75 mg
-
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là xây dựng được công thức và quy trình bào chế viên nén venlafaxin 75 mg giải phóng kéo dài 24 giờ theo cơ chế bơm thẩm thấu; Xây dựng được tiêu chuẩn chất lượng và đánh giá độ ổn định của chế phẩm nghiên cứu.
269p caphesuadathemchanh 29-03-2022 46 9 Download
-
Alkaline pulping liquors are the problematic for environment due to their toxicity and poor biodegradability. During last decade, anaerobic treatment technology has been successfully applied to various types of pulp and paper industry effluents. In the present study, the treatment of highly toxic pulping liquors in lab-scale has been done using sulfate reducing bacteria (SRB) isolated from sediment samples of pulp and paper mills in Vietnam. This treatment could reduce 70 - 75% of COD after three weeks. The COD removal could achieve 82 - 88% by subsequent aerobic treatment in 48 hours.
7p 12120609 01-06-2020 8 1 Download
-
Áp suất hơi (Reid) ở 37.8 oC, kPa Hàm lượng Benzene, % thể tích, max Hydrocacbon thơm, % thể tích, max Olefin, %thể tích, max Hàm lượng oxy, % khối lượng, max Hàm lượng kim loại (Fe, Mn)mg/l, max Ngoại quan 43-75 2.5 40 38 2.7 5 Trong, không có tạp chất lơ lửng.
8p nobita_12 14-11-2013 82 8 Download
-
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u hay đvC) của các nguyên tố: Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=137. Câu 1: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được...
5p nonamer193 17-06-2013 82 6 Download
-
Độ cứng của nước là số đo chỉ hàm lượng các chất khoáng hòa tan trong nước, chủ yếu là các muối có chứa ion calcium Ca2+ và magnesium Mg2+. Độ cứng của nước được quy ra số mg/L của muối calcium carbonate (CaCO3) trong nước. 0-75 ppm Mềm CaCO3 75-150 ppm CaCO3 150-300 ppm CaCO3 Cứng Hơi cứng .Trên 300 ppm CaCO3 Độ cứng của nước trong ao hồ thích hợp nuôi tôm cá: 20-150 ppm. Nước có độ cứng quá cao (trên 300 ppm) sẽ làm tôm khó lột vỏ và giảm sự tăng trưởng của tôm. Rất cứng ....
2p titungnp 12-06-2013 136 14 Download
-
Prerequisite Control avian influenza in poultry Vaccines Early detecting poultry cases Localizing outbreak areas Destroying suspected poultry flocks Future: centralization in raising/slautering Control poultry-human contacts Propagation/Health education Symptomatic surveillance Prophylaxis for poultry workers and household members (?) Oseltamivir 75 mg qd
19p motorola_12 01-06-2013 46 2 Download
-
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. Câu 1: Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể).
6p augi19 06-03-2012 187 50 Download
-
DƯỢC LỰC Liệu pháp nội tiết ; chất tương tự hormone làm giải phóng gonadotropin (GnRH). Leuproréline là một nonapeptide tổng hợp, là chất tương tự của GnRH tự nhiên.Các nghiên cứu được thực hiện trên người cũng như trên thú vật đã cho thấy rằng sau khi có một sự kích thích ban đầu, dùng kéo dài leuproréline sẽ ức chế sự bài tiết của tuyến sinh dục, làm giảm sự bài tiết
8p abcdef_53 23-11-2011 65 4 Download
-
DƯỢC LỰC - Triptoréline là một décapeptide tổng hợp, là một chất tương tự GnRH tự nhiên (hormone được giải phóng từ LH). - Các nghiên cứu được thực hiện ở người cũng như ở động vật đã cho thấy rằng sau khi có một sự kích thích ban đầu, dùng kéo dài triptoréline sẽ ức chế sự bài tiết hướng sinh dục, làm mất các chức năng của
8p abcdef_53 23-11-2011 66 4 Download
-
c/o MEGA PRODUCTS thuốc nhỏ mắt : hộp đựng 1 viên nén + lọ dung môi 15 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Pirenoxine 0,75 mg cho 1 ml dung môi hòa tan đẳng trương Acide borique Potassium chlorure Methylparaben Propylparaben Thiomersal 12,0 mg 1,6 mg 0,2 mg 0,1 mg 0,001 mg
4p abcdef_51 18-11-2011 94 4 Download
-
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ 50 câu, thời gian: 90 phút. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. ĐỀ SỐ...
6p everton6811 24-10-2011 181 45 Download
-
Phương pháp lọc sinh học ngập nước sử dụng chất mang là hạt Keramzite xử lý amoni trong nước ngầm nhiễm amoni (10 - 15 mg/l) cho hiệu suất xử lý cao. Trong khoảng tải lượng từ 0,27 đến 0,75 kg/m3/ngày thì hiệu suất xử lí amoni giảm khi tăng tải lượng, tuy vậy hiệu suất xử lý N-NH4+ của quá trình nitrat hoá vẫQuá trình khử nitrat hoá giảm khi tải
7p thulanh3 08-09-2011 87 17 Download
-
Huyết tương Làm nhiệm vụ điều hòa dịch mô, điều hòa PH, làm dung môi và điều nhiệt. thành phần có nước 90%,các chất hòa tan, (1-2% huyết tương) ion Na K, Ca, Mg, cation CL, HCO 3 H 2 PO 4, gluco, ure, axitamin, vitamin, các protein huyết tương ( 6-8 % huyết tương) mỗi lít huyết tương chứa 75 g protein, fibrinogen, các albumin, các globulin,. Albumin được chế tạo trong gan, là một nguồn thực phẩm chính cho các mô. Globulin có nhiệm vụ như các kháng thể chống nhiễm trùng, bảo vệ, vận chuyển hoocmon....
4p thiuyen5 22-08-2011 74 2 Download
-
Ảnh hưởng của các yếu tố như pH dung dịch, nồng độ NaCl, mật độ dòng, nồng độ phenol đến quá trình oxi hóa điện hóa phenol trên điện cực PbO2 đã được nghiên cứu. Kết quả thu được cho thấy, độ chuyển hóa phenol đạt trên 98% và khả năng khoáng hóa thành CO2, H2O đạt trên 75% khi quá trình điện phân được tiến hành trong dung dịch điện ly Na2SO4 0,15M, 2 pH = 8,0, nồng độ NaCl 7,5 g/l, mật độ dòng i = 75 mA/cm , nồng độ phenol 1000 mg/l. ...
5p phalinh17 14-08-2011 111 10 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia: 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào (bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch). - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+: 135-145mEq/l (mmol/l). Cl-: 98-106mEq/l (mmol/l). K+: 3,5-5mEq/l (mmol/l). Ca++: 4,4-5,2mEq/l hoặc 2,3-2,6mmol/l. Mg++: 1,5-2mEq/l hoặc 0,75-1mmol/l. pH huyết tương: 7,35-7,45. CO2 total: 23-28 mmol/l (mEq/l). HCO3-: 24-27mmol/l (mEq/l). Osmolality: 280-300mosm/l = mM/l. - Điện giải trong nước tiểu : . Na+: 70-100mEq/24 giờ. . K+: 40-90mEq/24 giờ. ...
19p truongthiuyen7 22-06-2011 131 7 Download
-
Nước chiếm 60% trọng lượng cơ thể được phân chia : 2/3 ở nội bào và 1/3 ở ngoại bào ( bao gồm ¼ nội mạch và ¾ ngoại mạch ) - Các chất điện giải trong huyết tương : Na+ Cl- : 135-145 mEq/l ( mmol/l) : 98-106 mEq/l (mmol/l) K+ : 3,5-5 mEq/l (mmol/l) Ca++ : 4,4-5,2 mEq/l hoặc 2,3-2,6 mmol/l Mg++ : 1,5-2 mEq/l hoặc 0,75-1 mmol/l pH huyết tương : 7,35-7,45 CO2 total : 23- 28 mmol/l ( mEq/l) HCO3 : 24- 27 mmol/l (mEq/l) Osmolality : 280-300 mosm/l = mM/l - Điện giải trong nước tiểu : . Na+ :70-100 mEq/24 giờ . K+ :...
13p truongthiuyen7 22-06-2011 116 7 Download
-
Tên chung quốc tế và mã ATC Buserelin: L02A E01 Leuprorelin: L02A E02. Goserelin: L02A E03 Triptorelin: L02A E04. Nafarelin: H01C A02 Histrelin: H01C A03. Gonadorelin: H01C A01, V04C M01 (xem Gonadorelin). Dạng thuốc và hàm lượng Buserelin (Suprefact): Thuốc tiêm 1 mg (dạng acetat)/ml và phun mũi (dạng acetat): 100 microgam/liều xịt đã định trước. Leuprorelin acetat (Prostap SR, Lucrin, Enantone LP.): Bột pha tiêm: 3,75 mg + dung môi 1 hoặc 2 ml hoặc bột pha tiêm 5 mg/ml. ...
6p truongthiuyen2 10-06-2011 65 3 Download
-
Vi hạt đông khô và dung môi pha tiêm bắp có tác động kéo dài 3,75 mg : lọ chứa các vi hạt thuốc + ống dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm - Bảng A. DƯỢC LỰC - Triptoréline là một décapeptide tổng hợp, là một chất tương tự GnRH tự nhiên (hormone được giải phóng từ LH). - Các nghiên cứu được thực hiện ở người cũng như ở động vật đã cho thấy rằng sau khi có một sự kích thích ban đầu, dùng kéo dài triptoréline sẽ ức chế sự bài tiết hướng sinh...
12p dududam 18-05-2011 55 3 Download
-
Tên chung quốc tế: Theophylline. Mã ATC: R03D A04. Loại thuốc: Thuốc giãn phế quản. Dạng thuốc và hàm lượng Theophylin (khan), uống: Nang: 100 mg, 200 mg. Nang giải phóng kéo dài: 50 mg, 60 mg, 65 mg, 75 mg, 100 mg, 125 mg, 130 mg, 200 mg, 250 mg, 260 mg, 300 mg. Xiro: 50 mg/5 ml. Dung dịch: 27 mg/5 ml, 50 mg/5 ml. Viên nén: 100 mg, 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg.
13p daudam 16-05-2011 127 8 Download
-
Tên chung quốc tế: Ranitidine. Mã ATC: A02B A02. Loại thuốc: Ðối kháng thụ thể histamin H2. Dạng thuốc và hàm lượng Dạng ranitidin hydroclorid. Viên nang chứa 150 mg, 300 mg ranitidin. Dung dịch uống 75 mg trong 5 ml: gói bột 150 mg. Viên nén chứa 75 mg, 150 mg, 300 mg. Viên sủi bọt: 150 mg, 300 mg. Thuốc tiêm chứa 50 mg trong 2 ml. Dạng viên 400 mg ranitidin bismuth citrat tương đương 162 mg ranitidin.
11p daudam 16-05-2011 116 7 Download