Bài giảng Cellulose
-
Cấu trúc hóa học của cellulose, cấu trúc của bó sợi, tính chất của cellulose, các dẫn chất của cellulose,... là những nội dung chính của bài giảng "Cellulose". Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết.
17p ttv_vuvu 13-10-2015 354 57 Download
-
* Đại cương: G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,- 80%/ TV). Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV * Vai trò: -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL cho các hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não). - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) như glucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV). ...
16p badaohatgao 28-05-2013 144 18 Download
-
* Đại cương: G, P & L: Chất quan trọng nhất/cơ thể (2% TLKhô/ ĐV,- 80%/ TV). Glucid từ thực vật - TP chủ yếu/ thức ăn của người và ĐV * Vai trò: -Năng lượng: Là nguồn CC NL chủ yếu cho cơ thể (70% NL cho các hđ sinh lý, Glucose- nguồn NL duy nhất cho não). - Bảo vệ: G tham gia cấu tạo màng TB (bảo vệ cơ thể) như glucolipid, glucoproteid/ màng TB ĐV, cellulose/ màng TBTV). ...
16p fpt_12 21-05-2013 172 25 Download
-
Có một hiện tượng khiến chúng ta chú ý đó là nếu một con bò ăn nhầm phải một loài cỏ dại “cỏ lưỡi chó,” nó có thể sẽ chết. Tuy nhiên, đối với loài cừu thì lại hoàn toàn bình an vô sự. Sở dĩ như vậy là vì dạ dày của loài cừu có một loại vi khuẩn tuyệt vời. Vi khuẩn này không những có thể tiêu hóa chất cellulose, mà còn có thể phân giải độc tố, qua đó bảo đảm an toàn tính mạng. Trên cơ sở phát hiện trên, ngay từ năm 2004 các...
2p nkt_bibo42 05-02-2012 70 3 Download
-
Polymer, trong từ ngữ thông thường còn được gọi là nhựa, chất dẻo hay plastic. Polymer có tên khoa học là "chất trùng hợp" và còn được gọi theo từ Hán Việt là "cao phân tử" từ chữ Nhật "kobunshi". Nó hiện hữu khắp nơi, trong ta, xung quanh ta. Polymer là những mạch phân tử gồm hàng nghìn, chục nghìn phân tử đơn vị (gọi là monomer) kết hợp lại giống như những mắt xích. Mỗi phân tử đơn vị là một mắt xích. Cao su, cellulose trong thân cây, protein trong sinh vật, thực vật là những polymer...
3p nkt_bibo41 02-02-2012 115 23 Download
-
Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP, cellulose vi tinh thể BP, bột màu brilliant blue IH, methanol BP, natri propyl paraben BP, bronopol BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Ketotifen là thuốc uống có tác dụng ổn định tế bào mast và tác dụng kháng histamin.Tác dụng kháng histamin của ketotifen là dự phòng, mà về bản chất là gây bởi những tác động dược lý sau : - Ức chế sự đáp ứng thái quá khí đạo và sự co khí đạo gây...
5p abcdef_53 23-11-2011 72 6 Download
-
THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Piroxicam 10 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nang Piroxicam 20 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nén phân tán Piroxicam 20 mg Tá dược : hydroxypropyl cellulose, lactose, cellulose vi tinh thể, sodium lauryl fumarate. cho 1 tọa dược
11p abcdef_53 23-11-2011 61 5 Download
-
THÀNH PHẦN cho 100 g gel Erythromycin base Tá dược : butylhydroxytoluen, hydroxypropyl- cellulose và ethyl alcohol 95%. DƯỢC LÝ LÂM SÀNG Erythromycin là một kháng sinh thuộc nhóm macrolide có tác dụng in vitro và in vivo trên hầu hết các vi khuẩn hiếu khí và kỵ khí gram dương cũng như trên một vài trực khuẩn gram âm. Erythromycin thường có tính kìm khuẩn nhưng cũng có thể có tính diệt khuẩn ở nồng độ cao hay trên những vi khuẩn nhạy cảm cao. Erythromycin ức chế sự tổng hợp protein của các vi khuẩn nhạy...
5p abcdef_53 23-11-2011 103 7 Download
-
Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Cetirizin dihydrochlorid Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, polyrinyl pyrrolidon K30 BP, cellulose vi tinh thể BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF, eudragit E100 IH, titan dioxid BP, polyethylen glycol 6000 BP, natri lauryl sulfat BP. 10 mg
5p abcdef_51 18-11-2011 85 4 Download
-
c/o ZUELLIG viên nén 1 mg hộp 10, 28 và 100 viên. viên nén 2 mg hộp 10, 28 và 100 viên. viên nén 4 mg hộp 10, 28 và 100 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo doxazosin 1 mg cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo doxazosin 2 mg cho 1 viên Doxazosin mesylate, tính theo doxazosin Tá dược : muối natri glycolate, microcrystalline cellulose, lactose,
8p abcdef_51 18-11-2011 69 3 Download
-
Glucid (carbohydrate)-bột đường [C (H O) ]. Phổ biến trong thiên nhiên (thực vật, động vật và vi sinh vật): maltose, lactose, saccharose, amidon, cellulose... Vai trò sinh học: Nguồn cung cấp năng lượng chính cho cơ thể động vật, Thành phần cấu tạo của các hợp chất sinh học (màng si2n.hP HhọÂcN, nLuOclẠeiIc acid...). •Theo số lượng carbon (đơn đường-monosaccharide)
13p quocnamdhnl 08-12-2010 580 116 Download
-
ELI LILLY Viên nén 5 mg : vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 7 viên, hộp 4 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Olanzapine 5 mg Tá dược : sáp carnauba, hợp chất màu trắng (titanium dioxide E171, macrogol, polysorbate 80), crospovidone, mực xanh ăn được (có chứa màu indigo carmine cellulose, magnesium E132), lactose stearate, hydroxypropyl monohydrate, methylhydroxypropylcellulose, microcrystalline cellulose.
5p decogel_decogel 14-11-2010 73 7 Download
-
USV c/o CT TNHH DP MINH HIỀN Viên nén 5 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Enalapril maleate 5 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate. cho 1 viên Enalapril maleate 10 mg Tá dioxide, dược: starch, colloidal talc, silicone dimethicone, lactose microcrystalline cellulose, granule, sodium starch glycollate.
7p tunhayhiphop 05-11-2010 85 3 Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG Viên nén 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và 10 vỉ. Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 3 vỉ và 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Atorvastatin calcium 10 mg cho 1 viên Atorvastatin calcium 20 mg Tá dược : calcium carbonate, microcrystalline cellulose, lactose monohydrate, croscarmellose sodium, polysorbate 80, hydroxypropyl cellulose, magnesium stearate, Opadry White YS - 1 - 7040, Antifoam AF Emulsion Medical, candelilla Wax.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 80 6 Download
-
DOMS-RECORDATI c/o MARKETING SANPROMEX Thuốc phun họng : dạng khí nén, chai 30 g.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 73 5 Download
-
SUN PHARMA Viên nén 1 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Ketotifen (fumarate) 1 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, dicalci phosphat BP, cellulose vi tinh thể BP, bột màu brilliant blue IH, methanol BP, natri propyl paraben BP, bronopol BP, talcum BP, magnesi stearat BP, silicon dioxid keo NF, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Ketotifen là thuốc uống có tác dụng ổn định tế bào mast và tác dụng kháng histamin.Tác dụng kháng histamin của ketotifen là dự phòng, mà về bản chất là gây bởi những tác động dược lý sau : - Ức chế...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 55 4 Download
-
SCHERING-PLOUGH Dung dịch xịt mũi 50 mg/lần xịt : bình xịt 40 liều, 120 liều - Bảng B. THÀNH PHẦN cho 1 lần xịt 50 Mometasone furoate monohydrate, tính theo mometasone furoate mg MÔ TẢ Thuốc nước để xịt mũi Nasonex là một bình xịt có bơm phân liều bằng tay, chứa một hỗn dịch của mometasone furoate. Mỗi lần ấn bơm phân liều cung cấp khoảng 100 mg hỗn dịch mometasone furoate, chứa một lượng mometasone furoate monohydrate tương đương với 50 mg mometasone furoate.
8p tunhayhiphop 05-11-2010 97 4 Download
-
MONOTRATESUN PHARMA Viên nén 20 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ. THÀNH PHẦN cho 1 viên Isosorbide mononitrate 20 mg Tá dược: Lactose BP, tinh bột BP, cellulose vi tinh thể BP, silicon dioxid keo NF, natri propyl paraben BP , bronopol BP, talcum, magnesi stearat BP, tinh bột natri glycolat NF. DƯỢC LỰC Hoạt chất của monotrate, isosorbid mononitrat BP pha loãng, là một chất giãn mạch được sử dụng rộng rãi trong điều trị bệnh thiếu máu cục bộ tim (đau thắt ngực). Monotrate ngăn ngừa có hiệu quả các giai đoạn thiếu máu cục bộ như đau/khó chịu ngực, tăng sự dung...
6p tunhayhiphop 05-11-2010 73 3 Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG viên nang 10 mg : hộp 30 viên. viên nang 20 mg : hộp 15 viên. viên nén phân tán 20 mg : hộp 15 viên. tọa dược 20 mg : hộp 15 viên. dung dịch tiêm bắp 2 mg/ml : ống 1 ml và 2 ml. THÀNH PHẦN cho 1 viên nang Piroxicam 10 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. cho 1 viên nang Piroxicam 20 mg Tá dược : tinh bột ngô, nang gelatin cứng, lactose, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate.
6p tunhayhiphop 03-11-2010 92 6 Download
-
PFIZER c/o ZUELLIG viên nén 500 mg : hộp 4 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Tinidazole 500 mg Tá dược : alginic acid, cellulose, tinh bột ngô, magnesium stearate, sodium lauryl sulfate. Lớp bao film : hydroxymethylcellulose, glycol, titanium dioxide. propylene DƯỢC LỰC Fasigyne có thành phần hoạt chất tinidazole là một dẫn xuất thay thế của hợp chất imidazole có tác động kháng nguyên sinh động vật và kháng vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác động của Fasigyne chống lại vi khuẩn kỵ khí và động vật đơn bào là do thuốc xâm nhập vào tế bào vi sinh vật và gây tổn hại trên các chuỗi ADN hay...
5p tunhayhiphop 03-11-2010 72 3 Download