Bài giảng Bào chế hỗn dịch thuốc
-
Bài giảng Kỹ thuật bào chế hỗn dịch thuốc do Nguyễn Trọng Điệp biên soạn nhằm giúp các bạn hiểu được định nghĩa, phân loại và ưu nhược điểm của hỗn dịch thuốc (HDT); vai trò các thành phần trong công thức HDT; một số yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và ổn định của HDT; các kỹ thuật điều chế HDT; một số tiêu chuẩn chất lượng của HDT.
39p hadimcodon 18-06-2015 422 71 Download
-
Bài giảng "Kỹ thuật bào chế hỗn dịch thuốc" trình bày các nội dung giúp sinh viên trình bày được định nghĩa, phân loại và ưu nhược điểm của HĐL; trình bày vai trò các thành phần trong công thức HDT; phân tích được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và ổn định của HDT; trình bày được các kỹ thuật điều chế HDT, trình bày được một số tiêu chuẩn chất lượng của HDT. Mời các bạn cùng tham khảo.
39p nhansinhaomong_02 04-10-2015 469 41 Download
-
BÀI 12 – TIẾT 47..PHƯƠNG PHÁP.THUYẾT MINH..Kiểm tra bài cũ:. Đoạn trích dưới đây là văn bản thuyết.minh. Đúng hay Sai ? Tại sao ?. Trường THCS Tây Sơn nằm trên phố Trần Nhân. Tông, cạnh hồ Thiền Quang và công viên Thống Nhất.. Ban đầu trường Tây Sơn là trường tư thục nữ. Sau ngày. giải phóng Thủ đô, tháng 11/1954 trường tái giảng trở lại. và coi đây là ngày thành lập trường. Trải qua hơn 50 năm. xây dựng và trưởng thành, trường THCS Tây Sơn đã đạt. được những thành tích đáng tự hào; hai mươi ba năm liền. trường được công nhận là trường tiên tiến xuất sắc cấp. thành phố.
34p binhminh_11 07-08-2014 491 31 Download
-
Tài chính có 3 lĩnh vực chủ yếu bao gồm: Thị trường và thể chế tài chính, đầu tư tài chính và quản trị tài chính. Các lĩnh vực này đều liên quan như nhau đến những loại giao dịch tài chính nhưng giác độ khác nhau. Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về vấn đề này, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chương 1 "Tổng quan về quản trị tài chính doanh nghiệp" thuộc bài giảng Quản trị tài chính doanh nghiệp xây dựng. Mời các bạn cùng tham khảo.
16p nguyendoduy2409 25-09-2015 165 21 Download
-
Mecobalamin DƯỢC LỰC Methycobal là một chế phẩm có gốc mecobalamin, một loại co-enzym của vitamin B12 có trong máu và dịch não tủy. Mecobalamin được vận chuyển vào mô thần kinh tốt hơn các đồng đẳng của vitamin B12 khác, nó thúc đẩy quá trình chuyển hóa của acid nucleic, protein và lipid thông qua hoạt động chuyển nhóm methyl. Do đó Methycobal rất hiệu quả trong điều trị các bệnh lý thần kinh ngoại biên. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Tăng cường sự chuyển hóa acid nucleic, protein và lipid : Thực nghiệm với các dòng tế bào...
4p abcdef_53 23-11-2011 158 5 Download
-
THÀNH PHẦN Dexaméthasone acétate (Alcool benzylique) DƯỢC LỰC Corticoide tổng hợp chủ yếu được dùng do tác dụng chống viêm. Với liều cao gây giảm đáp ứng miễn dịch. Tác dụng chuyển hóa và giữ muối của dexaméthasone thấp hơn so với hydrocortisone. DƯỢC ĐỘNG HỌC Dexaméthasone acétate được bào chế dưới dạng hỗn dịch làm cho thuốc có tác động kéo dài. CHỈ ĐỊNH Các bệnh lý cần một nồng độ corticoide cao tại chỗ. Thấp học : - Tiêm trong khớp : viêm khớp, thoái hóa khớp đang bộc phát. - Tiêm quanh khớp...
5p abcdef_53 23-11-2011 94 5 Download
-
cho 1 viên nang Ranitidine hydrochloride DƯỢC LỰC Ranitidine là một chất đối kháng thụ thể histamin H2 có tính chọn lọc cao và là một thuốc ức chế tiết acid dịch vị mạnh. Do đó, ranitidine ức chế cả sự tiết dịch vị của tế bào nền và tiết acid do histamin, pentagastrin và các chất gây tiết khác. Trên cơ sở khối lượng, ranitidine mạnh hơn cimetidine trong khoảng từ 4 đến 9 lần. Sự ức chế tiết acid dạ dày đã quan sát được qua việc dùng ranitidine 300 mg...
9p abcdef_51 18-11-2011 105 4 Download
-
Loét dạ dày tá tràng là những bệnh gặp khá phổ biến ở nước ta, bệnh gặp ở mọi lứa tuổi nhưng ở người lớn chiếm tỷ lệ cao hơn trẻ em.Về mặt cơ chế bệnh sinh như chúng ta đã biết, loét dạ dày tá tràng là do mất cân bằng giữa yếu tố tấn công (acid HCl, pepsin, vi khuẩn HP…) và yếu tố bảo vệ (niêm mạc, màng nhày, bicarbonat, dòng máu...) do đó các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng đều nhằm mục đích ổn định cân bằng giữa yếu tố tấn...
11p thiuyen4 20-08-2011 106 7 Download
-
Loét dạ dày tá tràng là những bệnh gặp khá phổ biến ở nước ta, bệnh gặp ở mọi lứa tuổi nhưng ở người lớn chiếm tỷ lệ cao hơn trẻ em.Về mặt cơ chế bệnh sinh như chúng ta đã biết, loét dạ dày tá tràng là do mất cân bằng giữa yếu tố tấn công (acid HCl, pepsin, vi khuẩn HP…) và yếu tố bảo vệ (niêm mạc, màng nhày, bicarbonat, dòng máu...) do đó các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng đều nhằm mục đích ổn định cân bằng giữa yếu tố tấn...
10p thiuyen1 10-08-2011 145 14 Download
-
1. Tên thường gọi: Megestrol 2. Biệt dược: MEGACE. 3. Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chống ung thư, là một hóc môn nữ tổng hợp thuộc nhóm progesterone. Progesterone được sản sinh trong cơ thể, đặc biệt ở nữ giới, có tác dụng điều kinh. 4. Dạng dùng: Viên nén 20mg, 40mg. Hỗn dịch uống: 40mg/ml. 5. Bảo quản: Nơi khô, mát. Dạng hỗn dịch nên bảo quản lạnh. 6. Chỉ định: Điều trị ung thư vú và tử cung. Nó thường không dùng một mình mà phối hợp với các thuốc chống ung thư khác. Megestrol cũng dùng cho người khó...
5p decogel_decogel 16-11-2010 82 5 Download
-
1. Tên thường gọi: Indomethacin 2. Biệt dược: INDOCIN, INDOCIN-SR. 3. Nhóm thuốc và cơ chế: Là thuốc chống viêm phi steroid (NSAID) có tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm, thuộc nhóm thuốc giảm đau không gây nghiện, có tác dụng giảm đau nhẹ và vừa như đau do chấn thương, đau kinh, viêm khớp, các tình trạng cơ xương. 4. Dạng dùng: Viên nang 25mg, 50mg. Dạng SR (giải phóng chậm): 75mg. Hỗn dịch: 25mg/5ml; thuốc đau 50mg. 5. Bảo quản: Nhiệt độ phòng, không bảo quản lạnh, tránh ẩm. 6. Chỉ định: Điều trị viêm đa khớp dạng thấp, viêm...
5p decogel_decogel 16-11-2010 156 4 Download
-
Tên thường gọi: Fluoxetine Biệt dược: PROZAC Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc chống trầm cảm thế hệ mới, ảnh hưởng đến chất dẫn truyền hóa học trong não (chất dẫn truyền thần kinh). Mất cân bằng chất dẫn truyền thần kinh gây trầm cảm. Fluoxetine ức chế sự giải phóng hoặc ảnh hưởng đến tác dụng của serotonin. Fluoxetine không có hoạt tính của Monoaminooxidase (MAO) Dạng dùng: Viên nang long, 20mg. Hỗn dịch uống 20mg/5ml Bảo quản: 20-25°C Chỉ định: Trầm cảm, các rối loạn cưỡng bách ám ảnh Liều dùng và cách dùng: Dùng 1 hoặc 2 lần/ngày. Uống trong bữa...
6p decogel_decogel 16-11-2010 111 5 Download
-
Tên thường gọi: Famotidine Biệt dược: PEPCID Nhóm thuốc và cơ chế: Thuốc ức chế thụ thể H2 ức chế tác dụng của histamine lên tế bào dạ dày làm giảm tiết acid dịch vị. Thuốc ức chế thụ thể H2 ức chế tác dụng của histamine lên tế bào dạ dày làm giảm tiết acid dịch vị. Dạng dùng: Viên nén 10mg, 20mg, 40mg. Hỗn dịch 40mg/5ml. Viên nén 10mg, 20mg, 40mg. Hỗn dịch 40mg/5ml. Bảo quản: Nhiệt độ phòng Nhiệt độ phòng Chỉ định: Làm giảm tiết acid dịch vị do ức chế tác dụng của histamine lên tế bào dạ dày, làm lành các vết...
5p decogel_decogel 16-11-2010 111 5 Download
-
Tên gốc: Codein Tên thương mại: EMPIRIN; TYLENOL; TYLENOL với cồn ngọt CODEIN Nhóm thuốc và cơ chế: Codein là một thuốc giảm đau gây ngủ. Cơ chế giảm đau đích thực của thuốc còn chưa rõ. Codein thường được phối hợp với TYLENOL hoặc aspirin để có hiệu quả giảm đau cao hơn. Kê đơn: có Dạng dùng: Viên nén: 15mg, 30mg, 60mg. Cồn ngọt 12mg/5ml (thìa cà phê). Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng trong bao bì kín tránh ánh sáng. Chỉ định: Codein được dùng để làm giảm các chứng đau từ nhẹ tới nặng vừa. Cách dùng: Có thể...
5p decogel_decogel 15-11-2010 138 9 Download
-
ALLERGAN Hỗn dịch tra mắt : lọ 5 ml - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 ml 1 Fluorométholone mg 3,5 Néomycine sulfate tính theo néomycine base mg DƯỢC LỰC Fluorométholone là một corticoide, có tác dụng ức chế đáp ứng viêm gây ra do các tác nhân kích thích. Nhóm corticoide nói chung có tác dụng ức chế phù nề, ứ đọng fibrine, giãn nở mao mạch, sự vận chuyển bạch cầu, hoạt động thực bào, tăng sinh mao mạch, tăng sinh nguyên bào sợi, ứ đọng collagène và sự hình thành sẹo đi kèm với quá trình viêm. Corticoide tác động bằng cách cảm...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 64 3 Download
-
BOUCHARA c/o TEDIS Cốm pha hỗn dịch uống 200 mg : hộp 30 gói. THÀNH PHẦN cho 1 gói Acétylcystéine 200 mg (Aspartam) DƯỢC LỰC 1. Acétylcystéine có tác dụng điều hòa sự tiết đàm kiểu làm tiêu đàm, tác động lên pha gel của đàm bằng cách cắt đứt cầu disulfure của các glycoprotéine. 2. Acétylcystéine chống sự oxy hóa của các gốc tự do sinh ra do viêm nhiễm, tổn thương hay từ ngoài vào bằng cách trung hòa hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp qua chất chuyển hóa của nó là glutathion, giúp tăng cường cơ chế bảo vệ tự nhiên đường hô...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 106 3 Download
-
Trong viêm bao hoạt dịch dưới cơ delta, dưới mỏm cùng vai, mỏm khủy và trước xương bánh chè dạng cấp, tiêm vào bao hoạt dịch 1 đến 2 ml Diprospan có thể làm giảm đau và phục hồi toàn bộ chuỗi vận động trong vòng vài giờ. Chứng viêm bao hoạt dịch mãn tính có thể được điều trị với liều giảm thấp hơn khi các triệu chứng cấp đã được kiểm soát. Đối với bệnh viêm bao gân, viêm gân và viêm quanh gân, có thể làm giảm các chứng này bằng một mũi tiêm Diprospan. Đối...
5p thaythuocvn 28-10-2010 151 5 Download
-
HOECHST-MARION-ROUSSEL [AVENTIS PHARMA] Hỗn dịch tiêm 5 mg/ml : lọ đa liều 3 ml - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 3 ml Dexaméthasone acétate 15 mg (Alcool benzylique) DƯỢC LỰC Corticoide tổng hợp chủ yếu được dùng do tác dụng chống viêm. Với liều cao gây giảm đáp ứng miễn dịch. Tác dụng chuyển hóa và giữ muối của dexaméthasone thấp hơn so với hydrocortisone. DƯỢC ĐỘNG HỌC Dexaméthasone acétate được bào chế dưới dạng hỗn dịch làm cho thuốc có tác động kéo dài. CHỈ ĐỊNH Các bệnh lý cần một nồng độ corticoide cao tại chỗ. Thấp học : - Tiêm trong khớp : viêm khớp,...
5p thaythuocvn 28-10-2010 126 7 Download
-
MC NEIL c/o JANSSEN-CILAG c/o MEGA PRODUCTS Hỗn dịch uống 80 mg/2,5 ml : chai 60 ml, nắp cấu tạo đặc biệt để trẻ em không tự mở được. THÀNH PHẦN cho 1/2 muỗng cà phê (2,5 ml) Acetaminophen (paracetamol) 80 mg TÍNH CHẤT Hỗn dịch Children's Tylenol có các hương vị khác nhau, được bào chế đặc biệt khác hẳn với các loại thuốc xirô thông thường. Hỗn dịch Children's Tylenol có vị ngọt, thơm giúp trẻ dễ uống. Cũng như các sản phẩm Tylenol khác, Children's Tylenol không chứa aspirin hay cồn. DƯỢC LỰC Hạ sốt nhờ tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin ở trung...
6p thaythuocvn 28-10-2010 103 8 Download
-
SCHERING-PLOUGH Viên nang 200 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Viên nang 400 mg : vỉ 2 viên, hộp 3 vỉ. Hỗn dịch 36 mg/ml : chai 30 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ceftibuten dihydrate 200 mg cho 1 viên Ceftibuten dihydrate 400 mg cho 1 ml hỗn dịch Ceftibuten dihydrate 36 mg TÍNH CHẤT Dược lý học : Giống như hầu hết các kháng sinh b-lactam, tác động diệt khuẩn của ceftibuten là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Do đặc tính của cấu trúc hóa học, ceftibuten bền vững với các b-lactamase. Nhiều vi khuẩn sinh b-lactamase đề kháng...
5p thaythuocvn 28-10-2010 98 3 Download