intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Azithromycin

Xem 1-16 trên 16 kết quả Azithromycin
  • Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu về y học được đăng trên tạp chí y học 'Respiratory Research cung cấp cho các bạn kiến thức về ngành y đề tài: Azithromycin reduces spontaneous and induced inflammation in ΔF508 cystic fibrosis mice...

    pdf13p toshiba13 21-10-2011 41 4   Download

  • Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu về y học được đăng trên tạp chí y học 'Respiratory Research cung cấp cho các bạn kiến thức về ngành y đề tài: " Azithromycin in the extremely low birth weight infant for the prevention of Bronchopulmonary Dysplasia: a pilot study...

    pdf9p toshiba12 21-10-2011 49 3   Download

  • Tuyển tập các báo cáo nghiên cứu về y học được đăng trên tạp chí y học 'Respiratory Research cung cấp cho các bạn kiến thức về ngành y đề tài: Azithromycin attenuates airway inflammation in a mouse model of viral bronchiolitis...

    pdf11p toshiba11 19-10-2011 55 5   Download

  • Trong vụ dịch tiêu chảy cấp (TCC) từ 10 - 2007 đến 8 - 2008 tại khu vực Hà Tây cũ có 611 bệnh nhân (BN) đ-ợc xét nghiệm phân tại Bệnh viện 103, trong đó 101 tr-ờng hợp d-ơng tính với vi khuẩn (VK) tả (16,53%). Các chủng tả phân lập đ-ợc đều là V.cholerae O1 serotype Ogawa. Kết quả kháng sinh đồ với các chủng VK tả này cho thấy chúng có tỷ lệ kháng cao với trimethoprim /sulfamethoxazol (100%) và doxycycline (95,8%); nhạy cảm với azithromycin (80,8%), ofloxacine (86,3%) và chloramphenicol (85%). * Từ khóa: V. cholerae;...

    pdf6p bupbelen_238 09-09-2011 65 7   Download

  • Qua nghiên cứu 75 bệnh nhân (BN) mắc bệnh tả, chúng tôi nhận thấy: vi khuẩn (VK) gây bệnh tả trong vụ dịch này là Vibrio cholerae týp huyết thanh Eltor, týp sinh học Ogawa. - Bệnh thường khởi phát cấp tính với triệu chứng tiêu chảy, phân lỏng nước có màu vàng (62,7%) hoặc trắng đục (38,3%), không đau bụng (72%), có nôn (60%), nôn xuất hiện sau tiêu chảy, không sốt (90,7%), kéo dài 4 - 5 ngày. - Kháng sinh có độ nhạy cao: azithromycin (80,3%), chloramphenicol (77,5%), ofloxacin (73,2%). - VK kháng cao với doxycyclin (98,5%),...

    pdf5p bupbelen_238 08-09-2011 103 7   Download

  • Azithromycin là (2R,3S,4R,5R,8R,10R,11R,12S,13S,14R)-13-[(2,6-Dideoxy-3-Cmethyl-3-O-methyl-α-L-ribo-hexopyranosyl)oxy]-2-ethyl-3,4,10-trihydroxy3,5,6,8,10,12,14-heptamethyl-11-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)-β-D-xylohexopyranosyl]oxy]-1-oxa-6-azacyclopentadecan-15-on, phải chứa từ 94,0 đến 102,0% C38H72N2O12 tính theo chế phẩm khan.

    pdf9p truongthiuyen17 19-07-2011 75 4   Download

  • Là nang chứa azithromycin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn.

    pdf4p truongthiuyen14 15-07-2011 49 3   Download

  • Chlamydia đường sinh sản. + Phác đồ 1: Doxycyclin 100 mg uống 2lần/ngày trong 7 ngày. + Phác đồ 2: Tetracyclin 500mg uống 4 lần/ngày trong 7 ngày. + Phác đồ 3: Azithromycin 1g uống liều duy nhất. 2. Chlamydia đường sinh sản khi thai nghén. + Erythromycin Stearate hoặc Ethylsuccinate 500 mg uống 4 lần/ngày trong 7 ngày + Amoxycillin 500mg uống 3 lần/ ngày trong 7 ngày. + Azithromycin 1g uống liều duy nhất. 3. Chlamydia viêm kết mạc sơ sinh. ...

    pdf6p mangcaudam 06-06-2011 140 14   Download

  • Công trình nghiên cứu mở, so sánh trên bệnh nhân (BN) chọn lựa ngẫu nhiên để xác định tác dụng của azithromycin (AZM, liều 1g uống 1 lần/ngày) và ofloxacin (OFL, liều 200mg uống 2 lần/ngày) dùng 5 ngày trong điều trị thương hàn đa kháng thuốc (THÐKT). Tất cả gồm 87 BN cấy máu dương tính với 43 thuộc nhóm AZM và 44 nhóm OFL. Kết quả ghi nhận hiệu quả điều trị giữa 2 nhóm không khác biệt (p=0,11; RR: 1,13; 95% CI: 1-1,28). ...

    pdf7p buddy4 24-05-2011 106 5   Download

  • Là thuốc bột chứa azithromycin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc bột" (Phụ lục 1.7) và các yêu cầu sau: Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Bột khô tơi, không bị ẩm, vón, màu sắc đồng nhất.

    doc1p vanass 01-04-2011 88 5   Download

  • Là nang chứa azithromycin. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận "Thuốc nang" (Phụ lục 1.13) và các yêu cầu sau: Hàm lượng azithromycin, C38H72N2O12, từ 90,0% đến 110,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Nang cứng, không méo mó, bột thuốc bên trong đồng nhất.

    doc2p vanass 01-04-2011 43 5   Download

  • Tên gốc: Azithromycin Tên thương mại: ZITHROMAX Nhóm thuốc và cơ chế: Azithromycin là một kháng sinh macrolid bán tổng hợp có quan hệ về mặt hóa học với erythromycin và clarithromycin (BIACIN). Thuốc có hiệu quả chống nhiều loại vi khuẩn như Hemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae, Staphylococcus aureus, Mycobacterium avium và nhiều vi khuẩn khác. Đặc biệt thuốc tồn tại trong cơ thể khá lâu, cho phép dùng liều 1lần/ngày và rút ngắn liệu trình điều trị đối với phần lớn các nhiễm trùng.

    pdf5p decogel_decogel 15-11-2010 94 13   Download

  • PFIZER c/o ZUELLIG viên nén bao phim 500 mg : hộp 3 viên. bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : lọ 15 ml, tương đương 600 mg. gói bột pha hỗn dịch uống 100 mg : hộp 6 gói. THÀNH PHẦN cho 1 viên Azithromycine dihydrate 524,01 mg ứng với : Azithromycine base 500 mg cho 5 ml hỗn dịch Azithromycine dihydrate 209,64 mg ứng với : Azithromycine base 200 mg cho 1 gói Azithromycine dihydrate 104,82 mg ứng với : Azithromycine base 100 mg DƯỢC LỰC Azithromycin là kháng sinh đầu tiên nhóm azalide. Về mặt hóa học, hợp chất là dẫn xuất do thêm một...

    pdf5p decogel_decogel 14-11-2010 80 4   Download

  • Ở bệnh nhân suy thận nhẹ (thanh thải creatinine 40 ml/phút), không có bằng chứng thay đổi đáng kể trên dược động học trong huyết thanh của azithromycin khi so sánh với người có chức năng thận bình thường. Không có số liệu dược động học về sự sử dụng azithromycin ở bệnh nhân có mức độ suy thận nặng hơn. Trên những bệnh nhân suy gan nhẹ (nhóm A) đến trung bình (nhóm B), không có bằng chứng thay đổi đáng kể về dược động học huyết thanh của azithromycin khi so sánh với người có chức...

    pdf5p decogel_decogel 14-11-2010 74 4   Download

  • TƯƠNG TÁC THUỐC Các thuốc kháng acid làm giảm sự hấp thu azithromycin ; do đó khi cần sử dụng đồng thời, nên dùng vào 1 giờ trước khi hoặc 2 giờ sau khi dùng thuốc kháng acid. Do có thể xảy ra tương tác giữa azithromycin và cyclosporin, nên kiểm tra nồng độ cyclosporin và điều chỉnh liều nếu cần thiết phải sử dụng đồng thời. Một vài kháng sinh macrolide làm giảm sinh chuyển hóa của digoxin. Mặc dù không có báo cáo về ảnh hưởng này khi sử dụng azithromycin, nên lưu ý đến khả năng tương...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 93 3   Download

  • O.P.V. (OVERSEAS) Viên nén 500 mg : hộp 3 viên. Bột pha hỗn dịch uống 200 mg/5 ml : chai 15 ml + ống nước cất 7,5 ml THÀNH PHẦN cho 1 viên 500 Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin mg cho 5 ml 200 Azithromycin dihydrate, tương đương với azithromycin mg TÍNH CHẤT Azithromycin là một kháng sinh bán tổng hợp loại azalide, một phân nhóm của macrolide. Về mặt cấu trúc, thuốc khác với erythromycin bởi sự thêm nguyên tử nitrogen được thay thế nhóm methyl vào vòng lactone. Do đó, về mặt hóa học, nó là một kháng sinh thuộc họ macrolide...

    pdf5p tunhayhiphop 05-11-2010 84 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2