intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH29

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

75
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH29 là đề thi thực hành nghề Kỹ thuật chế biến món ăn với thời gian làm bài 180 phút sẽ tài liệu tham khảo hữu ích giúp sinh viên nghề này ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH29

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012­2015) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN Mã đề thi: KTCBMA – TH 29 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I.  PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  BÁNH SU NHÂN KEM / CHOUX À LA CRÈME II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục  bảo hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề  thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian  thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐVT SL GHI CHÚ 1 Bếp gas đôi cái 01 2  Lò nướng, hấp đa năng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Lò nướng salamander cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Tủ lạnh cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay, máy cắt thịt cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Máy đánh trứng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 6 Máy xay sinh tô cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 7 Máy trộn bột cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 8 Bộ dao nhà bếp bộ 01
  2. 9 Xoong, nồi, chảo các loại bộ 01 10 Dĩa các loại bộ 01 11 Tô, chén bộ 01 12 Khay thực phẩm, rổ, rá bộ 01 13 Các dụng cụ cầm tay  bộ 01 14 Thớt sống, chín bộ 01 15 Nồi hấp cái 01 16 Chảo đáy bằng cái 01 17 Chảo chiên sâu Cái 01 18 Các   dụng   cụ   khác   theo   yêu  cầu 19 ….. Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TT NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM ĐVT SL Món: BÁNH SU NHÂN KEM / CHOUX À LA CRÈME 1 Bạt su 2 Bột mì  kg 0,15 3 Bơ kg 0.1 4 Trứng gà Quả 5 5 Muối kg 0,003 6 Đường kg 0,003 7 Nước  lít 0,25 Nhân kem 1 Sữa tươi lít 0,25 2 Đường cát trắng kg 0,05 3 Vani 1 ít 4 Bột mì kg 0,025 5 Lòng đỏ trứng cái 3 6 Nguyên liệu trang trí  Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70 điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần  tự chọn 30 điểm.
  3. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30 Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5 Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm  Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác … Sắp xếp việc nào làm trước, làm  Trình tự thực hiện công việc  5   sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù   Ăn nguội 2 hợp theo món) Màu sắc 8 Bạt màu vàng nâu Mùi, vị 12 Mùi thơm đặc trưng, vị ngọt Trạng thái (độ chín, độ sánh,  Bánh nở đều không xẹp, kem mượt  dòn, dai …) sản phẩm không  8 mịn. dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,   Phù hợp 3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày trên đĩa cạn,  trang trí phù  Trình bày, trang trí đúng nguyên  5 hợp, món ăn đảm bảo vệ sinh an  tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  toàn thực phẩm. Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II
  4. 2.  Món ăn tự chọn  (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  1   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG  …. ngày … tháng … năm 2012 DUYỆT                 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP                 TIỂU BAN RA ĐỀ  THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2