intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI BÁO CÁO VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG PHỤ GIA CHO CÁC SẢN PHẨM DẦU MỎ

Chia sẻ: Nguyen Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

81
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Áp suất hơi (Reid) ở 37.8 oC, kPa Hàm lượng Benzene, % thể tích, max Hydrocacbon thơm, % thể tích, max Olefin, %thể tích, max Hàm lượng oxy, % khối lượng, max Hàm lượng kim loại (Fe, Mn)mg/l, max Ngoại quan 43-75 2.5 40 38 2.7 5 Trong, không có tạp chất lơ lửng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI BÁO CÁO VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG PHỤ GIA CHO CÁC SẢN PHẨM DẦU MỎ

  1. BÀI BÁO CÁO VỀ NHU CẦU SỬ DỤNG PHỤ GIA CHO CÁC SẢN PHẨM DẦU MỎ I. Những tiêu chuẩn chất lượng của các sản phẩm dầu mỏ hiện nay : LPG : TCVN6789:2005 STT Thông số chỉ tiêu Mức quy định 1 Tỷ trọng 15/4 oC, max 0.5533 2 Áp suất hơi (Reid) ở 37.8 oC, kPa 480-820 3 Thành phần %mol C1,C2 0.2-1 C3 30-40 C4 60-70 4 Ăn mòn đồng ở 37.8oC/1h N-1 5 Nhiệt trị, Kcal/kg 9552-13134 6 Hàm lượng S, ppm 170 7 Nước tự do không 8 Hàm lượng H2S, ppm không XĂNG KHÔNG CHÌ : TCVN6776:2005 STT Thông số chỉ tiêu Mức quy định Trị số OCTAN , min Theo phương pháp nghiên cứu 1 90/92/95 (RON) Theo phương pháp moto (MON) 79/81/84 2 Hàm lượng chì, g/l, max 0.013 Thành phần cất phân đoạn Điểm sôi đầu oC Báo cáo 10% thể tích, oC, max 70 3 50% thể tích, oC, max 120 90% thể tích, oC, max 190 Điểm sôi cuối oC, max 215 Cặn hao hụt, % thể tích, max 2 4 Ăn mòn lá đồng ở 50oC/3 giờ ,max No1 Hàm lượng nhựa thực 5 5 thế,mg/100ml,max 6 Độ ổn định oxi hóa , phút, min 480 7 Hàm lượng S, %khối lượng, max 0.5
  2. 8 Áp suất hơi (Reid) ở 37.8 oC, kPa 43-75 9 Hàm lượng Benzene, % thể tích, max 2.5 10 Hydrocacbon thơm, % thể tích, max 40 11 Olefin, %thể tích, max 38 12 Hàm lượng oxy, % khối lượng, max 2.7 Hàm lượng kim loại (Fe, Mn)mg/l, 13 5 max Trong, không có 14 Ngoại quan tạp chất lơ lửng. JET : TCVN6789:2005 STT Thông số chỉ tiêu Mức quy định 1 Ngoại quan Sạch sáng Thành phần phần cất theo 10% thể tích , oC, max 205 2 Điểm sôi cuối oC, max 300 Phần cặn, % thể tích, max 1.5 Hao hụt ,% thể tích , max 1.5 3 Khối lượng riêng 15oC, kg/m3 775-840 4 Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min 38 5 Điểm đông đặc, oC, max -47 6 Độ nhớt động học ở -20 oC,cSt, max 8 7 Nhiệt trị riêng, MJ/kg, min 42.8 Chiều cao ngọn lửa không khói, mm, 8 min 25 9 Trị số axit, mgKOH/g,max 0.015 10 Hydrocacbon thơm, % theå tích, max 22 11 Hàm lượng S, %khối lượng, max 0.3 Hàm lượng mercaptan, %khối lượng, 12 max 0.003 13 Hàm lượng nhựa mg/100ml, max 7 DO : TCVN6789:2005 STT Thông số chỉ tiêu Mức quy định 1 Hàm lượng S, mg/kg, max 500/2500 2 Chỉ số cetane, min 46 3 Nhiệt độ cất, oC, 90% thể tích, max 360
  3. 4 Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min 55 5 Độ nhớt động học ở 40 oC,cSt 2-4.5 Cặn cacbon của 10% cặn chưng cất, 6 0.3 %khối lượng, max 7 Điểm đông đặc, oC, max 6 8 Hàm lượng tro, % khối lượng, max 0.01 9 Hàm lượng nước, mg/kg, max 200 10 Tạp chất dạng hạt, mg/l, max 10 11 Ăn mòn là đồng ở 50oC/3 giờ ,max N-1 12 Khối lượng riêng ở 15oC, kg/m3 820-860 13 Độ bôi trơn Mm, max 460 14 Ngoại quan Sạch trong FO : TCVN6239:2002 STT Thông số chỉ tiêu Mức quy định 1 Khối lượng riêng 15oC, kg/m3 0.965 2 Độ nhớt động học ở 40 oC,cSt 87/180/380 3 Điểm chớp cháy cốc kín, oC, min 66 4 Hàm lượng S, %khối lượng, max 2/3,5 5 Điểm đông đặc oC, max 12 6 Hàm lượng nước, mg/kg, max 1 7 Hàm lượng tạp chất, %khối lượng 0.15 8 Nhiệt trị, Kcal/kg 9800 9 Hàm lượng tro, % khối lượng, max 0.15 10 Cặn cacbon Conradson, %khối lượng 6 II. Chất lượng sản phẩm sau khi qua một số công đoạn: 1. Quá trình Craking xúc tác: Chất lượng của sản phẩm cracking xúc tác thay đổi trong một khoảng rất rộng và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại nguyên liệu, loại xúc tác và các thông số công nghệ của quá trình. Trong thực tế, quá trình cracking xác tác thường nhận được các sản phẩm sau. a) Khí hydrocacbon: % kh.l. C1 , C 2 10 - 25 C3 25 - 30 C4 30 - 50 C5 10 - 20
  4. Sản phẩm khí được đưa đến bộ phận phân tích khí. Sau khi phân đoạn khí khô được sử dụng làm nhiên liệu khí, còn phân đoạn propan – propylen và butan – butylen được dùng làm nguyên liệu cho quá trình alkyl hoá hay nguyên liệu để tổng hợp cho hoá dầu và hoá học. Phân đoạn C5 được pha vào xăng. Trong phân đoạn C3, hàm lượng propylen có thể đạt đến 70 - 80%. Trong phân đoạn C4, hàm lượng buten là 45 – 55%, hàm lượng iso-butan là 40 - 60% và hàm lượng n - butan nhỏ, chỉ vào khoảng 10 - 20%. b)Phân đoạn xăng. Phân đoạn xăng ở các dây chuyền công nghệ của Liên Bang Nga thường có nhiệt độ sôi cuối là 195oC, còn ở các nước khác thay đổi, có thể là 204 hay 220oC phân đoạn này là cấu tử cơ bản để chế tạo xăng thương phẩm cho ôtô. Các tính chất đặc chưng của phân đoạn này được trình bày trong bảng 3 Bảng 3. Đặc trưng của xăng cracking xúc tác D420 0.72-0.77 Thành phần hydrocacbon, % Hàm lượng S, 0.01-0.2 Aromatic 25-40 % kh.l Trị số octan olefin 15-30 RON 87-95 Naphta 2-10 MOR 78-85 parafin 35-60 Izo-parafin chiếm phần chính. c) Phân đoạn sôi cao hơn 195OC. Phân đoạn này được chia thành: - Phân đoạn 195 – 350oC và phần cặn có nhiệt độ cao hơn 350oC. - Phân đoạn 195 – 270oC dùng để chế tạo nhiên liệu kerosen. - Phân đoạn 195 – 350oC dùng để chế tạo nhiên liệu diezel. - Phân đoạn 270 – 420oC làm nguyên liệu để sản xuất cabon kĩ thuật.
  5. - Phân đoạn lớn hơn 350oC hay lớn hơn 420oC được dùng làm FO hay nguyên liệu cho quá trình cốc hoá. Thành phần và tính chất đặc trưng của phân đoạn kerosen – gasoil được trình bày ở bảng 4 Bảng 4. Thành phần của phân đoạn kerosen – gasoil. Chỉ tiêu Phân đoạn có nhiệt độ sôi, oC 195-270 270-350 350-420 >420 D204 0,86-0,95 0,86-0,97 0,96-0,99 1,00-1,10 Nhiệt độ đông đặc, oC -40 – -60 -20 - -50 0 - +5 10-25 Trị số xêtan 20-35 Trị số iốt, g/100g 10-20 5-10 3-5 Hydrocacbon thơm, %V 60-80 50-75 Độ cốc hoá conradson, % khl 0,05-1,0 5-10 2. Quá trình isome hóa: Sản phẩm của quá trình đồng phân hoá bao gồm  Một lượng nhỏ sản phẩm khí sinh ra do quá trình cracking  Một phần nguyên liệu chưa chuyển hoá  Izoparafin và cycloparafin Tính chống kích nổ cao và độ bay hơi cao của sản phẩm đồng phân hoá các hydrocacbon C5 – C6 khiến chúng trở thành các cấu tử có giá trị cho xăng chất lượng cao. Ví dụ, n- hexane (nhiệt độ sôi 690C) có trị số octane là 26, còn các đồng phân của nó lại có giá trị cao hơn.
  6. 2- metylpentane : 73,5 3- metylpentane : 74,3 2,2- dimetylbutane : 93,4 2,3- dimetylbutane : 94,3 Có thể tăng chỉ số octane của nguyên liệu bằng cách tăng độ khe khắt của quá trình nhưng để hạn chế các phản ứng phụ nên tiến hành phản ứng ở mức độ vừa phải, rồi sau khi tách loại sản phẩm có thể đem tuần hoàn lại lượng nguyên liệu chưa biến đổi. Khi tiến hành như vậy, đã cho phép nâng chỉ số octane của phân đoạn là tối thiểu 20 đơn vị. 3. Quá trình reforming: Chất lượng và hiệu suất thu sản phẩm phụ thuộc vào chất lượng và điều kiện tiến hành quá trình.  Khí giàu H2: 2  4%m, một phần được tuần hoàn lại quá trình, còn phần lớn được đưa qua các phân xưởng HDT, HDC.  Khí đốt: 1  4%.  C3  C4: 5  14%.  Xăng Reformate: 80  90%, RON = 98  100, S = 10, %Ar = 60  70%. 4. Sản phẩm của nhà máy lọc dầu Dung Quất: Xăng 92 Blend Properties Specifications Limit Basis LP Blend Marginal Code Description Min Max Fix Cost DEN Specific Gravity V 0.72 0.720 0.770 -831.38 SUL Sulfur Wt % W 0.002 0.100 RON RON V 92 92.000 -1.74 MON MON V 82.447 81.200 RVP RVP kPa V 70 70.000 0.18 OLE Olefins - LV % V 41 41.000 0.08 ARO Aromatics - LV% V 20.978 39.000 E12 Evap @ 120 C V 69.008 51.000 E19 Evap @ 190 C V 100 91.000 A
  7. Xăng 95 Blend Properties Specifications Limit Basis LP Blend Marginal Code Description Min Max Fix Cost DEN Specific Gravity V 0.741 0.720 0.770 SUL Sulfur Wt % W 0.002 0.100 RON RON V 95 95.000 -8.88 MON MON V 84.171 81.200 RVP RVP kPa V 70 70.000 0.42 OLE Olefins - LV % V 39.96 41.000 ARO Aromatics - LV% V 31.297 39.000 E12 Evap @ 120 C V 61.821 51.000 E19 Evap @ 190 C V 100 91.000 Jet A1 Blend Properties Specifications Limit Basis LP Blend Marginal Code Description Min Max Fix Cost DEN Specific Gravity V 0.777 0.775 0.800 SUL Sulfur Wt % W 0.002 0.300 SMK Smoke Pt - mm V 31.364 25.000 FRZ Freeze Point Deg C V -56.729 -47.000 DO Blend Properties Specifications Limit Basis LP Blend Marginal Code Description Min Max Fix Cost DEN Specific Gravity V 0.825 0.820 0.860 SUL Sulfur Wt % W 0.026 0.050 CET Cetane Index V 59.818 47.000 FLA Flash Point Deg C V 87.249 66.000 POR Pour Pt Deg C V 11.659 15.000 IMP Pour Pt Improver W 0 500.000 V50 cSt @ 50 C V 2.347 1.500 4.200 E36 Evap @ 360 C V 96.634 92.000 FO Blend Properties Specifications Limit Basis LP Blend Marginal Code Description Min Max Fix Cost DEN Specific Gravity V 0.846 0.990 SUL Sulfur Wt % W 0.066 2.000 FLA Flash Point Deg C V 94.153 65.000 POF Pour Pt Deg C V 21 21.000 11.961 V50 cSt @ 50 C V 2.653 160.000 POR Pour Point ADO Deg C V 26.776 0 A
  8. III. Kết luận: Do thế giới ngày càng đòi hỏi cao về chất lượng sản phẩm dầu mỏ thông qua những tiêu chuẩn chất lượng liên tục được thay đổi theo chiều hướng khắc khe hơn. Bên cạnh đó, nguồn dầu thô nhẹ cũng đã dần khan hiếm nên việc chế biến các sản phẩm dầu mỏ sau này cần nhiều biến đổi về công nghệ cũng như là xúc tác để đảm bảo được những yêu cầu đó. Vì thế, các sản phẩm dầu mỏ sau này chắc chắn sẽ cần nhiều xúc tác hơn để đảm bảo những chỉ tiêu khắt khe sau này.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2