
Ngữ pháp Present simple
-
After the lesson, students will review the main contents of the lessons which are learned in unit 4,5,6 : The simple present tense, the present continuous tense, near future, wh- questions, comparative and superlative of short adjectives.
276p
nguyethoai2003
20-05-2013
139
27
Download
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Thí điểm) tổng hợp toàn bộ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Anh trong nửa đầu học kì 1 vừa qua, giúp các em học sinh có tài liệu tham khảo, ôn thi sao cho hiệu quả nhất. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
25p
jingbairan
29-04-2021
66
6
Download
-
“Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Gia Thụy” được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tư liệu tham khảo hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 6 ôn tập, hệ thống kiến thức ngữ pháp nhằm chuẩn bị cho kì thi giữa kì 1 sắp diễn ra, đồng thời giúp bạn nâng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
13p
thamquanninh
11-10-2022
23
4
Download
-
Dấu hiệu nhận biết và các thì cơ bản trong khi học tiếng anh: Cùn tìm hiểu cấu trúc, từ nhận biết, cách dùng và những lưu ý cần thiết khi sử dụng các thì trong tiếng anhSự kiện: tiếng anh, học tiếng anh, trung tâm anh ngữ , luyện thi TOIEC Các thì cơ bản trong Tiếng Anh - Ngữ pháp cơ bản 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) ...
5p
lamlyduongtien
07-09-2018
146
43
Download
-
Tài liệu trình bày chi tiết về lý thuyết thì hiện tại đơn và bài tập minh họa. Mời các bạn cùng tham khảo để bổ sung thêm kiến thức về thì này.
4p
lena200465
12-03-2017
170
24
Download
-
Công thức thì hiện tại đơn, cách chia thì hiện tại đơn và bài tập về thì hiện tại đơn. Chia sẻ cách học đơn giản về thì hiện tại đơn và các bài tập lên quan của thì này. Thì hiện tại đơn (The simple present) Đây là một trong những thì được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh
6p
lathucuoicung123
26-09-2013
1187
221
Download
-
He delivers letters. Present Simple He delivered the letters. Past Simple He has delivered the Present Perfect Past perfect Present Continuous Past Continuous Future Simple Infinitive He will deliver the Modal + be + past part He has to deliver the letters. letters. He had delivered the letters. He is delivering the letters. He was delivering the letters.
5p
lathucuoicung123
26-09-2013
145
13
Download
-
To make questions with modal verbs and with tenses where there is an auxiliary verb (be, have, etc.) invert the subject and the modal / auxiliary verb. Can you drive? Why are you crying? 2. With the present and past simple, add do / does or did before the subject. Where do you live? Did you go out last night?
3p
lathucuoicung123
26-09-2013
97
10
Download
-
Dấu hiệu nhận biết và các thì cơ bản trong khi học tiếng anh: Cùn tìm hiểu cấu trúc, từ nhận biết, cách dùng và những lưu ý cần thiết khi sử dụng các thì trong tiếng anhSự kiện: tiếng anh, học tiếng anh, trung tâm anh ngữ , luyện thi TOIEC Các thì cơ bản trong Tiếng Anh - Ngữ pháp cơ bản 1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) ...
9p
lathucuoicung123
26-09-2013
355
60
Download
-
Present simple (Hiện tại đơn): Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên
12p
lathucuoicung123
26-09-2013
120
19
Download
-
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present): S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe) S + do/does + V + O (Đối với động từ thường) Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. Cách dùng: + Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên. Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.
4p
sumi1111
25-09-2013
479
34
Download
-
If he is ill, his parents will look after him .*If he is ill, his parents will look after him. Hình thức ngữ pháp: cấu trúc câu “If + Simple Present , Future (will)” – Câu điều kiện loại I. 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) If he is ill his parents will look after him....
6p
camdodoisinhvien
27-06-2013
74
6
Download
-
A Hãy nghiên cứu các lời giải thích và so sánh các ví dụ sau: Present continuous (I am doing) Hãy dùng thì Present Continuous để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc ta nói hay xung quanh thời điểm đó, và hành động chưa chấm dứt. The water is boiling. Can you turn it off? (Nước đang sôi. Bạn có thể tắt bếp được không) Listen to those people. What language are they speaking? (Hãy nghe những người kia. Họ đang nói tiếng nước nào vậy?) Let’s go out. It isn’t raining now. (Mình ra ngoài...
3p
nkt_bibo52
08-03-2012
99
12
Download
-
A Nghiên cứu ví dụ sau: Ann’s clothes are covered in paint. She has been painting the ceiling. Quần áo của Ann dính toàn sơn. Cô ấy đang sơn trần nhà. The ceiling was white. Now it is blue. She has painted the ceiling. Trần nhà trước đây màu trắng. Bây giờ nó màu xanh. Cô ấy đã sơn trần nhà. Has been painting là thì present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Ở đây chúng ta quan tâm đến hành động mà không quan tâm đến hành động đã hoàn tất hay chưa. Ở ví...
3p
nkt_bibo52
08-03-2012
88
10
Download
-
Unit 12 When? How long? For and Since A Hãy so sánh When..? (+ Past simple) và How long….? (+present perfect): A: When did it start raining? Trời mưa từ khi nào vậy? B: It started raining an hour ago / at 1 o’clock. Trời bắt đầu mưa cách đây một giờ / lúc 1 giờ. A: How long has it been raining? Trời đã mưa lâu chưa? B: It’s been raining for an hour / since 1 o’clock. Trời đã mưa được 1 giờ rồi / từ lúc 1 giờ. A: When did Joe and Carol first meet? Joe...
3p
nkt_bibo52
08-03-2012
86
14
Download
-
A Xét ví dụ sau: Tom is looking for his key. He can’t find it. Tom đang tìm chiếc chìa khóa. Anh ấy không tìm thấy nó. He has lost his key. Anh đã làm mất chiếc chìa khóa của anh ấy “He has lost his key” = Anh ấy làm mất chiếc chìa khóa và đến bấy giờ vẫn chưa tìm ra. Have/ has lost là thì Present perfect simple Thì Present perfect simple = Have/has + past participle (quá khứ phân từ) thường tận cùng bằng -ed (finished/dicided…) nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất...
3p
nkt_bibo52
08-03-2012
119
18
Download
-
A Chúng ta chỉ dùng thì Present Continuous với các hành động hay các sự kiện (như they are eating/it is raining …) Một số động từ, ví dụ như know và like không phải là những động từ hành động. Bạn không thể nói ‘I am knowing’ hay ‘they are liking’; Bạn chỉ có thể nói “I know”, “they like”. Những động từ sau đây không được dùng với thì Present Continuous: like love hate want need prefer know realise suppose mean understand believe remember belong contain consist depend seem I’m hungry. I want something to eat. (not...
4p
nkt_bibo52
08-03-2012
83
11
Download
-
A.AIMS: After this unit students can be able to - Use the present simple - third person singular: Talk and ask about the people. - Get more words about the jobs and action. - Practise asking and answering about the time. B. TIME: 5 periods C. PREPARE - New headway elementary - Radio, cassette, CD Content Teacher’s activities Students’ Time activities I .Warm-up - What are the jobs of the people in Check names of job. Say the names of 10 your family? Give some examples. jobs. Ex. My father is a worker, my mother Ask student to do the...
3p
nkt_bibo52
08-03-2012
345
14
Download
-
Dạng thức: If-clause (S + Present simple), Main clause (S + Simple future – will / will not / won’t) + Cách sử dụng: dùng để diễn tả kết quả tất yếu của 1 hành động hoặc các giả thiết có thể được thực hiện ở hiện tại và tương lai.
5p
cangtony
23-10-2011
814
211
Download
-
AIMS By the end of the lesson, students will be able to do further practice in present simple and progressive, comparatives and superlatives, quantifiers and countability: countries, natural features, farming and environment vocabulary. II. CONTENT 1. Countries and languages + Present simple. Networks Teaching aids: textbook, poste
5p
abcdef_26
03-09-2011
308
7
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
