 n ăm Hưởng CĐ người PV - Thể nhẹ: ≤ 3.000.000 ≤ 4.000 ≤ 150.000 51 ÷ 60 ≤ 2.500.000 ≤ 3.000 ≤ 61 ÷ 80 - Thể nặng: 100.000 81 ÷ 100 - Thể rất nặng: ≤ 1.500.000 ≤ 2.000 ≤ 50.000 3 Tổn thương gan: Hưởng CĐ người PV 51 ÷ 60 - Viêm gan mạn tính thể tồn tại 2 n ăm - Viêm gan mạn tính thể tấn công 2 n ăm 61 ÷ 70 - Xơ gan 5 n ăm 71 ÷ 80 + Chưa có cổ trướng 5 n ăm + Có cổ trướng, điều trị không kết quả 81 ÷ 100 4 Đục nhân mắt (căn cứ theo bảng thị lực trung tâm để xác định tỷ lệ mất KNLĐ) 5 Tổn thương niêm mạc đường tiêu hoá: - Viêm loét dạ dày (xác định bằng X quang, 2 n ăm nội soi) 31 ÷ 40 + Chưa chảy máu 41 ÷ 50 + Có chảy máu, hẹp môn vị chưa mổ 51 ÷ 60 + Mổ cắt dạ dày, tá tràng - Viêm đại tràng mạn (xác định bằng X quang) 2 n ăm + Chưa tái phát 21 ÷ 30 + Tái phát, đã điều trị từ 3 - 12 tháng 41 ÷ 50 + Tái phát, điều trị nhiều lần kèm suy nhược 51÷ 60 cơ thể 6 Suy nhược cơ thể 2 n ăm 35 ÷ 40 + Cân nặng: Nam 49kg, Nữ: 36kg + Cân nặng giảm như trên, kèm theo một bệnh 41 ÷ 50 mạn tính 279
  13. Phụ lục 11: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc Asen và các hợp chất Asen nghề nghiệp Tỷ lệ % Thời gian STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị mấ t Ghi chú bảo đảm KNLĐ 1 1. Asen và các hợp chất ô cơ Asen Tổn thương da, niêm mạc 1 tháng a. Viêm da tiếp xúc gây loét trường diễn Điều trị trên 3 - Nếu có nhiều ổ loét (đường kính < 5mm và ≥ 5 ÷ 10 lần vẫn tái phát 11 ÷ 15 5 ổ loét) b. Loét da, điêu trị, khỏi sẹo ổn định 1÷5 c. Thủng vách ngăn mũi 11 ÷ 15 d. Viêm kết mạc, viêm bờ mi mạn tính. 11 ÷ 15 - Viêm giác mạc để lại sẹo ảnh hưởng đến thị lực 3 tháng Xếp loại theo e. Sạm da (tuỳ vùng và diện tích) 11 ÷ 15 nhóm VII của < 50% diện tích vùng mặt - cổ 16 ÷ 20 tiêu chuẩn >50% diện tích vùng mặt - cổ 6 ÷ 10 phân loại < 50% diện tích tay, chân 11 ÷ 15 3 tháng MSLĐ > 50% diện tích tay, chân 5 ÷ 10 g. Loạn sửng lòng bàn tay - bàn chân 2 Tổn thương thần kinh cơ: a. Viêm đa dây thần kinh, có ảnh hưởng đến 6 tháng Tổn thương 21 ÷ 25 ≥ 2 chi = 31% vận động - Mức độ nhẹ (ít ảnh hưởng vận động) 26 ÷ 31 Tổn thương - Mức độ trung bình (vận động khó khăn) ≥ 2 chi = 41% - Mức độ nặng (vận động rất khó khăn) 3 1 ÷4 0 b. Liệt mềm, teo cơ: 6 tháng * Ở các chi Tổn thương - Mức độ nhẹ (hạn chế lao động) ≥ 2 chi = 41% 21 ÷ 25 Mức độ trung bình (lao động khó khăn) 35 ÷ 40 - Mức độ nặng (mất khả năng lao động) 61 ÷ 65 * Liệt mềm, teo cơ không ở các chi 16 ÷ 20 c. Di chứng tổn thương thần kinh trung ương Xếp loại theo di chứng nhóm Vi của TCPL MSLĐ 3 Ung thư các loại do Asen 30 năm 61 ÷ 65 - Ung thư biểu mô da nguyên phát - Sarcome gan 81÷95 - Ung thư phổi nguyên phát 81 ÷ 95 1 II. Asenua hydro hay Arsin (AsH3) 30 ngày Vàng da tiêu huyết sau nhiễm độc cấp Tạm thời gian a. Hồng cầu ≤ 3 triệu, HST ≤ 11g% 31 ÷ 35 sau một năm GĐ lại NT b. Hồng cầu ≤ 2,5 triệu, HST ≤ 10g% 41 ÷ 45 2 Suy gan 30 ngày 31 ÷ 35 a. Chức năng gan biến loạn ít (xét nghiệm sau NT điều trị) b. Chức năng gan biến loạn nhiều NT 41 ÷ 45 280
  14. Phụ lục 12: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc HCTS nghề nghiệp Thời gian Tỷ lệ % STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 5÷10 1 Tổn thương da: viêm da, chăm tiếp xúc 30 ngày Di chứng thần kinh: 90 ngày a. Rung giật nhãn cầu, ảnh hưởng sức nhìn 5 ÷ 10 - Ở 1 mắt - Ở 2 mắt 11 ÷15 b. Rung cơ cục bộ 5 ÷ 10 c. Liệt cơ (tuỳ nhóm cơ bị liệt, ở 1 hay nhiều chi, vùng của cơ thể và mức độ liệt) 21 ÷ 25 - Mức độ nhẹ (hạn chế lao động) 35 ÷ 40 - Mức độ trung bình (lao động có khó khăn) 61 ÷ 65 - Mức độ nặng (mất KNLĐ): liệt 1 chi 25 ÷ 30 d. Hội chứng suy nhược TK, rối loạn TK thực vật 90 ngày 3 Nhiễm độc mạn tính HCTS 010 hữu cơ. 180 ngày a. Suy gan: Chức năng gan giảm, kéo dài hàng tháng - Mức độ nhẹ 31 ÷ 35 - Mức độ vừa 41 ÷ 45 - Mức độ nặng 51 ÷ 55 - Nếu tiến triển thành xơ gan cổ chướng 61 ÷ 70 b. Viêm thận mạn tính tăng đạm huyết sau tổn Xác định tỷ thương ống thận lệ MSLĐ theo lượng Urê huyết tương tự NĐ A5H3 c. Thiếu máu bất sản tuỷ (sau nhiễm độc 180 ngày Chlordan và Lin dan) 31 ÷ 35 - Hồng cầu ≤ 3 triệu, HST < 11g% 41 ÷ 45 - Hồng cầu ≤ 2,5 triệu, HST < 10g% 61 ÷ 65 - Hồng cầu ≤ 2 triệu, HST - 8g% 281
  15. Phụ lục 13: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do quang tuyến X và các tia phóng xạ Thời Tỷ lệ % gian bảo mất STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú đảm KNLĐ 1 Máu: Tạm thời sau 2 10 ÷ 30 năm GĐ lại - Giảm bạch cầu ở máu ngoại vi (dưới 4000/ 1 n ăm Sau 2 năm GĐ mm3) kèm giảm bạch cầu đa nhân trung tính. lại Sau 2 năm - Hội chứng xuất huyết (tiểu cầu dưới 100.000/ 1 n ăm GĐ lại Sau 2 mm3 tái phát hàng năm kèm giảm hồng cầu (HC) năm GĐ lại ≤ 3.400.000 (nam), HST ≥ 11g% + HC 21 ÷ 25 Sau 2 năm GĐ ≤ 3.200.000 (nữ), HST ≥ 11g% lại Sau 2 năm ≤ 3.200.000 (nam), HST < 11g% + HC 31 ÷ 40 GĐ lại Hưởng chế độ người ≤ 3.000.000 (nữ), HST
  16. Phụ lục 14: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ của bệnh điếc do tiếng ồn Điếc đặc Nghe Nghe kém nhẹ Nghe kém vừa Nghe kém nặng Điếc THLT: % thiếu bình hoàn hụt nhân lực, thường toàn tính theo bảng I II I II I II I II Fowlersabin THTL: THTL: THTL: THTL: THTL: THTL: THTL: THTL: THTL:
  17. Phụ lục 15: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh rung chuyển nghề nghiệp Thời gian Tỷ lệ % STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 1 Hư khớp khuỷu; khớp cổ tay: 1 năm 11 ÷ 15 - Hư khớp khuỷu (xác định bằng Xquang): + Một bên 21 ÷ 30 + Hai bên - Hư khớp cổ tay (xác định bằng Xquang) 11 ÷ 15 + Một bên 21 ÷ 30 + Hai bên 2 Hoại tử xương bán nguyệt (xác định bằng 1 năm Xquang) 11 ÷ 15 + Một bên + Hai bên 21 ÷ 30 3 Bệnh giả hư khớp xương thuyên (xác định bằng 1 năm Xquang) Bệnh hư xương thuyền + Một bên 11 ÷ 15 + Hai bên 21 ÷ 30 - Hạn chế cử động khớp + Dưới 50%. Một bên 11 ÷ 15 Tạm thời sau Hai bên 2 năm GĐ lại 21 ÷ 30 + Từ 50% trở lên: Một bên 21 ÷ 30 Hai bên 31 ÷ 40 31 ÷ 40 4 Bệnh Raynaud nghề nghiệp: Rối loạn thần kinh 30 ngày vận mạch ở các ngón, có kèm theo rối loạn cảm giác Nghiệm pháp lạnh: Dương tính 284
  18. Phụ lục 16: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh giảm áp nghề nghiệp Thời gian Tỳ lệ % STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 1 Hột chứng tiền đình (chóng mặt, mất thăng 3 tháng bằng) xác định bằng nghiệm pháp mê đạo. 15 ÷ 20 - Mức độ nhẹ - Mức độ vừa (hạn chế lao động) 31 ÷ 35 - Mức độ nặng (trở ngại cho lao động) 45 ÷ 50 2 Viêm tai giữa mạn tính, thủng màng nhĩ: 3 tháng 10 ÷ 15 - Một tai 25 ÷ 31 - Hai tai 3 Giảm thính lực nghề nghiệp, có hay không có rối loạn mê đạo, không tiến triển sau khi ngừng lao động trong áp suất cao, xác định bằng đo thính lực âm hoàn chỉnh 3-6 tháng sau khi ngừng lao động trong áp suất cao: 15 ÷ 20 - Giảm thính lực nhẹ hai tai 26 ÷ 31 - Giảm thính lực vừa hai tai 41 ÷ 51 - Giảm thính lực nặng hai tai. 61 ÷ 70 - Điếc hoàn toàn hai tai 4 Thiếu máu cơ tim cục bộ: 12 tháng 35 ÷ 40 - Cơn thưa, nhẹ (loại 2 theo NYHA) - Cơn mau, ảnh hưởng tới sinh hoạt (loại 3 theo 51 ÷ 60 NYHA). - Tim to, suy tim có nhồi máu cơ tim cũ 71 ÷ 80 5 Hoại tử xương (xác định bằng Xquang): 20 năm 21 ÷ 30 - Ở một khớp hay một xương 31 ÷: 40 - Ở hai khớp hay hai xương 45 ÷ 60 - Trên hai khớp hay hai xương 6 Liệt các chi 3 tháng ** Xếp loại theo di chứng nhóm VII - nhóm bệnh thần kinh - của tiêu chuẩn mất sức lao động do bệnh tật. 285
  19. Phụ lục 17: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh sạm da Thời gian Tỷ lệ % STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 1 Sạm da khu trú: 2 năm 11 ÷ 15 - Mặt cổ: < 50% diện tích mặt cổ 21 ÷ 25 ≥ 50% diện tích mặt cổ 6 ÷ 10 - Mu bàn tay: + Một bàn tay 11 ÷ 15 + Hai bàn tay 6 ÷ 10 - Mu bàn chân: + Một bàn chân 11 ÷ 15 + Hai bàn chân - Cẳng tay: + Một cẳng tay 6 ÷ 10 + Hai cẳng tay 11 ÷ 15 - Công chân: + Một cẳng chân 6 ÷ 10 + Hai cẳng chân 11 ÷ 15 2 Sạm da lan toả: 2 năm 11 ÷ 15 - Lưng mông: < 25% diện tích lưng mông 16 ÷ 20 ≥ 25% diện tích lưng mông 11 ÷ 15 - Ngực bụng: < 25% diện tích ngực bụng 16 ÷ 20 ≥ 25% diện tích ngực bụng Phụ lục 18: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh da Crôm nghề nghiệp ST Thời gian Tỳ lệ % Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú T bảo đảm mất KNLĐ 1 Loét da và niêm mạc: 11 ÷ 15 - Loét vách ngăn mũi, điều trị nhiều lần không 2 tháng khỏi. - Loét da (mắt chim câu) 5 tháng + < 5 ổ loét 11 ÷ 15 + ≥ 5 ổ loét 16 ÷ 20 2 Viêm da tiếp xúc, chăm tiếp xúc: 2 tháng 11 ÷ 15 + Tái phát trên 3 lần/năm 21 ÷ 40 + Mạn tính 286
  20. Phụ lục 19: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh lao nghề nghiệp Thời gian Tỷlệ % STT Hội chứng Di chứng sau điều trị Ghi chú bảo đảm mất KNLĐ 21 ÷ 30 1 Bệnh Jao da: Tuỳ vị trí, diễn biến của bệnh ao 6 tháng Vĩnh viễn da ở nhiều vị trí 31 ÷ 40 21 ÷ 30 2 Bệnh lao hạch: 1 -2 ổ loét 6 tháng Vĩnh viễn * Nhiều ổ loét, bệnh kéo dài 31 ÷ 40 3 Lao màng hoạt dịch 1 năm Vĩnh viễn 25 ÷ 30 a. 1 bên (đơn thuần) 31 ÷ 35 b. 1 bên kèm lao tinh hoàn 31 ÷ 40 c. Cả 2 bên d. Cả 2 bên kèm lao tinh hoàn 41 ÷ 45 4 Lao xương khớp: 1 năm a. Lao 1 khớp, 1 xương (háng, đốt sống) 21 ÷ 30 b. Lao nhiều khớp, nhiều xương 31 ÷ 40 + Khớp biến dạng ít, hạn chế vận dộng ít 41 ÷ 50 + Biến dạng khớp rõ, hạn chế nhiều. + Biến dạng khớp, lao động khó khăn 51 ÷ 60 25 ÷ 30 5 Lao phổi, điều trị ổn định BK (-) 6 tháng Sau 2 năm giám định lại a. Chưa có rối loạn chức năng hô hấp độ I 31 ÷ 40 b. Có rối loạn chức năng hô hấp độ I 41 ÷ 50 c. Có rối loạn chửc năng hô hấp độ II 51 ÷ 60 d. Có rối loạn chức năng hô hấp độ III 61 ÷ 65 e. Rối oạn chức năng hô hấp kèm cơ thể suy nhược nặng g. Nếu mổ cắt phổi: tuỳ khối lượng phổi bị cắt Tỷ lệ xem điểm bỏ và rối loạn chức năng hô hấp 9 chương V, tiêu chuấn thương tật sửa đổi, bổ sung (26-7-1996) 6 Lao màng phổi có di chứng dày dính: 6 tháng Sau 2 năm giám 25 ÷ 30 định lại a. Chưa rối loạn CNHH 31 ÷ 40 b. Rối loạn CNHH độ I 41 ÷ 50 c Rối loạn CNHH độ II d. Rối loạn CNHH độ II 51 ÷ 60 31 ÷ 40 7 Lao thận: 1 năm a. Lao thận, điều trị nội ổn dịnh. 41 ÷ 50 b. Mổ cắt bỏ thận lao, thận kia bình thường. 51 ÷ 60 c. Mổ cắt bỏ thận lao, thận kia suy giảm chức năng 31 ÷ 40 8 Lao bàng quang 1 năm 4 1 ÷ 45 9 Lao ruột, lao màng bụng, điều trị ổn dịnh 6 tháng 287
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2