intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Phương thức biểu thị ý nghĩa cảm thán trong tiếng Việt và tiếng Khmer

Chia sẻ: Phan Phan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

44
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án nghiên cứu với các mục tiêu: xác định vị trí, chức năng của cảm thán trong câu, trong phát ngôn nhằm mô tả chúng một cách rõ ràng hơn trong tiếng Việt về mặt cấu trúc, ngữ dụng; đối chiếu để xác định thêm những nét giống nhau, đặc điểm phổ quát của các ngôn ngữ, nhất là ngôn ngữ cùng loại hình như tiếng Việt và tiếng Khmer. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Phương thức biểu thị ý nghĩa cảm thán trong tiếng Việt và tiếng Khmer

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XàHỘI VÀ NHÂN VĂN PHAN THANH BẢO TRÂN PHƯƠNG THƯC BIÊU THI  ́ ̉ ̣ Y NGHIA CAM THAN  ́ ̃ ̉ ́ TRONG TIÊNG VIÊT VA TIÊNG KHMER ́ ̣ ̀ ́ Chuyên ngành: Lý luận ngôn ngữ Mã số:  62.22.01.01 1
  2.   TOM TĂT LU ́ ́ ẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN Thanh phô Hô Chi Minh ­ 2016 ̀ ́ ̀ ́ Công trình này được hoàn thành tại: TRƯƠNG ĐAI HOC KHOA HOC XA HÔI VA NHÂN VĂN TP. HCM ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. Bui Khanh Thê ̀ ́ ́ Phản biện 1: ....................................................................................... ............................................................................................................. Phản biện 2:........................................................................................ ............................................................................................................. Phản biện 2:........................................................................................ 2
  3. ............................................................................................................. Luận án sẽ được bảo vệ tại hội đồng chấm luận án cấp trường họp tại: Trương đai hoc khoa hoc xa hôi va nhân văn TP Hô Chi Minh ̀ ̣ ̣ ̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ Vao luc: …….gi ̀ ́ ơ …… ngay …… thang …… năm 2016.  ̀ ̀ ́        Phản biện đôc lâp 1:  ̣ ̣ .............................................................................        Phản biện đôc lâp 1:  ̣ ̣ ............................................................................. Có thể tìm hiểu luận án tại: ­ Thư viên Khoa h ̣ ọc tổng hợp, 69 Lý Tự Trọng, quận 1, TP.HCM ­ Thư viên Khoa h ̣ ọc xã hội, 34 Lý Tự Trọng, quận 1, TP.HCM MỞ ĐÂU ̀ 1. Ly do chon đê tai  ́ ̣ ̀ ̀ Phương thưc  ̉ ̣ ́ ́ biêu thi y nghia  ̉ ̃ cam than là cach th ́ ́ ưc bôc lô tình c ́ ̣ ̣ ảm, cảm xúc của  con người môt cach bôt phat, là c ̣ ́ ̣ ́ ơ sở quan trọng để tìm hiểu đời sống văn hóa, tinh cam ̀ ̉   của mỗi dân tộc. Viêt Nam co g ̣ ́ ần 1,3 triệu đồng bào Khmer sinh sống tâp trung chu yêu ̣ ̉ ́  ở  Đông b ̀ ằng sông Cửu Long va s ̀ ử  dung tiêng Khmer trong giao tiêp hăng ngay. Xet vê ̣ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀  nguôn gôc, tiêng Khmer thu ̀ ́ ́ ộc ngữ hê Nam Á (Austroasiatic), đ ̣ ược phân bố  phần lớn  ở  Đông Nam Á lục địa, có quan hệ họ hàng không chỉ với nhánh Việt ­ Mường mà cả  vơí  nhánh Bahnar, sinh sống chủ yếu  ở miền rừng núi Trường Sơn. Tiêng Khmer c ́ ủa ngươì  Khmer Nam Bộ  có những nét đặc trưng độc đáo, thể  hiện nhiều điểm tương đồng và  khác biệt vê ngôn ng ̀ ữ, văn hóa với các dân tộc khác trong công đông dân tôc  ̣ ̀ ̣ ở Viêt Nam. ̣   3
  4. Việc nghiên cứu các phương thức biểu thị ý nghĩa cảm thán và các phương tiện biêu  ̉ thị ý  nghĩa cảm thán trong tiêng Viêt co so sanh v ́ ̣ ́ ́ ơi tiêng Khmer se giúp chúng ta hiêu sâu h ́ ́ ̃ ̉ ơn   vê các đ ̀ ặc điểm tiêng Viêt va s ́ ̣ ̀ ự  giao lưu tiếp xúc ngôn ngữ của hai dân tôc Viêt – ̣ ̣   Khmer. 2. Y nghia cua đê tai ́ ̃ ̉ ̀ ̀ ̉ Kêt qua nghiên c ́ ưu bô sung thêm c ́ ̉ ứ liêu; g ̣ ợi mở  nhưng h ̃ ương nghiên c ́ ứu  ứng  ̣ dung sâu h ơn trong tương lai. Co thê  ́ ̉ ưng dung vao viêc biên soan giao trinh day tiêng Viêt, ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̣   tiêng Khmer;  ́ ưng dung vao th ́ ̣ ̀ ực tê giang day tiêng Viêt  ́ ̉ ̣ ́ ̣ ở  những khu vực song ngữ như  đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long va gop phân đinh h ̀ ́ ̀ ̣ ướng thực tê giao tiêp băng văn ban hay ́ ́ ̀ ̉   ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ băng ngôn ban, mang lai hiêu qua tao hiêu l ̀ ̣ ực tai l ̣ ơi.̀ 3. Muc đich nghiên c ̣ ́ ứu ̣ ́ ̀ ới cac muc đich sau đây:  Luân an nhăm t ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ưc năng cua cam than trong câu, (1) Xac đinh vi tri, ch ́ ̉ ̉ ́   trong phat ngôn nhăm mô ta ́ ̀ ̉  chung  ̣ ́ ̃ ̀ ơn trong tiêng Viêt vê măt câu truc, ng ́ môt cach ro rang h ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ư dung.  ̃ ̣ ́ ̉ ́ ̣ (2) Đôi chiêu đê xac đinh thêm nh ́ ững net giông nhau, đăc điêm phô quat cua cac ngôn ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̉ ́   ngư , nhât la ngôn ng ̃ ́ ̀ ữ cung loai hinh nh ̀ ̣ ̀ ư tiêng Viêt va tiêng Khmer ́ ̣ ̀ ́  .  4. Lịch sử vân đê nghiên c ́ ̀ ứu Lâu nay khi nghiên cưu vê l ́ ̀ ớp từ ngữ biêu thi cam xuc, gi ̉ ̣ ̉ ́ ơi nghiên c ́ ứu Viêt ng ̣ ư ̃ thương xuât phat t ̀ ́ ́ ừ goc nhin cua ng ́ ̀ ̉ ữ phap hoc  ́ ̣ va ̀co nh ́ ưng cach goi khac nhau đôi v ̃ ́ ̣ ́ ́ ới  lơp t ́ ư ng̀ ư nay nh ̃ ̀ ư cảm từ, thán từ, cảm thán từ, tan than t ́ ́ ự , cụm từ cảm thán, cảm thán   ngữ, than ng ́ ư, câu cam xuc, câu c ̃ ̉ ́ ảm thán.  Xuât phat t ́ ́ ư câp đô t ̀ ́ ̣ ư, Trân Trong Kim (1976) đa dung thuât ng ̀ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ữ  tan than t ́ ́ ự đê mô ̉   ̉ ́ ́ ̉ ta tinh chât cam than. Trong cac công trinh nghiên c ́ ́ ̀ ứu ngữ phap tiêng Viêt, chung tôi thây ́ ́ ̣ ́ ́  ́ ưng tên goi khac nhau nh co nh ̃ ̣ ́ ư  cam t ̉ ư,  t ̀ ừ cam ̉ , than t ́ ư, hoăc la  ̀ ̣ ̀cam ̉  than t ́ ư. Măc du co ̀ ̣ ̀ ́  nhưng cach goi tên khac nhau nh ̃ ́ ̣ ́ ưng vê ban chât thi hâu hêt cac tac gia đêu xem chung la ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̀  lơp t ́ ư dung đê biêu thi y nghia cam than va co tinh đôc lâp cao, chăng han Pham Hung Viêt ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̣  ̣ ơp t goi l ́ ừ nay la  ̀ ̀than t́ ừ va cho răng: “(…) ̀ ̀  dù có độc lập nằm trong câu hay tạo thành  câu, thán từ cũng không có quan hệ với bất cứ thành phần nào trong câu”. Xuât phat t ́ ́ ừ câp đô nghiên c ́ ̣ ứu ngữ đoan, L ̣ ưu Vân Lăng (1994) đa goi nh ̃ ̣ ững đơn   ̣ ư: Ui cha! Ôi gi vi nh ́ ́ ơi  ̀ ơi!.... la nh ̀ ưng  ̃ than ng ́ ư, Diêp Quang Ban lai goi la  ̃ ̣ ̣ ̣ ̀quan ng ́ ữ cam̉   than ́ . Ở câp đô ph ́ ̣ ưc tap h ́ ̣ ơn, nhiêu tac gia con đê câp đên  ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ câu cam than ̉ ́ như  Lê Văn Lý  ̀ ̣ (1968), Hoang Trong Phiên (1980), Cao Xuân Hao (1991), Bui Manh Hung (2003), Nguyên ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̃  ̣ Thiên Giap (2010), hay ́ ̉  câu cam xuc ́   như  Nguyên Kim Than (1981), Diêp Quang Ban ̃ ̉ ̣   (2004). Mở rông khai niêm  ̣ ́ ̣ câu cam than ̉ ́ , nhiêu tac gia nh ̀ ́ ̉ ư Cao Xuân Hao (2006), Nguyêṇ ̃  ̉ Kim Than (1981) con chu y môt sô hinh th ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀ ức ngôn ngữ khac dung đê biêu thi cam than nh ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ư  ́ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ cach dung câu hoi đê bay to cam xuc hoăc dung hinh th ́ ̣ ̀ ̀ ưc phu đinh đăc biêt, dung tinh thai ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́  tư. Cao Xuân Hao (1991) đa nhăc đên đăc điêm ch ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ưc năng cua than t ́ ̉ ́ ừ như  la môt “t̀ ̣ ừ –  câu”. Nguyên Kim Than (1981 ̃ ̉ ̣ ), Bui Manh Hung (2003), Diêp Quang Ban ̀ ̀ ̣  (2004) cung đa ̃ ̃  ̀ ̣ đê câp đên t ́ ừ ngữ đanh dâu trong câu cam than. Bui Manh Hung lai chu y đên dâu hiêu ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣   hinh th ̀ ưc ng ́ ữ phap (cai đ ́ ́ ược goi la th ̣ ̀ ức  (mood) trong cac ngôn ng ́ ữ biên hinh) co ch ́ ̀ ́ ưć   ̣ ̣ ̣ ̣ năng giup cho viêc nhân diên cac loai câu theo muc đich phat ngôn. Gân đây, Nguyên Thi ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̣  4
  5. ̣ ́ ̣ Hông Ngoc (2003) ap dung ly thuy ̀ ́ ết hành vi ngôn ngữ nghiên cứu một sô ki ́ ểu câu cảm   thán.  Cac công trinh nghiên c ́ ̀ ưu ng ́ ữ phap cua cac tac gia ngoai n ́ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ươc cung ̉   ́ ̃   noí  đêń   cam ̉ ̣  R.L.Taylor (1994) trong  Adolescent Peer group language, in The E. of  thań , chăng han, L&L, V.1  chu y ́ ́ từ cam than (Exclamations) ̉ ́ , coǹ   J.R.Payne (1994) trong  Nouns Noun  Phrases,   in   The   E   of   L.&L,   V.5,   đưa   ra   khaí   niêm ̣  đinḥ   tố  cam ̉   thań   (Exclamatory   Determiners), và  R.D. Huddleston (1994) trong Sentence Types and clause Subordination,  In the E of L&L, Asher (Editor in Chief)  lai noi vê ̣ ́ ̀biêu th̉ ưc cam than (Exclamatives) ́ ̉ ́ .  ́ ̀ ảm thán trong tiêng Khmer đã đ Vân đê c ́ ược nhăc đên trong sach ng ́ ́ ́ ữ phap cua  ́ ̉ tać   giả  គគគគគគគគគ  [kʊəŋ   sok   heeŋ]  (2012),   Ngữ   pháp   Khmer  “គគគគ គគគគគគគគ គគគ”  [veiyyiekɑɑ  kmae] (dành cho học sinh phổ  thông, theo chương trình cải cách giáo dục),  ́ Ngữ  pháp Khmer “គគគគ sach  គគគគគគគគ គគគ” [veiyyiekɑɑ  kmae] cua tac gia  ̉ ́ ̉ គគគ­គគគ [cʰun  lih] (1990). ́ ̉ ́ Co thê noi, cho đên nay ch ́ ưa co công trinh nao đi vao kh ́ ̀ ̀ ̀ ảo sát thực tê va trình bày ́ ̀   kết quả một cách toàn diện, hệ thống, cung nh ̃ ư chưa co công trinh so sanh ph ́ ̀ ́ ương thưć   ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ biêu thi y nghia cam than trong tiêng Viêt va tiêng Khmer.   5. Đối tượng va pham vi nghiên c ̀ ̣ ứu Đối tượng nghiên cứu của luân an là các cách th ̣ ́ ức, phương pháp có tính chất phổ  quát để  thể  hiện các ý nghĩa cảm thán, như  sự  ngạc nhiên, sự  vui mừng, thích thú; sự  phủ  nhận, từ  chối; sự  đe doạ, trách móc, v.v. thê hiên trong tiêng Viêt  ̉ ̣ ́ ̣ ở  cac tinh thuôc ́ ̉ ̣   ̣ Nam Bô (không đôi chiêu cac ph ́ ́ ́ ương ngữ vơi nhau) qua cach noi năng giao tiêp cua ́ ́ ́ ́ ̉   ngươi Viêt, hay trong tac phâm văn hoc, cac tac phâm phim truyên, kich noi va trong tiêng ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́   Khmer ở đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long. 6. Phương pháp nghiên cứu va nguôn t ̀ ̀ ư liêu ̣ Phương pháp miêu tả được dùng để vạch ra các phương thức biểu thị ý nghĩa cảm   thán cơ bản của tiêng Viêt va ti ́ ̣ ̀ ếng Khmer và các đặc điểm cơ bản của các phương thức   đó (như  vai trò, ý nghĩa, mức độ  phổ  biến của các phương thức, các tiểu loại …). Các   thủ  pháp được dùng trong phương pháp miêu tả  là phân tích, phân loại, thống kê va so ̀   sanh.  ́ CHƯƠNG I  MÔT SÔ VÂN ĐÊ C ̣ ́ ́ ̀ Ơ SỞ LY LUÂN ́ ̣ 1.1. Khai quat vê h ́ ́ ̀ anh vi ngôn ng ̀ ữ  ̀ ươi chi ra  John L. Austin (1955) la ng ̀ ̉ hành vi tạo lời là hành vi sử dụng các yếu tố  ngôn ngữ như ngữ âm, từ vựng, các kiểu kết hợp cac t́ ừ thành câu và thể hiện chúng theo  một ngữ  điệu nhất định phù hợp với mục đích nói; hành vi tai l ̣ ời là những hành vi mà  hành động của chúng được thực hiện ngay khi nói ra; hành vi mượn lời là hành vi mượn  phương tiện ngôn ngữ hay nói đúng hơn là mượn các phát ngôn để  gây ra một hiệu quả  ngoài ngôn ngữ. Trong đo, cac hanh vi tai l ́ ́ ̀ ̣ ơi đoi hoi nhiêu điêu kiên đê no đ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ược thực hiên ̣   bao gôm: đi ̀ ều kiện chuân bi, đi ̉ ̣ ều kiện chân thành, điêu kiên căn ban va điêu kiên nôi ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣  ̣ dung mênh đê.̀ 5
  6. Do hanh vi ngôn ng ̀ ữ không lê thuôc vao biêu th ̣ ̣ ̀ ̉ ưc ngôn ng ́ ữ va phai luôn d ̀ ̉ ựa vaò   nội dung mệnh đề, đích tại lời (điều kiện căn bản), tâm lý được thể  hiện (điều kiện  chân thành) và hướng khớp ghép giưa l ̃ ời vơi hi ́ ện thực đê xac đinh muc đich cua ng ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ươì  ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ơi co vai tro quan trong trong ly thuyêt hanh vi ngôn noi, vi vây viêc phân loai hanh vi tai l ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀   ngư; no giup mô ta ro h ̃ ́ ́ ̉ ̃ ơn đăc điêm cua cac hanh vi ngôn ng ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ữ cung nh ̃ ư giup cho viêc s ́ ̣ ử   ̣ dung cac hanh vi ngôn ng ́ ̀ ữ hiêu qua h ̣ ̉ ơn. Từ cơ sở nay, Searle đa phân hành vi ngôn ng ̀ ̃ ữ  thành 5 nhóm: nhóm biểu hiện, nhóm cầu khiến, nhóm hứa hẹn, nhóm bày tỏ  và nhóm  tuyên bố.  ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ Hanh vi cam than cung la môt hanh đông ngôn ng ̀ ́ ̃ ữ nên no đap  ́ ́ ứng tât ca cac tiêu chi ́ ̉ ́ ́  ̉ cua Searle vê đích t ̀ ại lời (điều kiện căn bản), tâm lý được thể  hiện (điều kiện chân   thành) và hướng khớp ghép. Hanh đông b ̀ ̣ ộc lộ trang thai cam xuc co mênh đê hay không ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̀   đap ́ ưng vê tiêu chi mênh đê (đôi v ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ới câu cam than không co nôi dung) thi vân co thê quy ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ́ ̉   ̣ ơi, thuôc nhom bay to.  no vao hanh vi tai l ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ 1.2. Cơ sở ngữ nghia  ̃ phân tich cu phap va y nghia cam than  ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ́ Vơi mong muôn xem xet hanh vi cam than trên binh diên ng ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ữ nghia thông qua cac ̃ ́  phương thưc biêu thi, luân an se tiêp cân va giai quyêt vân đê theo h ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ướng khao sat ng ̉ ́ ư ̃ ̃ ̉ ́ ơn vi cam than trong khi hanh ch nghia cua cac đ ̣ ̉ ́ ̀ ưc, đây cung chinh la nên tang cho viêc ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̉ ̣   phân tich cu phap. ́ ́ ́ ̀ ̣ Vi môt yêu tô ngôn ng ́ ́ ư, môt biêu th ̃ ̣ ̉ ưc ngôn ng ́ ữ hay môt câu không phai chi co môt ̣ ̉ ̉ ́ ̣  nghia va  ̃ ̀nghia ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ưc tr ̃  lai la môt vân đê hêt s ́ ưu t ̀ ượng va ph ̀ ưc tap nên viêc xac đinh nghia ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̃  ̉ cua cac yêu tô ngôn ng ́ ́ ́ ữ hay nghia cua câu ro rang la môt viêc lam không đ ̃ ̉ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ơn gian. Do ̉   ̣ ̉ ́ ́ ược nghia cua cac yêu tô ngôn ng vây, đê boc tach đ ̃ ̉ ́ ́ ́ ữ hay boc tach cac l ́ ́ ́ ơp nghia trong môt ́ ̃ ̣  câu va khai quat lên đ ̀ ́ ́ ược thanh cac ph ̀ ́ ương thưc biêu hiên nghia thi nhât thiêt phai xây ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ́ ́ ̉   dựng cơ sở ly thuyêt bao gôm cac khai niêm c ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ơ ban vê nghia, cac loai nghia liên quan, lam ̉ ̀ ̃ ́ ̣ ̃ ̀   ̀ ̉ ̣ nên tang cho viêc nghiên c ưu. ́ Cung v ̀ ơi nh ́ ưng quan niêm khac nhau vê nghia, môt sô ly thuyêt nh ̃ ̣ ́ ̀ ̃ ̣ ́ ́ ́ ư: thuyêt quy ́   ́ ́ ̣ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ chiêu, thuyêt y niêm, thuyêt nghia – la– cach – dung; thuyêt thâm đinh; thuyêt điêu kiên ́ ́ ̀ ̣   chân tri đ̣ ược cho la nh ̀ ưng câu tra l ̃ ̉ ơi cho câu hoi  ̀ ̉ Nghia la gi? ̃ ̀ ̀ , co cac công trinh nghiên ́ ́ ̀   cưu vê nghia v ́ ̀ ̃ ới hê thông cac thuât ng ̣ ́ ́ ̣ ư, khai niêm va s ̃ ́ ̣ ̀ ự phân loai ph ̣ ức tap; trong đo, nôi ̣ ́ ̉  ̣ bât lên la s ̣ ưã   nghia nôi dung mênh đê (propositional meaning) ̀ ự  phân biêt gi ̃ ̣ ̣ ̀   và nghia ̃  phi   nôị   dung   mênḥ   đề  (non   –   propositional   meaning) ,   coǹ   goị   là nghia ̃   miêu   tả   ̉ (descriptive meaning)  vàphi nghia miêu ta (non – descriptive meaning)   ̃ ; giưã  nghia cua ̃ ̉   ̃ ̉ câu (sentence – meaning) va ̀nghia cua phat ngôn (utterance – meaning ́ ). ̀ ̣ ́ ́ ̃ ̉ Đê câp đên y nghia cam than, chung tôi thây cân thiêt phai phân biêt   ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ nghia miêu ta ̃ ̉  và nghia ̃   phi   miêu   tả  trong   sự   đôí   lâp ̣   giưã  nghia ̃   nôị   dung   mênh ̣   đề  (propositional   meaning) va ̀nghia phi nôi dung mênh đê (non – propositional meaning) ̃ ̣ ̣ ̀ .  ̉ ̉ Nhiêu tac gia cho răng nghia miêu ta – con đ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ược goi la ̣ ̀ nghia nôi dung mênh đê ̃ ̣ ̣ ̀/  ̉ nghia biêu hiên ̃ ̣  – được xac lâp khi câu biêu thi môt nôi dung mênh đê, co thê d ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ựa vao logic ̀   ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ xac đinh tinh đung sai cua mênh đê ma câu nêu lên va no đ ̀ ̀ ̀ ́ ược khai quat hoa trong khuôn ́ ́ ́   ̉ ̉ khô cua ng ư phap cach (Case Grammar). Đôi lâp v ̃ ́ ́ ́ ̣ ới nghia miêu ta, nghia phi miêu ta (cung ̃ ̉ ̃ ̉ ̃   được   goi la ̣ ̀  phi nôi  ̣ dung mênh  ̣ đê) con  ̀ ̀ phưć  tap  ̣ hơn,  bao  gôm cac ̀ ́   thanh tô ̀ ̉ ́ biêu lô ̣  6
  7. ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ ự  bao gôm cac (expessive) hay nghia tac đông, nghia thai đô, nghia biêu cam ma chinh s ̃ ̃ ̀ ́  ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ thanh tô biêu lô (expessive) kê trên lai chinh la nghia tinh thai. ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̃ ̉ Y nghia cam than  ́ ̣ ̣ ́ thuôc pham tru tinh thai, b ̀ ̀ ́ ởi vi y nghia cam than la phân nghia đôc ̀ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ̣   ̣ ơi biêu th lâp v ́ ̉ ưc ngôn ng ́ ữ va ngôn t ̀ ư. Y nghia cam than không phai đ ̀ ́ ̃ ̉ ́ ̉ ược miêu ta băng ̉ ̀   ̉ biêu th ưc, ngôn t ́ ừ cua câu ma no đ ̉ ̀ ́ ược khai quat lên băng cach th ́ ́ ̀ ́ ưc s ́ ử  dung cac biêu ̣ ́ ̉   thưc, ngôn t ́ ư, cac câu nh ̀ ́ ư thê nao đê tao thanh môt câu noi co kha năng bôc lô tinh cam, ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉   ̉ ̣ cam xuc. Măt khac, theo ng ́ ́ ữ dung hoc, noi la hanh đông băng ngôn ng ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ữ va hanh đông cam ̀ ̀ ̣ ̉   ́ ̀ ̣ ̀ than la môt hanh vi tai l ̣ ơi, co y nghia chinh la hanh vi tai l ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ơi đo.  ́ ̃ ̉ ̀ ́ Y nghia cam than la nghia ́ ̀ ̃  ̉ phô quat trong moi ngôn ng ́ ̣ ư, no chi trang thai tâm ly, cam xuc, b ̃ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ởi tât ca cac dân tôc trên ́ ̉ ́ ̣   thê gi ́ ơi, bât kê chung tôc, mau da, văn hoa, tin ng ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ương, tôn giao đêu co nh ̃ ́ ̀ ́ ững cung bâc̣   ̀ ̉ ̀ ̉ tinh cam va cam xuc giông nhau nh ́ ́ ư: yêu, ghet, buôn, vui, giân, trach,... ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̉ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉   Tom lai, y nghia cam than co đăc điêm: (1) Y nghia cam than chi trang thai tâm ly cam ́ ́ ̃ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ̉ xuc; (2) Y nghia cam than thuôc pham tru tinh thai cua câu; (3) Y nghia cam than chinh la ́ ́ ̀  ̉ ̣ ̣ ̀ ̣ ̉ thê hiên môt hanh đông cam than. ́ 1.3. Phương tiên  ̣ biêu thi  ̉ ̣ nghia  ̃ y nghia  ́ ̃ cam than ̉ ́ 1.3.1. Phương tiên  ̣ biêu thi  ̉ ̣ nghia  ̃ y nghia  ́ ̃ cam than ̉ ́ Phương tiên cam than theo nghia hep la ph ̣ ̉ ́ ̃ ̣ ̀ ương tiên t ̣ ừ vựng, hê thông t ̣ ́ ừ ngữ cam ̉   ́ ̉ ự lâp thanh câu.  Loai ph than chinh danh, co thê t ́ ́ ̣ ̀ ̣ ương tiên th ̣ ứ hai la ph ̀ ương tiên cu phap, ̣ ́ ́   ̉ ̀ ̉ la câu cam than chinh danh ma ban thân no t ̀ ́ ́ ́ ự khai quat lên đ ́ ́ ược môt sô ph ̣ ́ ương thức nhât́  ̣ ̀ ̀ ́ ương tiên cu phap khac nho h đinh. Ngoai ra, con cac ph ̣ ́ ́ ́ ̉ ơn câu như  cac yêu tô đanh dâu ́ ́ ́ ́ ́  ̉ ́ ̀ ư đoan cam than; hoăc l cam than va ng ̃ ̣ ̉ ́ ̣ ớn hơn câu như diên ngôn cam than cung v ̃ ̉ ́ ̀ ơi chung ́ ́   ̀ ương thưc đi kem nhăm th la ph ́ ̀ ̀ ực hiên ch ̣ ưc năng cam than. ́ ̉ ́ ̉ ̀ ương tiên cam than nh Theo hai cach hiêu vê ph ́ ̣ ̉ ́ ư  trên thi se co ba loai ph ̀ ̃ ́ ̣ ương tiên ̣   ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ơ ban nh biêu thi y nghia cam than c ̉ ư sau: + Phương tiên t ̣ ư v ̀ ựng: bao gôm t ̀ ư ng ̀ ư cam than ̃ ̉ ́ + Phương tiên cu phap: bao gôm cac yêu tô đanh dâu cam than (con goi la dâu hiêu ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣   ̉ cam than), ng ́ ư đoan cam than, câu cam than va diên ngôn cam than.  ̃ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̃ ̉ ́ + Phương tiên ng ̣ ư âm: trong âm, ng ̃ ̣ ư điêu, giong điêu, … ̃ ̣ ̣ ̣ Sự khai quat vê cac ph ́ ́ ̀ ́ ương tiên cam than nh ̣ ̉ ́ ư trên chi la vê măt ly thuyêt, cân đ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ược   ̉ ̉ mô ta, bô sung thêm cho phu h̀ ợp vơi th ́ ực tê đa dang cua ngôn ng ́ ̣ ̉ ư.̃ 1.3.2. Dâu hiêu cam than ́ ̣ ̉ ́ Vì cảm thán là một loại hoạt động băng phat ngôn nên ph ̀ ́ ương thưc  ̉ ̣ ́ ́ biêu thi y nghia ̃  ̉ cam than ̣ ́ ̀ ương thưc cam than) ́  (goi tăt la ph ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́   chinh la cac yêu tô tao nên hanh đông phat ́ ̀ ̣ ́  ngôn đo. Cac yêu tô nay không thê tach r ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ́ ời vơi hoan canh giao tiêp nhât đinh va phai đ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ược   nghiên cưu trên quan điêm cua ng ́ ̉ ̉ ữ dung hoc.  ̣ ̣ Ở binh diên ng ̀ ̣ ữ dung hoc, chung ta co thê ̣ ̣ ́ ́ ̉  ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ goi cac yêu tô nay la dâu hiêu cua hanh đông cam than, goi chung la dâu hiêu cam than. Nêu ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ́  ̣ ̉ ̣ ̉ không co dâu hiêu cua hanh đông cam than (dâu hiêu cam than) thi ng ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ươi tiêp nhân không ̀ ́ ̣   ̣ nhân diên đ̣ ược hanh đông cam than va câu không co y nghia cam than.  ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̉ ́ Cac dâu hiêu cam ́ ́ ̣ ̉   ́ ̀ ưa la dâu hiêu đanh dâu hanh đông cam than v than nay v ̀ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ưa la yêu tô thê hiên cac đăc điêm ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉   vê giao ti ̀ ếp, vê văn hóa, vê tình c ̀ ̀ ảm, cảm xúc phong phú va ph ̀ ức tạp của ngươi noi/viêt ̀ ́ ́  ̀ ̣ ma dân tôc nao cung co.  ̀ ̃ ́ 7
  8. Phân loaị   dâu hiêu cam than cân d ́ ̣ ̉ ́ ̀ ựa trên 3 nguyên ly c ́ ơ  ban cua ng ̉ ̉ ữ dung. Ba ̣   ́ ơ ban đo bao gôm: nguyên lý tín hi nguyên ly c ̉ ́ ̀ ệu (trực tiếp/ gián tiếp); nguyên lý cấu tạo   (tầng bậc); nguyên lý kết hợp nghĩa (bổ sung, tăng cường ngữ nghĩa).  ́ ́ ́ ̉  Trên ly thuyêt, co thê phân  ̣ ảm thán thanh ba lo dâu hiêu c ́ ̀ ại lớn la: dâu hiêu la  ̀ ́ ̣ ̀yêu tô ́ ́  ̉ ự vât;  chi s ̣ dâu hiêu la  ́ ̣ ̀yêu tô chi s ́ ́ ̉ ự tinh;  ̣ ̀ yêu tô tinh thai va hanh đông l ̀ dâu hiêu la ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ời noi. ́  ̣ ̀ ́ ́ ̉ ự vât:     (i) Dâu hiêu la yêu tô chi s ́ ̣ la cac t ̀ ́ ừ ngữ chi s ̉ ự vât đ ̣ ược dung đê tao l ̀ ̉ ̣ ời cam than. ̉ ́   ́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̃ ư: nghia đen (nghia tr No co thê co cac kiêu nghia nh ̃ ̃ ực tiêp); nghia bong (nghia biêu tr ́ ̃ ́ ̃ ̉ ưng)  ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ va co thê co kem theo săc thai tinh cam hoăc không. Thi du:  ́ ̣ Sao anh tan nhân thê? ̀ ̃ ́  ̣ ̀ ́ ́ ̉ ự tinh: la nh (ii) Dâu hiêu la yêu tô chi s ́ ̀ ̀ ưng yêu tô nêu lên s ̃ ́ ́ ự viêc, hanh đông, trang ̣ ̀ ̣ ̣   ́ ̉ ự vât hiên t thai, tinh chât cua s ́ ́ ̣ ̣ ượng trong câu. Thi du:  ́ ̣ Chêt ba ́ ̀ rôi! ̀  ̣ ̣  (iii) Dâu hiêu la yêu tô tinh thai va hanh đông l ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ời noi: la dâu hiêu giup ng ́ ̀ ́ ̣ ́ ười nghe/   ̣ ̣ ́ ươi noi/ viêt đang bôc lô cam xuc manh. Thi du:  đoc nhân biêt ng ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ Phai noi ̉ ̀ ́ ̣ ́ la qua đep cac ́  ́ ̣ bac a!   Dựa vao đăc điêm ngôn ng ̀ ̣ ̉ ư va văn hoa, chung ta cung co thê phân chia dâu hiêu cam ̃ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̣ ̉   ́ ̀ ́ ̣ than thanh cac loai sau đây:  ̣ tự lập/ dâu hiêu  ­ Dâu hiêu  ́ ́ ̣ không tự lâp;  ̣ ́ ̣ co nghia đen (tr ­ Dâu hiêu  ́ ̃ ực tiêp)/  ́ ̣ co nghia biêu tr ́ dâu hiêu  ́ ̃ ̉ ưng;  ̣ chính / dâu hiêu  ­ Dâu hiêu  ́ ́ ̣ bổ sung.  1.4. Phương thưć  biêu thi y nghia cam than ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ Phương thưc (mode) biêu thi y nghia cam than la cach th ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ưc s ́ ử dung cac yêu tô co gia ̣ ́ ́ ́ ́ ́  ̣ ̉ ́ ̣ ̉ tri cam than tao nên phat ngôn cam than hay diên ngôn cam than. Ph ́ ́ ̃ ̉ ́ ương tiên cam than la ̣ ̉ ́ ̀  ̣ ̉ công cu đê hiên th ̣ ực hoa ph ́ ương thưc biêu thi y nghia cam than. T ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ừ trươc đên nay khi ́ ́   nghiên cưu ngôn ng ́ ữ chung ta th ́ ương chi d ̀ ̉ ưng lai  ̀ ̣ ở sự ma hoa cac t ̃ ́ ́ ừ cam than va câu ̉ ́ ̀   ̉ cam than. Th ́ ực chât, trong khi đê th ́ ̉ ực hiên đ ̣ ược chưc năng bôc lô tinh cam, cam xuc môt ́ ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̣  ́ ực tiêp, ngoai t cach tr ́ ̀ ừ cam than, câu cam than, ngôn ng ̉ ́ ̉ ́ ữ con nh ̀ ững yêu tô khac đ ́ ́ ược mã  ́ ̉ ̀ hoa đê hanh ch ưc. Ph ́ ương thưc biêu thi y nghia cam than co 3 loai: ph ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣ ương thưc dung cac ́ ̀ ́  phương tiên t ̣ ư v ̀ ựng (goi tăt la ph ̣ ́ ̀ ương thưc t ́ ư v ̀ ựng), phương thưc dung cac ph ́ ̀ ́ ương tiên ̣   ngữ phap (con goi la ph ́ ̀ ̣ ̀ ương thưc ng ́ ữ phap) va ph ́ ̀ ương thưc dung cac ph ́ ̀ ́ ương tiên ng ̣ ư ̃ âm (hay phương thưc ng ́ ư âm).  ̃ Phương thưc t ́ ừ vựng bao gôm: ̀   (1) Phương thưc dung t ́ ̀ ừ cam than ̉ ́ ;  (2) Phương  thưc dung trang t ́ ̀ ̣ ư, tinh t ̀ ́ ừ tinh thai hay tiêu t ̀ ́ ̉ ừ chi thang đô ̉ ̣ ; (3) Phương thưc dung cac vi ́ ̀ ́ ̣  từ chi thai đô mênh đê trong câu truc chi thai đô mênh đê:  ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ tôi e răng̀ , tôi sợ răng ̀ , tôi nghĩ  ̀ ,…; (4) Phương thưc dung cac quan ng răng ́ ̀ ́ ́ ư tinh thai:  ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ai bao, noi gi thi noi, ngo bô, thao ́ ̀ ̀ ́ ̉   ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ nao, tôi gi, đăng thăng ra, kê ra, lam nh ̀ ư thể ,…; (5) Phương thưc dung cac vi t ́ ̀ ́ ̣ ừ đanh gia ́ ́  ̀ ữ đoan co tinh đanh gia:  va ng ̣ ́ ́ ́ ́ may (la),  ̣ ̀ may môt cai ́ (la),  ̀ đang buôn ́ ̀  (la),  ̀ đang m ́ ưng ̀  (la), ̀  đang tiêc ́ ́  (la),… ̀ Phương thưc ng ́ ữ phap bao gôm: (1)  ́ ̀ Phương thưc dung  ̉ ́ ̀ câu cam than; (2) ́ Phương  thưc k ́ ợp cac quan ng ́ êt h ́ ́ ư tinh thai v ̃ ̀ ́ ơi nhau; (3)  ́ Phương thưc k ́ ợp quan ng ́ êt h ́ ư tinh thai ̃ ̀ ́  vơi tiêu t ́ ̉ ừ tinh thai cuôi câu; (4)  ̀ ́ ́ Phương thưc k ́ ợp tiêu t ́ êt h ̉ ừ tinh thai v ̀ ́ ơi đông t ́ ̣ ừ ngôn  hanh; (5)  ̀ Phương thưc k ́ ợp tiêu t ́ êt h ̉ ừ tinh thai v ̀ ́ ơi vi t ́ ̣ ừ tinh thai; (6)  ̀ ́ Phương thưc k ́ êt́  hợp tiêu t ̉ ư tinh thai cuôi câu v ̀ ̀ ́ ́ ới nhau.  8
  9. 1.5. Vân đê phô niêm va tiêp xuc ngôn ng ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ́ ́ ữ qua cam than ̉ ́ 1.5.1. Vân đê phô niêm ngôn ng ́ ̀ ̉ ̣ ữ va nghiên c ̀ ứu cam than ̉ ́ Như đa nêu  ̃ ở trên, đê tai nay gop phân lam ro thêm vai tro, ch ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ưc năng cua t ́ ̉ ư, ng ̀ ư ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ương tiên, ph đoan cam than va cac ph ̣ ương thưc biêu thi y nghia cam than, diên ngôn cam ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̃ ̉   ̣ ̣ than trong hoat đông giao tiêp ngôn ng ́ ́ ư. Kêt qua nghiên c ̃ ́ ̉ ứu cung gop phân ch ̃ ́ ̀ ứng minh  ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ cam than la môt phô niêm ngôn ng ữ. Ngôn ngữ hoc, ngoai so sanh loai hinh, phân chia loai hinh ngôn ng ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ữ, no còn co ́ ́  ̣ ̣ nhiêm vu so sanh ngôn ng ́ ữ để rút ra những cái chung nhất, có tính quy luật đối với ngôn   ngữ  loài người, gọi là các phổ  niệm ngôn ngữ  học. Từ đo, nh ́ ững phổ  niệm  ở  cấp độ  khác nhau của ngôn ngữ, những phổ niệm có tính chất phổ thông nhất, những phổ niệm   hết sức chi tiết, "phổ niệm bộ phận", "phổ niệm ngầm" se đ ̃ ược khăng đinh thêm. ̉ ̣ 1.5.2. Vân đê vê tiêp xuc ngôn ng ́ ̀ ̀ ́ ́ ữ va nghiên c ̀ ứu cam than ̉ ́ Tiêp xuc ngôn ng ́ ́ ữ la hiên t ̀ ̣ ượng cac ngôn ng ́ ữ cung tôn tai trong môt công đông ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀   vơi cac thanh viên s ́ ́ ̀ ử dung chung trong giao tiêp va do đo gi ̣ ́ ́ ̀ ́ ưa chung co anh h ̃ ́ ́ ̉ ưởng lân ̃  nhau. Cac ngôn ng ́ ữ trong vung dân tôc thiêu sô  ̀ ̣ ̉ ́ở Viêt Nam, bao gôm ca dân tôc Khmer  ̣ ̀ ̉ ̣ ở   đông băng sông C ̀ ̀ ửu Long đa va đang diên ra s ̃ ̀ ̃ ự tiêp xuc ngôn ng ́ ́ ữ va văn hoa tao nên hiên ̀ ́ ̣ ̣   tượng song ngữ Viêt – Khmer. Công trinh nay cung chi điêm qua vê tiêp xuc ngôn ng ̣ ̀ ̀ ̃ ̉ ̉ ̀ ́ ́ ư ̃ ̀ ̉ ́ ̃ ̉ ́ ̉ nhăm giai thich ro thêm kha năng co thê suy ra t ừ nhưng điêm t ̃ ̉ ương đông trong qua trinh ̀ ́ ̀   tim cai chung mang tinh quy luât gi ̀ ́ ́ ̣ ưa cac ngôn ng ̃ ́ ư. ̃ CHƯƠNG II  TƯ NG ̀ Ư C ̃ ẢM THÁN TRONG TIÊNG VIÊT VA TIÊNG KHMER ́ ̣ ̀ ́ 2.1. Khai l ́ ược vê t ̀ ừ ngữ cam than  ̉ ́ Từ ngữ cam than chinh la ph ̉ ́ ́ ̀ ương tiên biêu thi y nghia cam than ma cung v ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ơi no thi ́ ́ ̀  chung ta co ph ́ ́ ương thưc t ́ ừ vựng va ph ̀ ương thưc ng ́ ư điêu đê biêu thi y nghia cam than. ̃ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́   Từ ngữ cam than co trong hâu hêt cac ngôn ng ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ữ va gi ̀ ữ vai tro rât quan trong. Nh ̀ ́ ̣ ờ số  lượng từ ngữ cam than nay ma ng ̉ ́ ̀ ̀ ươi noi/ viêt co cai ma chung trong viêc tao lâp va tiêp ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́  ̣ ̉ nhân phat ngôn cam than.  ́ ́ 2.2. Đặc điểm câu tao c ́ ̣ ủa từ ngữ cảm thán  Đơn vi ṭ ừ vựng đảm nhiệm được chức năng cảm thán noi chung có th ́ ể  là một từ,   có thể la tô h ̀ ̉ ợp trên từ (ngữ đoan) biêu thi y nghia cam than.  ̣ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ Tô h̉ ợp cam than l ̉ ́ ớn hơn từ  thương có hai d ̀ ạng: kết hợp cố định và kết hợp lâm thời. Nhưng kêt h ̃ ́ ợp cô đinh có k ́ ̣ ết   cấu chặt chẽ, bền vững, được dùng như  một đơn vị  có sẵn và thường được đưa vào từ  điển, goi la t ̣ ̀ ừ ngữ cam than. Chung th ̉ ́ ́ ương là nh ̀ ững đơn vị  cảm thán được tạo nên bởi  các từ cam than chinh danh, có ngu ̉ ́ ́ ồn gốc là tiếng kêu la gần giống như tiếng la tự nhiên.   ̣ ́ ừ co nguôn gôc t Môt sô t ́ ̀ ́ ừ tiêng goi nh ́ ̣ ư   trời ơi! ông ba ông vai  ̀ ̉ ơi!  hay co nguôn gôc la ́ ̀ ́ ̀  ̀ ư chêt́ rồi! chết nỗi!... thực tư nh 2.3. Vị trí của từ ngữ cảm thán trong câu Từ ngữ cam than trong nhiêu ngôn ng ̉ ́ ̀ ữ co thê n ́ ̉ ằm  ở  nhiều vị  trí trong câu nhưng   ̉ ỉ nằm ở một vị trí nhât đinh. V cung có thê ch ̃ ́ ̣ ị trí ưu tiên nhất của từ ngữ cam than là n ̉ ́ ằm   9
  10. ở đầu câu, trước ngữ đoạn thể hiện mệnh đề, vì vị  trí này thích hợp với chức năng dẫn  xuất, chức năng liên kết hai thanh phân hoăc la hai câu tr ̀ ̀ ̣ ̀ ước va sau no.  ̀ ́ ̀ ́ ương h Ngoai cac tr ̀ ợp mang tinh phô niêm nêu trên, tiêng Viêt va tiêng Khmer con co ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́  trương h ̀ ợp từ  ngữ  cam than xen vào gi ̉ ́ ữa các thành phần câu, nhưng tiêng Viêt co s ́ ̣ ́ ự  phân tách từ ngữ cam than v ̉ ́ ới các thành phần còn lại bằng dấu phẩy (,) con tiêng Khmer ̀ ́   thi không co.  ̀ ́ 2.4. Chức năng ngữ pháp của từ ngữ cảm thán Từ ngữ cam than trong nhiêu ngôn ng ̉ ́ ̀ ữ có hai chức năng chính về  mặt ngữ pháp là   chưc năng liên k ́ ết câu và chưc năng phân tách ng ́ ữ đoạn, câu.  2.5. Cac loai  ́ ̣ từ ngư cam than  ̃ ̉ ́ Cho đên nay s ́ ự  phân loai t ̣ ừ ngữ cam than chinh danh d ̉ ́ ́ ựa vao nguôn gôc co thê ̀ ̀ ́ ́ ̉  được xem la c ̀ ơ  ban nhât. D ̉ ́ ựa vao nguôn gôc, co thê phân t ̀ ̀ ́ ́ ̉ ừ ngữ cam than chinh danh ̉ ́ ́   ̀ ́ ̣ thanh cac loai sau đây: + Từ ngữ cam than có ngu ̉ ́ ồn gốc la ti ̀ ếng kêu la:  a ha, ôi, ai, ai cha, chao, chao ôi, ́ ́ ̀   ̣ ̀ tự chung co thê lam thanh môt câu tron ven than ôi, vâng, da, nay, ..  ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ .  + Từ ngữ cam than có ngu ̉ ́ ồn gốc la ti ̀ ếng gọi: Theo tac gia  ́ ̉ Nguyên Thiên Giap ̃ ̣ ́ , cać   ̣ tin hiêu cua nh ́ ̉ ưng l ̃ ơì goi đáp nh ̣ ư a,  ̣ vâng, da, nay,… ̣ ̀ con la than [29, tr.154]. No ̀ ̀ ́ ́ không chỉ  co ch ́ ưc năng xac lâp liên lac gi ́ ́ ̣ ̣ ưa ng ̃ ươi noi va ng ̀ ́ ̀ ươi nghe ma con co ch ̀ ̀ ̀ ́ ưc năng biêu thi ́ ̉ ̣  ̉ cam xuc.  Thi du:  ́ ́ ̣ Naỳ , anh co nghe tôi noi không? ́ ́ ̣ ̉ ̉ . Goi đê cam than co đ ́ ́ ối tượng than gọi  ̀ hững từ ngữ chỉ lực lượng siêu nhiên như: trời, trời đất, thần thánh, phật, v.v…, hoăc̣   la n những từ  ngữ  chỉ thân tộc thuộc thế  hệ  bề trên như:  cha, mẹ, bà mẹ, v.v..., hoăc n ̣ hững  từ  chỉ  trạng thái tâm lí:  vui, buồn, đau, khổ  ,v.v...Yêu tô hô goi co thê đ ́ ́ ̣ ́ ̉ ược chia thanh ̀   ̣ ̣ nhiêu loai cu thê nh ̀ ̉ ư  loai yêu tô ̣ ́ ́ ơi, hơĩ hay loai yêu tô ̣ ́ ́ a/à ̣,  loai ch ̣ ưa yêu tô  ́ ́ ́ơi là, loại  chưa yêu tô  ́ ́ ́hỡi. + Tư ng ̀ ư cam than có ngu ̃ ̉ ́ ồn gốc la ti ̀ ếng chửi: Chửi rủa là thốt ra những lời cay  độc nhăm xúc ph ̀ ạm, làm nhục đối tượng, cầu mong cho đối tượng gặp phải những điều  xui xẻo. Thi du:  ́ ̣ Me!̣   Nâu n ́ ướng kiêu gi ăn không đ ̉ ̀ ược.  + Tư ng ̀ ư cam than la quan ng ̃ ̉ ́ ̀ ́ ư: Cac cum t ̃ ́ ̣ ư nay đ ̀ ̀ ược dung lâu dân tr ̀ ̀ ở thanh cum t ̀ ̣ ư ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ cô đinh, biêu thi thai đô, cach đanh gia cua ng ́ ươi noi đôi v ̀ ́ ́ ới sự viêc trong câu hoăc đôi  ̣ ̣ ́ vơi ng ́ ươi nghe ( ̀ ́ ơi a!, Hú h Qua tr ̀ ̀ ồn hú vía!) Trong ngôn ngữ cua bât ky dân tôc nao trên thê gi ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ới cung đêu co nh ̃ ̀ ́ ững tiêng kêu la ́   ́ ̉ ượng ngữ âm chi co nguyên âm đ co biêu t ̉ ́ ược dung đê cam than, hoăc biêu t ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ̉ ượng ngữ âm  ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ co nguyên âm va ban nguyên âm cuôi, hoăc cac phu âm đâu [h], [d], [x] lam âm m ̀ ̀ ở đâu va ̀ ̀  ban nguyên âm cuôi [i], âm vang mui [m] lam âm kêt thuc âm tiêt trong nh ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ững biêu t ̉ ượng  ngư âm la âm tiêt h ̃ ̀ ́ ơi mở được dung đê cam than.  ̀ ̉ ̉ ́  Không dưng lai  ̀ ̣ ở  nhưng tiêng kêu la đây mau săc ng ̃ ́ ̀ ̀ ́ ữ âm, sự  cam than cua con ̉ ́ ̉   ngươi phat triên theo s ̀ ́ ̉ ự phat triên cua xa hôi ca vê hinh th ́ ̉ ̉ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ức biêu thi lân săc thai y nghia. ̉ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̃  ́ ược thê hiên ngay cang tinh vi săc sao h No đ ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ơn băng nhiêu cach thê hiên khac cu thê h ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ̉ ơn   như: ban đâu la tiêng goi, dân vê sau con ng ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ươi s ̀ ử dung ca nh ̣ ̉ ưng tiêng ch ̃ ́ ửi khi thực sự   bưc xuc cân bay to, b ́ ́ ̀ ̀ ̉ ưc xuc không thê kiêm chê s ́ ́ ̉ ̀ ́ ự cam than va nhiêu cach th ̉ ́ ̀ ̀ ́ ức cam than ̉ ́  10
  11. lâm thơi khac. Khi thê hiên tinh cam, cam xuc băng cach goi, con ng ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ươi co s ̀ ́ ự lựa chon đôi ̣ ́  tượng goi va t ̣ ̀ ừ goi do anh h ̣ ̉ ưởng thoi quen cua công đông dân tôc va văn hoa.  ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ Từ ngư ̃ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ cam than trong tiêng Viêt va tiêng Khmer co nhiêu điêm t ́ ̀ ̉ ương đông, co thê khai quat thanh ̀ ́ ̉ ́ ́ ̀   4 mô hinh ng ̀ ữ âm va ̀11 mô hinh̀  từ ngữ cam than ̉ ́ . Như vậy, ngôn ngữ vơi cai ban chât ́ ́ ̉ ́  ́ ̉ ̣ ̀ ữa được chứng minh băng nh tinh tuy cua minh môt lân n ̀ ̀ ững từ ngữ cam than ̉ ̀ ́ ư ̃ ́  va quan ng ̉ cam than ̣ ́  trong moi ngôn ng ư.̃ CHƯƠNG III   CÂU CAM THAN TRONG TIÊNG VIÊT VA TIÊNG KHMER ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ 3.1. Dâu hiêu cam than ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ưng yêu tô giup ng Dâu hiêu cam than la nh ́ ̃ ́ ́ ́ ười sử dung ngôn ng ̣ ữ nhân diên đ ̣ ̣ ược ý  ̃ ̉ ̉ ̀ ưng hinh th nghia cam than trong câu cam than, đo chinh la nh ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ưc v ́ ưa la ph ̀ ̀ ương tiên biêu ̣ ̉   ̣ ́ ̃ ̉ ́ ưa la ph thi y nghia cam than v ̀ ̀ ương tiên đanh dâu cam than. Ti ̣ ́ ́ ̉ ́ ếng Việt và tiếng Khmer   đều có những phương tiện là từ  ngữ  cảm thán, những phương tiện là định tố  cảm thán  mà cả  hai phương tiện này đều là dấu hiệu đánh dấu cảm thán. Ngoài ra, trong thực tế  các ngôn ngữ  còn có một hiện tượng phổ  biến là cùng một dấu hiệu đánh dấu có thể  biểu thị hơn một hành động ngôn ngữ, cùng một hành động ngôn ngữ  có thể được đánh  dấu bằng nhiều dấu hiệu. Nếu như trong ngôn ngữ mỗi dấu hiệu cảm thán có thể biểu   thị cho một hay nhiều hành động cảm thán, ý nghĩa cảm thán thì cung la điêu hiên nhiên.  ̃ ̀ ̀ ̉ Ứng dụng ngữ nghĩa phân tích cú pháp và nhất là ngữ dụng trong phân tích các ngữ  liệu ngôn ngữ, có thể  chứng minh rằng có những dấu hiệu đánh dấu cảm thán là hình  thức ngữ pháp của các kiểu câu theo mục đich phát ngôn, goi là d ́ ̣ ấu hiệu ngôn hành ngữ  pháp, có những dấu hiệu là những hàm ý cảm thán của các kiểu câu mà nó dựa vao nghia ̀ ̃  tình thái, có từ các yếu tố tình thái trong câu, gọi là dấu hiệu ngôn hành; và cuối cùng có   những dấu hiệu là những hàm ý cảm thán của các kiểu câu mà nó dựa vao ng ̀ ữ nghĩa cuả   câu, gọi là dấu hiệu ngữ nghĩa.  Dựa vao cac tiêu chi ng ̀ ́ ́ ữ phap, ng ́ ữ nghia, ng ̃ ữ dung, có th ̣ ể phân dâu hiêu cam than ́ ̣ ̉ ́  ̣ ̣ thanh 3 loai: (1) dâu hiêu ngôn hanh ng ̀ ́ ̀ ữ phap, ky hiêu la X; (2) dâu hiêu tinh thai, ky hiêu ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣   ̣ la Y; va (3) dâu hiêu ng ̀ ̀ ́ ữ nghia, ky hiêu la Z. Ba loai dâu hiêu kê trên đêu đ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ược thê hiên rât ̉ ̣ ́  ̣ ̀ ́ ro trong tiêng Viêt va tiêng Khmer, chung co nh ̃ ́ ́ ́ ưng đăc điêm cu thê nh ̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ư sau:  3.1.1. Dâu hiêu ngôn hanh ng ́ ̣ ̀ ư phap – yêu tô kêu la (ky hiêu la X)  ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̣ Dâu hiêu ngôn hanh ng ́ ̀ ữ phap X la dâu hiêu ng ́ ̀ ́ ̣ ữ phap đê nhân diên đ ́ ̉ ̣ ̣ ược hanh đông ̀ ̣   ̉ ́ ́ ́ ̣ cam than trong phat ngôn. Dâu hiêu ngôn hanh ng ̀ ữ phap gôm co 4 loai: dâu hiêu la yêu tô ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́  ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ kêu la X1, dâu hiêu la yêu tô kêu goi X2, dâu hiêu la yêu tô hoi X3, dâu hiêu la yêu tô la câu ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̀  ̉ ̉ khiên X4. Trong đo, X1­ kêu la đê cam than, X2­ goi đê cam than la ph ́ ́ ́ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ương thưc dung t́ ̀ ư ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ đê biêu thi y nghia cam than. Hai loai dâu hiêu  nay đa đ ́ ́ ̣ ̀ ̃ ược chung tôi tâp trung giai quyêt ́ ̣ ̉ ́  ở chương II.  Do đo,  ́ ở chương III nay chung tôi chi trinh bay X3­ hoi đê cam than va X4­ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ́ ̀   ̀ ́ ̉ ̉ câu khiên đê cam than va đi vao so sanh gi ́ ̀ ̀ ́ ữa tiêng Viêt va tiêng Khmer.  ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ Trong ba loai dâu hiêu, d ́ ấu hiêu ng ̣ ữ phap là y ́ ếu tố quyết định, còn yếu tố tình thái   hoặc ngữ nghĩa – từ vựng là yếu tố thứ cấp, no th ́ ường kết hợp với yếu tố khác hoặc nó  ̣ ự chi phôi cua tình hu chiu s ́ ̉ ống giao tiếp thì mới có tác dụng đánh dấu (trừ  một số yếu tố  đặc biệt). 11
  12. Như vậy câu cảm thán (câu ngôn hành cảm thán) có các yếu tố dấu hiêu nh ̣ ư sau: ­ Yếu tố ngôn hành ngư phap tr ̃ ́ ực tiếp cảm thán: từ ngữ cảm thán (tiếng kêu la). ­ Yếu tố  ngôn hành ngữ phap gián ti ́ ếp cam than: g ̉ ́ ọi cảm thán, hỏi cảm thán, cầu  khiến cảm thán (không kể nhưng lo ̃ ại câu mô tả cảm xúc, mô tả sự việc để cảm thán). 3.1.1.1 Dâu hiêu kêu la đê cam than, ky hiêu la X1 ́ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ự làm thanh m Tiêng kêu la co thê t ̀ ột đơn vị của lời nói, la m ̀ ột từ cảm thán va cũng ̀   đồng thời là môt câu c ̣ ảm thán (con g ̀ ọi là từ  ­ câu). Khi la câu cam than thi câu lo ̀ ̉ ́ ̀ ại này  không nêu lên một sự việc, không co c ́ ấu trúc mệnh đê. ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ̣ Dâu hiêu la tiêng kêu la đê cam than co thê chia thanh ba loai:  ̣ ̀biêu t (i)  Dâu hiêu la  ́ ̉ ượng ngư âm co môt âm tiêt ̃ ́ ̣ ́ ̣ ̀X1a, biêu th ́, ky hiêu la  ̉ ưc (1),   ́ {Tiêng đ ́ ơn âm + (C­V)}/{X1a (+ C­V)} (1) ̣ ̀biêu t (ii)  Dâu hiêu la  ́ ̉ ượng ngư âm co hai âm tiêt lăp ̃ ́ ́ ̣ ̀X1b, biêu th ́ ̣ , ky hiêu la  ̉ ưc (2), ́   {Hai âm tiêt lăp + (C­V/V)}/{X1b (+ C­V/V)} ́ ̣   (2) ̣ ̀biêu t (iii)  Dâu hiêu la  ́ ̉ ượng ngữ âm co hai âm tiêt ghep ́ ́ ́ ̣ ̀X1c, biêu th ́ , ky hiêu la  ̉ ưć   (3),    {Hai âm tiêt ghep + (C­V/V)}/{X1c (+ C­V/V)} ́ ́   (3)  3.1.1.2. Dâu hiêu la y ́ ̣ ̀ ếu tố goi và bi ̣ ểu thức gọi đê cam than, ky hiêu la X2 ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ừ goi va đôi t Dâu hiêu nay bao gôm yêu tô la t ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ượng goi. Đôi t ̣ ́ ượng goi la nh ̣ ̀ ững từ  ngữ  co nghia bi ́ ̃ ểu trưng (gây cảm xúc), được xếp vào loại dấu hiệu ngữ  nghĩa Z. Câu ́  ́ ̉ ̣ ược khai quat thanh cac biêu th truc cua câu goi đ ́ ́ ̀ ́ ̉ ức (4), (5), (6), (7), (8), (9)  ̣ ̀yếu tố chỉ đôi t (iv) Dâu hiêu la  ́ ́ ượng goị , ky hiêu la  ́ ̣ ̀X2a:   {X2a (+X2b)}  (4) ̣ ̀yếu tô goi (v) Dâu hiêu la  ́ ́ ̣ ̀X2b: {Nay/ne/ê/kia ́ ̣ , ky hiêu la  ̀ ̀ ̀  (+ C­V)}/{X2b (+ C­V)} (5) ́ ́ ̣ ́ ượng goi (Danh t {Yêu tô goi+ Đôi t ̣ ư)}/ {X2b+ X2a}  ̀ (6) {Đôi t ́ ượng goi (DT)+Đôi t ̣ ́ ượng goi (DT)+Yêu tô goi}/X2a+X2a +X2b} ̣ ́ ́ ̣   (7) {Đôi t ́ ượng goi  +  ̣ ơi la + Đôi t ̀ ́ ượng goi}/ ̣  X2a +X2b +X2a} (8) {Hơi +  ̃ Đôi t ́ ượng goi+  ̣ ơi la + Đôi t ̀ ́ ượng goị }/{X2b + X2a+X2b +X2a} (9) 3.1.1.3. Dâu hiêu y ́ ̣ ếu tố hoi và bi ̉ ểu thức hỏi đê cam than, ky hiêu la X3 ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ Trong nội bộ ngôn ngữ, biêu th ̉ ưc câu hoi luôn co cac dâu hiêu hoi. Bi ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ểu thức hỏi để  cảm thán ngoài đặc điểm luôn có dấu hiệu hỏi thì đồng thời phải có thêm các dâu hiêu ́ ̣   ́ ữ nghĩa khac. Chính s tinh thai, ng ̀ ́ ự kết hợp dấu hiệu hỏi và dấu hiệu tình thái, ngữ nghĩa  trong biểu thức hỏi tạo thanh y nghia cam than va biên câu hoi thanh câu cam than. T ̀ ́ ̃ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ư ̀ nhưng đăc điêm nêu trên, chung tôi phân dâu hiêu ngôn hanh ng ̃ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ữ phap hoi X3 thanh hai ́ ̉ ̀   ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ loai: dâu hiêu la đinh tô va dâu hiêu la biêu th ́ ́ ̀ ́ ức: ̣ ̀yếu tố nhỉ, ký hiệu  là X3a, biêu th (vi)  Dâu hiêu la  ́ ̉ ưc (10), (10a) ́ 12
  13. (vii) Dấu hiệu la ̀yếu tố hỏi trong biểu thức tối giản, ky hí ệu là X3b, biêu th ̉ ưc ́ ́ ́ ̉ ̉ (11); yêu tô hoi trong biêu th ức không tôi gian ́ ̣ la ̀X3c trong biêu th ́ ̉ , ky hiêu  ̉ ưc (10b);  ́ yêu  ́ tô hoi khac th ́ ̉ ́ ương ́ ̣ ̀X3d, biêu th ̀ , ky hiêu la  ̉ ưc (10c), (10d), (10e). ́ (X3 +) C­V/V + X3} (10)  {C­V/V + nhỉ}    (10a)  { C­V/C/V +X3c}     (10b) {C­V/Tinh t ́ ư/Đông t ̀ ̣ ừ +X3d} (10c)  {Danh tư/Đông t ̀ ̣ ư/Tinh t ̀ ́ ư + X3d + Danh t ̀ ư/Đông t ̀ ̣ ư/Tinh t ̀ ́ ừ}        (10d) {Danh tư/Đông t ̀ ̣ ư/Tinh t ̀ ́ ư + X3d + Danh t ̀ ư/Đông t ̀ ̣ ư/Tinh t ̀ ́ ừ+ X3d}    (10e) {X3b}  (11)   ́ ̀  ư nghia h ̣  ng Z* Dâu hiêu la  ̃ ̃ ỏi bất thường ,    ky hiêu   ́ ̣   la     X3e ̀    3.1.1.4. Dâu hiêu câu khiên đê cam than, ky hiêu la X4 ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ảm thán bằng câu cầu khiến la môt yêu câu không th Dâu hiêu c ́ ̀ ̣ ̀ ực hiên đ ̣ ược, yêu  ̀ ́ ơi ng câu đôi v ́ ươi không co kha năng, ho ̀ ́ ̉ ặc câu khiên băng thai đô đăc biêt hoăc câu truc ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́  ̣ đăc biêt. Ḥ ơn thế nữa, có thể  khẳng định rằng câu câu khiên co gia tri cam than la do no ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́  ́ ́ ́ ữ nghia đăc biêt, t co yêu tô ng ̃ ̣ ̣ ức la no nêu ra môt yêu câu không h ̀ ́ ̣ ̀ ợp ly. Thi du:  ́ ́ ̣ Chêt đi! ́  là  ̉ cam than băng câu câu khiên co ng ́ ̀ ̀ ́ ́ ữ nghia đăc biêt,  ̃ ̣ ̣ Im! Ăn! đêu la cam than băng câu co ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́  môt t ̣ ư câu khiên, thê hiên s ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ự tưc giân. ́ ̣ ̣ Dâu hiêu ngôn hanh ng ́ ̀ ữ phap cua câu câu khiên co ham y cam than la cac h ́ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ư từ đanh ́   dâu câu khiên:  ́ ̀ ̃ ừng, cư, ch ́ hay, đ ́ ơ,…; ho ́ ặc thực tư câu khiên:  ̀ ̀ ́ câm, không, đ ́ ược, mơi, cho ̀   phep, chuc ́ ́ ,…ở đâu câu, va co thê co hoăc không co cac t ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ừ là trợ từ tinh thai cuôi câu nh ̀ ́ ́ ư:  đi, thôi, nao, nghe ̀ ,…; hoặc chư, nhe, nghe nao ́ ́ ̀  ở cuối câu va co ng ̀ ́ ư điêu riêng.  ̃ ̣ ̣ ̀yếu tố câu khiên (viii) Dâu hiêu la  ́ ̀ ́ ̣  X4a, biêu th ́ , ky hiêu ̉ ́ {(X4a+) V+X4a}  (12) ưc  Z** Dâu hiêu ng   ́ ̣ ư nghia la  ̃ ̃  yêu câu không h ̀  ̀ ợp ly , ky hiêu la   ́ ́ ̣  X4b ̀    Tiêng Khmer ́   cung co ̃ ́ គគគ![ʔii]  (i),  គគគគ! [ʔih]  (i),́  ??? ![ʔeh](ê),  គគគ![ʔees] (ế),  ?? !  [ʔaa]  (a),  គគ!  [ʔah] (á),គគ! [ʔaə] (ờ),  គគគគគ! [ʔəɨ] (ơ),  គគគ![ʔəh] (ớ),  គគ/គ/គ/គ!  [ʔao/  ʔuʔ/  ʔao/  ʔao] (ồ),  គគ![ʔoo] (ô), ...hanh ch ̀ ưć  trong biêu th ̉ ưc (1); cac t ́ ́ ừ a ha;  ui ui,…;  ????  [ʔhaa] (a ha),  ????  [ʔooy  ʔooy] (Ui…ui) hanh ch ̀ ưc ́ trong biêu th̉ ưc (2); t ́ ư ??? ̀  ???  [louk  ̣ ʔaəy/ʔəəy], ??????[puttʰou] (Phât!) hanh ch ̀ ưc trong biêu th ́ ̉ ưc (4);  ́ từ ????  [həy] (rôi) hanh ̀ ̀   chưc trong  ́ biểu thức (10), (10a)…. 3.1.2. Dâu hiêu tinh thai, ky hiêu la Y  ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ Một trong những điều kiện quan trọng xác định dấu hiệu cảm thán là yếu tố  tình   ́ ị lược đi sẽ  làm cho câu không co gia tri cam than, hoăc thay th thái. Khi chung b ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ế  chung ́   ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣ ừ  thay trong  thi gia tri cam than cua câu cung thay đôi theo môt cach ro rêt. Chăng han, t ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̀ tiêng Viêt chi cân thêm vào câu truc câu thông bao thì nó làm cho câu đó tr ́ ́ ́ ở thanh câu cam ̀ ̉   than. ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ Dâu hiêu tinh thai co hai loai: Loai (1), dâu hiêu la y ́ ́ ́ ́ ̀ ếu tố nhân manh va dâu hiêu la ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀  yếu tố chi m ̉ ưc đô cao đ ́ ̣ ược xêp thanh môt nhom vi no la dâu hiêu bôc lô cam xuc ro rang, ́ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ̀   ̉ ̣ ̃ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ tiêu biêu nhât trong viêc đanh dâu y nghia cam than. Cac dâu hiêu la cac đinh tô nay co thê ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉  ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ bô nghia cho môt thanh phân trong câu hay bô nghia cho toan câu; Loai (2), dâu hiêu la y ́ ̣ ̀ ếu   tố bô sung gôm nhiêu loai khac nhau va khac v ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ơi loai (1), chung la nh ́ ̣ ́ ̀ ưng dâu hiêu bô sung ̃ ́ ̣ ̉   ́ ́ ̣ ̉ ̣ co gia tri bô nghia cho dâu hiêu khac đông th ̃ ́ ́ ̀ ời bô nghia cho danh t ̉ ̃ ừ, đông ṭ ừ, tinh t ́ ư, hoăc ̀ ̣   13
  14. ̉ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ bô nghia cho toan câu. Dâu hiêu loai nay không bôc lô cam xuc môt cach ro rang, chung ́ ̃ ̀ ́   thương phai kêt h ̀ ̉ ́ ợp vơi cac dâu hiêu khac m ́ ́ ́ ̣ ́ ới tao ra gia tri cam than ro rang.  ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̃ ̀ 3.1.2.1. Dâu hiêu la tinh thai t ́ ̣ ̀ ̀ ́ ừ, ky hiêu la Y1 ́ ̣ ̀ ̣ ́ ừ gôm nh Dâu hiêu la tinh thai t ́ ̀ ̀ ̀ ững trợ  từ  và phụ  từ  chi m ̉ ưc đô cao, chi s ́ ̣ ̉ ự  nhân ́  ̣ ̉ ơi thê, ph manh, chi th ̀ ̉ ương thưc,...  ́ ̣ ̀yếu tố chi m (ix) Dâu hiêu la  ́ ̉ ưc đô cao ́ ̣  lắm, quá, thay, đứng sau tinh t ́ ư, đông t ̀ ̣ ư,  ̀ ở  đâu câu, cuôi câu, hoăc gi ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̀Y1a, biêu th ̣ ưa câu, ky hiêu la  ̉ ưc (13), (14).  ́ ̣ Đep thay!  Qua ngon! ́   {(C +)Tinh t ́ ư/Đông t ̀ ̣ ừ +Y1a} (13)    {(C +)Y1a+ Tinh t ́ ư}̀ (14) Tiêng Khmer co  ́ ́ từ គគគគ [nah] (lăm),  ́cac  ́ គគគ គគគគ ̣ ơi) គ  [ʔɑhcaa] (tuyêt v ̀ ,  ??????  [mleh]  ́ , គគគគគគ [mɛɛn tɛɛn] (quá trời, dữ thần, dữ thần ôn, thật) hanh ch (lăm) ̀ ưc trong biêu th ́ ̉ ưć   (13).  ̣ ̀yếu tố nhân manh (x) Dâu hiêu la  ́ ́ ́ ệu là Y1b. ̣ ,  ky hi ̣ ̀ ếu tố nhân manh gôm cac t ­ Dâu hiêu la y ́ ́ ̣ ̀ ́ ừ:  đên, môi, ng ́ ̃ ần ấy, những, chi; l ̉ ận, thôi;   ́ ơi, n khôi, tr ̀ ưa, ma, ngay, rôi;  ̃ ̀ ̀ ̉ ̉ ư, mai, đich thi, ro ̀ thì/là/thì là; đung la,  tô, kê, c ́ ́ ̃ ́ ̣ ̃ tuy theo đăc ̀ ̣   ̉ điêm ng ữ nghia ma cac t ̃ ̀ ́ ư nay co thê đ ̀ ̀ ́ ̉ ứng trước danh từ/ đai t ̣ ừ/ tinh t ́ ừ/ đông t ̣ ừ, theo cać   ̉ biêu th ưc (15), (16), (17):    ́ { (Y1b +) C­V/V +Y1b} (15)   {Y1b + Danh từ + Y1b +Tinh t ́ ư}     ̀  (16)      {C­V/C/V + Y1b + V}  (17) ̣ la ̀tinh thai chi s (xi) Dâu hiêu  ́ ̀ ́ ̉ ự phủ định, phủ nhận, phản bác, ky hi ́ ệu là Y1c. ́ ̣ Trong tiêng Viêt gôm cac t ̀ ́ ư ̀không, chẳng, chả/ quai, đêch, coc, coc khô ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ́   / hêt, ca, rao, ́ ́ ừ không, chẳng, chả (nhom 1),  sât́. Trong đo, cac t ́ ở giưa câu, tr ̃ ươc tinh t ́ ́ ư/đông t ̀ ̣ ư, cuôi ̀ ́  câu thương co yêu tô phu đinh  ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣ gi,̀ biêu th ̉ ưc (18); cac t ́ ́ ừ quai, đêch, coc, coc khô ́ ́ ́ ́  (nhom 2), ́   ̃ ở giưa câu, sau tinh t cung  ̃ ́ ư/đông t ̀ ̣ ư, th ̀ ương găn v ̀ ́ ới yêu tô phu đinh  ́ ́ ̉ ̣ gi ̀sau nó, biêu th ̉ ưć   ́ ư hêt,  (19); cac t ̉ ráo, sât́ (nhom 3),  ̀ ́ ca,  ́ ở cuôi câu, sau tinh t ́ ́ ư/ đông t ̀ ̣ ừ, thường găn liên v ́ ̀ ới   ́ ́ ̉ ̣ gì trươc no biêu th yêu tô phu đinh  ́ ́ ̉ ức (20). {(C +) Y1c+ Tinh t ́ ư/ Đông t ̀ ̣ ư+gi} ̀ ̀   (18) {(C +) Tinh t ́ ư/ Đông t ̀ ̣ ừ +Y1c +gi}̀   (19) {(C +) không + Tinh t ́ ư/ Đông t ̀ ̣ ừ + gi +Y1c} ̀  (20)  ̀ ương h Nhiêu tr ̀ ợp, đê tăng săc thai nghia phu đinh ng ̉ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ười noi kêt h ́ ́ ợp ca ba nhom yêu ̉ ́ ́  ̣ ̉ tô (1, 2, 3) trong cung môt biêu th ́ ̀ ức như sau: {Y1c + Tinh t ́ ư/ Đông t ̀ ̣ ư + Y1c + gi +Y1c} ̀ ̀  (21) ̣  co căp t Ngoai ra, tiêng Viêt ̀ ́ ́ ̣ ừ  sao …thê/ vâý ̣ ,  sao lai …thê/ vây ̣ ́ ̣  được sử  dung đôi ̣ ́  ứng trong cung môt biêu th ̀ ̣ ̉ ưc (câu) biêu thi ́ ̉ ̣ ham y phan bac ̀ ́ ̉ ̉ ́ , biêu thưc (22); hiên t ́ ̣ ượng iêć   hoa va lay.  ́ ̀ ́ ̣ ́ ư/Đông t  {Sao/Sao lai +Tinh t ̀ ̣ ư+thê/vây}/{Y1c+Tinh t ̀ ́ ̣ ́ ư/ Đông t ̀ ̣ ừ + Y1c}   (22) ̣ là yếu tố chi s (xii) Dâu hiêu  ́ ̉ ự hoàn thành, kết thúc, rut gon ́ ̣ Y1d  ́ ̣ , ky hiêu  14
  15. ́ ̣ Trong tiêng Viêt, dâu  ̣ là yếu tố chi s ́ hiêu  ̉ ự hoàn thành, kết thúc, rut gon ́ ̣  gôm cac  ̀ ́ rôi, ̀  ́  đứng cuôi câu, biêu th mât, ́ ̉ ưc   ́ {C­V + Y1d}   (23) Tiêng Khmer co  ́ ́ từ ????? [nɨŋ/ nəŋ] (thôi), គគគគ [kɨɨ tae] (có  mà), ???  [tiêt]  ́cac  ́ (nưã )/  គគ [pʰɑɑŋ] (nưã ), tiêng Khmer co t ́ ́ ừ ??? [ʔɑt] (không/chẳng), ???????  [teaŋ ʔɑh] (cả/hết )  hanh ch ̀ ưc trong (15), (16), (17);  ́ từ ???????  [teaŋ  ʔɑh] (cả/hết ) hanh ch ̀ ưc trong (21); t ́ ư ̀ ??? [haəy] (rồi), tư ̀??? [vəɨy] (mất) hanh ch̀ ưc trong (23).  ́ 3.1.2.2. Dâu hiêu la chi tô, ky hiêu la Y2 ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̀ Dâu hiêu tinh thai la chi tô gôm nh ́ ững trợ từ co nguôn gôc la đai t ́ ̀ ́ ̀ ̣ ừ xac đinh, đ ́ ̣ ược   ̣ ́ ̣ ́ ̣ dung nhăm nhân manh thai đô xac đinh cua ng ̀ ̀ ́ ̉ ươi noi. Tiêng Viêt th ̀ ́ ́ ̣ ường dung cac đai t ̀ ́ ̣ ư ̀ như: vây, thê, nay, đây, đây, kia ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀   ,. …đê nhân manh, xac đinh, chi xuât nhăm biêu thi tinh ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́  thai xac đinh va lam dâu hiêu cam than trong câu cam than. Dâu hiêu tinh thai la chi tô ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ được phân thanh ba loai cu thê nh ̀ ̣ ̣ ̉ ư sau: ̣ là đai t (xiii) Dâu hiêu  ́ ̣ ư nhân manh ̀ ́ ́ ̣ ̀Y2a  ̣ , ky hiêu la  Dâu hiêu  ́ ̣ là  đai t ̣ ừ nhân manh trong tiêng Viêt gôm co cac t ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ừ  vây, thê; nay; đây, đây, ̣ ́ ̀ ́  ở cuôi câu, sau C­V, bi ́ ểu thức (24). Ngoai ra, cac t ̀ ́ ư ̀nay; đây, đây ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́  co thê đôc lâp tao thanh ̀   ̉ câu cam than, hay  ́ ở đâu câu tr ̀ ước C­V/V cung nhăm  ̃ ̀ nhăm gây s ̀ ự chú ý, biểu thức (25). {C­V/V + Y2a/Y2b} (24)  {Y2a/Y2b + C­V/V}  (25)  (xiv) Dâu hiêu  ́ ̣ đai t ̣ ư xac đinh ́ ̣ ̀Y2b ̀ ́ ̣ , ky hiêu la  ̣ Tiêng Viêt dung  ́ ̀ cac  ̣ ư ne, kia,  ́ đai t ̀ ̀ ̀ thế, thế này, thế kia, đấy,  kia, ây  ́ ở đâu câu, biêu ̀ ̉   thưc (25), hoăc cuôi câu, biêu th ́ ̣ ́ ̉ ưc (24), ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ . Tiêng Khmer chi co môt  nhăm biêu thi y xac đinh ̀ ́ ̉ ́ ̣  từ ????  [nɔɔ] dung trong tât ca cac tr ̀ ́ ̉ ́ ương h ̀ ợp xac nhân nh ́ ̣ ư  tiêng Viêt.   ́ ̣ Tiêng Khmer co ́ ́  tư ̀????? [nɨŋ/nəŋ] (vậy/đó) được dung nh ̀ ư vây, thế ̣ , tư ̀??? [nɔɔ] (đo)́, ???  [haəy] (rôi)  ̀ được  dung nh ̀ ư đây, đâý , biêu th ̉ ưc (24) ́ ̣ la ̀yếu tố chi xuât (xv) Dâu hiêu  ́ ̉ ́ ̣ ̀ Y2c ́,  ky hiêu la ̣ ương dung t Tiêng Viêt th ́ ̀ ̀ ừ kìa, tiêng Khmer co t ́ ́ ư   ̣  chi xuât (ch ̀ ?? [nae] lam dâu hiêu ̀ ́ ̉ ́ ỉ  ra hiện thực) đê goi (có ý ngăn ch ̉ ̣ ặn) biêu thi s ̉ ̣ ự lo sợ, không hai long, biêu th ̀ ̀ ̉ ưc (26).  ́ {Kia +V}/{Y2c +V}  ̀ (26) 3.1.2.3. Dâu hiêu la quan ng ́ ̣ ̀ ́ ữ tinh thai, ky hiêu la Y3 ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ữ tinh thai bao gôm cac cum t Dâu hiêu la quan ng ̀ ́ ̀ ́ ̣ ừ quen dung. Cac cum t ̀ ́ ̣ ừ nay đ ̀ ược  ̀ ở  thanh cum t dung lâu dân tr ̀ ̀ ̣ ừ cô đinh, mang môt săc thai y nghia nao đo biêu thi thai đô, ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣  ́ ̉ cach đanh gia cua ng ́ ́ ươi noi đôi v ̀ ́ ́ ới sự viêc trong câu hoăc đôi v ̣ ̣ ́ ới người nghe. Quan ng ́ ư ̃ ́ ̣ tình thái trong tiêng Viêt va tiêng Khmer đêu có d ̀ ́ ̀ ạng một câu hoặc một thành phần của  câu được rút gọn.  Xét về vị trí, quan ng ́ ữ tinh thai trong tiêng Viêt va tiêng Khmer đêu có th ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ể nằm đầu  câu, cuối câu hoăc gi ̣ ữa câu. Dựa vao vi tri, co thê phân quan ng ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ữ tinh thai thanh ba loai: ̀ ́ ̀ ̣   đề tinh thai, thuy ̀ ́ ết tinh thai.  ̀ ́ ́ ̀ ấu tạo, quan ng Xet vê c ́ ữ tinh thai th ̀ ́ ường có hai phần: [phân thê hiên tinh thai + ̀ ̉ ̣ ̀ ́   ̉ ̣ ́ ̣ phân thê hiên y niêm] va co hình th ̀ ̀ ́ ức thể hiện cụ thể là: [yếu tố ngữ pháp + yếu tố ngữ  nghĩa]. 15
  16. (xvi) Quan ng ́ ư tinh thai lam đ ̃ ̀ ́ ̀ ề tình thái, ky hiêu la  ́ ̣ ̀Y3a ́ ̀ ́ ́ ữ co y nghia nhân manh, y nghia phong đoan nh Đê tinh thai gôm cac quan ng ̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ư   phaỉ   ́ ̉ noi, phai noi la, ́ ̀ chăć  chăn răng, ̣ ́ ̀  chăć  chăn môt điêu la, coi ch ́ ̀ ̀ ừng,  không kheo ́ , v.v.,  thương đ ̀ ứng  ở  đâu mênh đê tr ̀ ̣ ̀ ước C­V/V, biêu th̉ ức    {Y3a+ C­V/V} (27). Tiêng Khmer ́   cung th ̃ ương dung quan ng ̀ ̀ ́ ữ ???? [trəv] (phai), ̉ ???????? [prɑyat] (coi chưng) theo biêu th ̀ ̉ ưć   ̉ (27) trong câu cam than.  ́ (xvii) Quan ng ́ ư tinh thai lam thuyêt tình thái ̃ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀Y3b , ky hiêu la  ́ ữ tinh thai la thuyêt tinh thai trong tiêng Viêt Quan ng ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣  (thi ch ̀ ết, thì khốn, khổ, thì bỏ   mẹ, thì chết cha, thì nguy, là hết, là chết chắc, là tiêu đời, là đi đứt, v.v.) va ̀??????  [kɨɨ  ̀ ́ ,  ????????? [kɨɨ  ŋoap mae]  (thi chêt me) ŋoap]  (thi chêt) ̀ ́ ̣ ,  ?????  [kɨɨ  ʔɑh]  (thi hêt) ̀ ́    trong tiêng ́   Khmer cung  ̃ ở cuối mênh đề ̣ ̉ , sau C­V/V, biêu th ́ {C­V/V+ Y3b} (28)  ưc  3.1.3. Dâu hiêu ng ́ ̣ ữ nghia, ky hiêu la Z  ̃ ́ ̣ ̀ ́ ̣ Dâu hiêu ng ữ nghia la yêu tô co nghia tac đông vao tâm ly con ng ̃ ̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ười lam cho con ̀   ngươi cam xuc hoăc nêu lên s ̀ ̉ ́ ̣ ự  vât, s ̣ ự  viêc lam cho con ng ̣ ̀ ươi cam xuc hoăc mô ta cam ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ̉   xuc.  ́ ̣ Co hai cach phân loai, cach th ́ ́ ́ ứ nhât d ́ ựa vao tr ̀ ương ng ̀ ữ nghia đê phân loai, giup ̃ ̉ ̣ ́  ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ượng nao (loai chi thê hê bê trên, loai chi nhân biêt yêu tô dâu hiêu thuôc nhom chu đê, đôi t ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̉  sự vât tiêu c ̣ ực,…), cach th ́ ứ hai dựa vao đăc điêm câu truc, xem xet kha năng kêt h ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ́ ợp cuả   ́ ́ ́ ̣ yêu tô dâu hiêu mang y nghia nao đo.  ́ ̃ ̀ ́ ̣ Phân loai theo cach th ́ ứ hai thi cho ta hai loai: loai chi s ̀ ̣ ̣ ̉ ự vât (danh t ̣ ư), ky hiêu la Z1 ̀ ́ ̣ ̀   ̀ ̣ ̉ ̣ ượng (đông t va loai chi hiên t ̣ ư hoăc tinh t ̀ ̣ ́ ừ), ky hiêu la Z2.  ́ ̣ ̀ 3.2. Cac ph ́ ương thưc biêu thi y nghia cam than  ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ Cach th ́ ưc s ́ ử dung cac yêu tô dâu hiêu sao cho co gia tri cam than va tao nên câu cam ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ̉   ̀ ương thưc biêu thi y nghia cam than, bao g than chinh la ph ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ồm cach th ́ ưc s ́ ử dung t ̣ ưng dâu ̀ ́  ̣ ̉ hiêu. Chăng han nh ̣ ư: phương thưc chi s ́ ̉ ử  dung dâu hiêu ng ̣ ́ ̣ ữ phap ngôn hanh, ph ́ ̀ ương  thưc chi s ́ ̉ ử dung dâu hiêu tinh thai, ph ̣ ́ ̣ ̀ ́ ương thưc chi s ́ ̉ ử dung dâu hiêu ng ̣ ́ ̣ ữ nghia, hoăc cac ̃ ̣ ́  phương thưc kêt h ́ ́ ợp ba dâu hiêu nêu trên. Cu thê trong tiêng Viêt va tiêng Khmer co bôn ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́  phương thưc nh́ ư sau: 3.2.1. Phương thưc s ́ ử dung môt dâu hiêu trong môt câu  ̣ ̣ ́ ̣ ̣ Trong thực tê s ́ ử  dung ngôn ng ̣ ư, ng ̃ ươi noi co thê s ̀ ́ ́ ̉ ử  dung môt loai dâu hiêu tao ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣   ̣ ̉ ̣ ̀ ương thưc s thanh môt câu cam than, goi la ph ̀ ́ ́ ử dung môt dâu hiêu trong môt câu. Cac dâu ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́  ̣ ́ ́ ̣ ̉ hiêu co gia tri cam than trong ph ́ ương thưc nay hoăc la dâu hiêu ngôn hanh X, hoăc la dâu ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́  ̣ ̀ hiêu tinh thai Y, hay dâu hiêu ng ́ ́ ̣ ữ nghia Z, chung đ ̃ ́ ược sử  dung duy nhât, không cân kêt ̣ ́ ̀ ́  hợp vơi cac loai dâu hiêu khac trong môt câu nhăm biêu thi y nghia cam than. Ph ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ương thưć   sử dung môt dâu hiêu trong môt câu co ba loai cu thê nh ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ư sau:  3.2.1.1. Loai (1): ph ̣ ương thưc chi s ́ ̉ ử dung dâu hiêu ngôn hanh ng ̣ ́ ̣ ̀ ữ phap X ́ Phương thưc nay co hai loai la ph ́ ̀ ́ ̣ ̀ ương thưc s ́ ử dung dâu hiêu ngôn hanh ng ̣ ́ ̣ ̀ ữ phap ́  ̣ ̣ ̀ ương thưc s X1 đôc lâp va ph ́ ử dung dâu hiêu hoi X3 đôc lâp. ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ 16
  17. ̣ ̀ ̉ ́ ̣ Loai nay chi co X la dâu hiêu ngôn hanh ng ̀ ́ ̀ ữ phap X trong câu, không co dâu hiêu nao ́ ́ ́ ̣ ̀  ̣ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ khac. Dâu hiêu X co 4 loai la: X1 kêu la đê cam than; X2 kêu goi đê cam than; X3 hoi đê ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉  ̉ ́ ̉ ̉ cam than; X4 câu khiên đê cam than. Nh ́ ̀ ́ ưng chi co dâu hiêu X1 la tiêng kêu la co thê đ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ứng  ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ đôc lâp tao thanh câu cam than. Dâu hiêu hoi X3 khi la câu hoi tinh l ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ược chi con môt t ̉ ̀ ̣ ư ̀ như  Sao! Gi!̀ co thê đ́ ̉ ứng đôc lâp tao thanh câu cam than. Nh ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ư  vây, ph ̣ ương thưc loai (1) ́ ̣   ́ ̣ ̀ co  hai loai la X1 va X3. ̀ 3.2.1.2. Loai (2): ph ̣ ương thưc chi s ́ ̉ ử dung dâu hiêu tinh thai Y ̣ ́ ̣ ̀ ́ Phương thưc nay co môt loai la ph ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ương thưc s ́ ử dung dâu hiêu tinh thai Y1 đôc lâp. ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣   Đây la ph ̀ ương thưc chi dung dâu hiêu tinh thai Y trong câu, ngoai ra không s ́ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ử dung dâu ̣ ́  ̣ hiêu nao khac. Ph ̀ ́ ương thưc nay s ́ ̀ ử dung duy nhât dâu hiêu tinh thai Y1, vi trong ba loai ̣ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̣  ̀ ̉ ́ ́ ̉ ược sử dung duy nhât trong câu hoăc s Y1, Y2, Y3 thi chi co Y1 co thê đ ̣ ́ ̣ ử dung đôc lâp lam ̣ ̣ ̣ ̀   thanh câu. Nh ̀ ưng phương thưc nay cung it đ ́ ̀ ̃ ́ ược sử dung vi khi Y1 đ ̣ ̀ ứng đôc lâp lam câu ̣ ̣ ̀   ̉ ̀ ̉ cam than thi phai co ng ́ ́ ữ canh đê hiêu. Thi du:  ̉ ̉ ̉ ́ ̣ Rôi! ̉ ̀  Phai co thêm câu nêu lên s ́ ự viêc theo ̣   sau no nh ́ ư: môt con chim bay, bê hêt đông chen ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ , v.v. Rôi! Môt con chim bay!  ̀ hoăc̣  Rôi! bê ̀ ̉  hêt đông chen! ́ ́ ́ 3.2.1.3. Loai (3): ph ̣ ương thưc chi s ́ ̉ ử dung dâu hiêu ng ̣ ́ ̣ ữ nghia Z ̃ Phương thưc loai nay co môt loai duy nhât la ph ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ương thưc s ́ ử  dung dâu hiêu ng ̣ ́ ̣ ư ̃ ̣ ̣ nghia Z đôc lâp. Dâu hiêu ng ̃ ́ ̣ ữ nghia Z  khi đ ̃ ược sử dung trong môt câu co hai tr ̣ ̣ ́ ường hợp:  (1) trương h ̀ ợp môt t ̣ ừ nao đo co y nghia, đôc lâp tao thanh câu cam than, thi du: ̀ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣   Ghê!  Chêt! ́ ; (2) Z la danh t ̀ ư/ tinh t ̀ ́ ư/ đông t ̀ ̣ ừ kêt h ́ ợp vơi yêu tô khac tao thanh câu cam than ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́  ̣ hoăc Z kêt h ́ ợp vơi môt mênh đê trinh bay lai s ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ự viêc, thi du:  ̣ ́ ̣ Ăn ghê! 3.2.2. Phương thưc s ́ ử dung hai loai dâu hiêu trong môt câu  ̣ ̣ ́ ̣ ̣ Phương thưc s ́ ử dung kêt h ̣ ́ ợp hai loai dâu hiêu trong môt câu co môt loai la X + Y, co ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́  ̣ ̣ ̉ ư  X2+Y; X3+Y; X4+Y.  ba loai cu thê  nh 3.2.2.1. Phương thưc kêt h ́ ́ ợp X va Y (X+Y: goi/hoi/câu khiên va tinh thai đăc ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣   biêt)  ̣  Như  vưa noi trên, ph ̀ ́ ương thưc X+Y co ba loai nh ́ ́ ̣ ư: X2+Y phương thưc goi kem ́ ̣ ̀   ́ ̉ ̉ theo tinh thai đê cam than; X3+Y ph ̀ ́ ương thưc hoi va tinh thai đăc biêt, X4+Y ph ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ương   thưc câu khiên va tinh thai đăc biêt.   ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ * Phương thưc hoi va tinh thai đăc biêt  (X3+Y) ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Loai (4): Ph ̣ ương thưc hoi co tinh thai t ́ ̉ ́ ̀ ́ ư X3+Y1   ̀ Phương thưc hoi co tinh thai t ́ ̉ ́ ̀ ́ ừ được dung đê biêu thi y nghia cam than trong tiêng ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́   ̣ ̀ ́ ́ ụ: tiêng Viêt noi:  Viêt va tiêng Khmer.  Thi d ́ ̣ ́ Đi đứng kiêu gi vây tr ̉ ̀ ̣ ơi! ̀ , tiêng Khmer noi:  ́ ́ ?? ????????????????! [tʰum klən sʔəy nah vəɨy!] (Hôi­ mùi­ gì­ quá­ vậy!) (Hôi mùi gì quá  vậy!)  Loai (5): Ph ̣ ương thưc hoi co tinh thai t ́ ̉ ́ ̀ ́ ư va chi tô X3+Y1+Y2 ̀ ̀ ̉ ́ Phương thưc nay th ́ ̀ ương dung đê hoi điêu trái ng ̀ ̀ ̉ ̉ ̀ ược, co ham y xác đ ́ ̀ ́ ịnh khả  năng   ̣ ̣ hoăc xac nhân hi ́ ện thực nhăm chê bai hoăc nhân manh cam xuc. Đây la ph ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ương thưć   được dung đê biêu thi y nghia cam than trong tiêng Viêt va tiêng Khmer. Thi du:  ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ Lạ  quá!   Sao lại thế này được?, tiêng Khmer noi:  ́ ́ ??????????! ????????????????? [cɑmlaek nah! məc  17
  18. cie yaaŋ nɨŋ baan?] [Lạ  quá! Sao lại­ tơi m ́ ưc­  ́ như­ vậy­ được!) (Lạ lắm! Sao lại như vậy   được!). Loai (6): ph ̣ ương thưc hoi co tinh thai t ́ ̉ ́ ̀ ́ ừ va quan ng ̀ ́ ữ tinh thai X3+Y3+Y1 ̀ ́ ́ ̣ ếng Việt nói: Đàn ông gì keo kiệt quá! tiêng Khmer noi:  Thi du: ti ́ ́ ????? ????????? ?? ?????! [boʔrɑh sʔəy kɑmnaɲ mleh] [Đàn ông­ gì mà­ keo­ quá!] (Đàn ông gì mà keo quá!) Loai (7): Ph ̣ ương thưc hoi co quan ng ́ ̉ ́ ́ ữ tinh thai va chi tô X3+Y3+Y2 ̀ ́ ̀ ̉ ́ Phương thưc  ̉ ́ ́ ữ tinh thai va chi tô  ́ hoi co quan ng ̀ ́ ̀ ̉ ́được dung đê biêu thi y nghia cam ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̃ ̉   ́ ́ ̣ ̀ ́ than trong tiêng Viêt va tiêng Khmer  ( Anh như vậy sao coi được chứ!,  ???? ???    ??????????    !  [ʔɑɲcəŋ kɨɨ  kei crɑnaen ŋoap  haəy!]  [Như  vậy­  là­  người ta­  ghen tỵ­  chết­  luôn­   ???? ??? rôì!] (Như vậy là người ta ghen tỵ chết luôn rôi!)) ̀ Loai (8): Ph ̣ ương thưc hoi va câu truc đăc biêt (X3+ câu truc đăc biêt) ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ư câu hoi 1 (tôi gian) nhăm đê biêu thi Câu truc đăc biêt la yêu tô thuôc vê câu truc nh ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣  ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ừng nao. cam xuc, hoăc X gi ma X, X gi ma Y, X sao ma X, X biêt bao nhiêu, X biêt ch ́ ̀ Loai (9): Ph ̣ ương thưc câu khiên va tinh thai đăc biêt  (X4+Y) ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ Phương thưc câu khiên va tinh thai đăc biêt ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣   trong tiêng Viêt va tiêng Khmer đêu  ́ ̣ ̀ ́ ̀ nêu  yêu câu không h ̀ ợp lý, không thực sự mong muôn, không co kha năng th ́ ́ ̉ ực hiên. ( ̣ Chêt cho ́   khuât măt ta đi! ́ ́ ) 3.2.2.2. Phương thưc kêt h ́ ́ ợp X va Z (X+Z: goi/câu khiên va ng ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ữ nghia đăc biêt) ̃ ̣ ̣ ̣ Loai nay co 3 ph ̀ ́ ương thưc cu thê nh ́ ̣ ̉ ư:  X2+Z,  X3+Z,  X4+Z, chiêm sô l ́ ́ ượng lớn   trong ngư liêu khao sat.  ̃ ̣ ̉ ́ Loai (10): Ph ̣ ương thưc kêt h ́ ́ ợp X2+Z ̣ ́ ̣ Loai nay xuât hiên nhiêu trong giao tiêp, thông th ̀ ̀ ́ ường khi kêt h ́ ợp như  vây thi Z la ̣ ̀ ̀  danh tư. Thí d ̀ ụ: Trơi  ̀ ơi!, trơi là danh t ̀ ừ co ng ́ ư nghia đăc biêt.  ̃ ̃ ̣ ̣ Loai (11): Ph ̣ ương thưc kêt h ́ ́ ợp X3+Z ̀ ương h La tr ̀ ợp hoi khi câu hoi co yêu tô có mang nghia đăc biêt hoăc nêu lên môt nôi  ̉ ̉ ́ ́ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ dung sự viêc đăc biêt va th ̣ ̣ ̣ ̀ ương kêt h ̀ ́ ợp với yêu tô tình thái Y, t ́ ́ ức la cân thiêt kem theo  ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ̣ Sao tôi khô qua vây?! dâu hiêu tinh thai đê đat hiêu qua biêu thi cam xuc cao. Thi du:  ́ ́ ̉ ́ ̣ , ?????  ??? ???!   ???? ??? ?? ????? ????? ????? ???????? [teiveaʔdaa  louk  ʔaəy!  məc  baan  cie  kɲom   piʔbaak  cət  doocneh?] [Ông­ trời­ ơi! Sao­ mà­ là­ tôi­ khó­ lòng­ thế­ này ?] (Ông trời ơi! Sao mà khô tâm th ̉ ế  này ?) [PL04, 48,  tr. 29] Loai (12): Ph ̣ ương thưc kêt h ́ ́ ợp X4 + Z ̀ ương h Đây la tr ̀ ợp câu khiên co gia tri cam than nên trong câu băt buôc phai co y ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̉ ́ ếu tố  ngư nghia đăc biêt. Thi du: ̃ ̃ ̣ ̣ ́ ̣  Chêt đi! ́ , ?? ???? ??!?? ??? ????? ! [tɨv ŋoap tɨv! ʔaa koon cɑŋray!]  [Đi chết đi! thằng con quỷ xứ!]  (Đi chết đi! thằng con quỷ xứ!) [PL04, 629, tr. 85].  18
  19. 3.2.2.3. Phương thưc kêt h ́ ́ ợp Y va Z (Y+ Z: tinh thai va ng ̀ ̀ ́ ̀ ữ nghia đăc biêt) ̃ ̣ ̣ Loai (13): Ph ̣ ương thưc kêt h ́ ́ ợp Y va Z ̀ ̣ ̀ ́ ̣ Loai nay co ba loai ph ương thưc nh ́ ư Y+Z (Z la danh t ̀ ư), Y+Z (Z la tinh t ̀ ̀ ́ ư), Y+Z (Z ̀   ̀ ̣ la đông tư).  ̀ ̣ ình thai Y đ Dâu hiêu t ́ ́ ược phân lam  ̣ ̀ ̀ bôń  loai la: Y1 tr ợ tư/ phu t ̀ ̣ ư bô nghia cho danh ̀ ̉ ̃   tư, đông t ̀ ̣ ư, tinh t ̀ ́ ư, goi la đinh tô cam than  ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ưc đô cao ́ chi m ́ ̣ ̉ ơi, thê, cach, sô l , chi th ̀ ̉ ́ ́ ượng;  ̀ ưng tr Y2 la nh ̃ ợ tư/̀ phu t ̣ ừ co nguôn gôc la đai t ́ ̀ ́ ̀ ̣ ư, goi la ̀ ̣ ̀chi tô ( ̉ ́ thê, đây, đo, ́ ́ ́ ); Y3 là  ́ ây,... ́ ́ ữ tinh thai cac quan ng ̀ ́. Trong đo, Y ̀ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ 2, Y3 la dâu hiêu chinh vi no co kha năng đanh dâu y ́ ́ ́  ̃ ̉ nghia cam than khi no đ ́ ́ ược sử  dung đôc lâp (không nhât thiêt phai kêt h ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ́ ợp vơi dâu hiêu ́ ́ ̣   khac). Ngay ca khi  ́ ̉ ́ ợp vơi dâu hiêu khac kêt h ́ ́ ̣ ̣ ́  thi no vân la dâu hiêu chinh, cac dâu hiêu ̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣   ̣ khac la dâu hiêu bô sung ́ ̀ ́ ̉ . Con Y1 la nh ̀ ̀ ưng yêu tô bô nghia cho tinh t ̃ ́ ́ ̉ ̃ ́ ư, đông t ̀ ̣ ừ nên no it́ ́  khi được sử dung đôc lâp đê đanh dâu y nghia cam than trong câu cam than.  ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̃ ̉ ́ ̉ ́ ́ ̉ ́ ương thưc (13) nay biêu thi y nghia cam than rât ro vi no co yêu tô tinh Co thê noi, ph ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̃ ̉ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀   ́ ợp vơi yêu tô ng thai Y kêt h ́ ́ ́ ́ ữ nghia đăc biêt Z tao nên cam xuc manh. Thi du:  ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ Chêt tôi rôi!, ́ ̀   ???? ! ?? ??? ??????  (?????) [ʔuuy! cʰɨɨ  cok mleh] [Đau­ khổ­ quá ] (Khổ quá) [PL04, 667, tr. 88]. 3.2.3. Phương thưc s ́ ử dung ba loai dâu hiêu trong môt câu ̣ ̣ ́ ̣ ̣ Phương thưc nay s ́ ̀ ử dung đông th ̣ ̀ ời cả ba loai dâu hiêu X + Y + Z t ̣ ́ ̣ ạo thành hai loaị   phương thưc cu thê nh ́ ̣ ̉ ư: X3+Y+Z,  X4+Y+Z 3.2.3.1. Loai (14): Ph ̣ ương thưc hoi co tinh thai đăc biêt va ng ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ữ nghia đăc biêt: ̃ ̣ ̣   [X3+Y+Z] Phương thưc hoi co tinh thai đăc biêt va ng ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ữ nghia đăc biêt nay th ̃ ̣ ̣ ̀ ường sử dung câu ̣   ̉ hoi có y ếu tố  nhân manh là đai t ́ ̣ ̣ ừ  (thê, vây ́ ̣ ), hoặc có yếu tố  hỏi là trợ  từ cuôi câu ( ́ a,̀  nhỉ), hoặc yếu tố hoi ( ̉ sao) hỏi về nguyên nhân. Nhìn chung, phương thưc nay co thê s ́ ̀ ́ ̉ ử  dụng được ca 9 loai câu hoi dung đai t ̉ ̣ ̉ ̀ ̣ ư trong ti ̀ ếng Việt để cảm thán.  3.2.3.2. Loai (15): Ph ̣ ương thưc hoi co ng ́ ̉ ́ ữ nghia đăc biêt v ̃ ̣ ̣ ới câu truc đăc biêt: ́ ́ ̣ ̣   [X3+ Z+ câu truc đăc biêt] ́ ́ ̣ ̣ Phương thưc hoi co ng ́ ̉ ́ ư nghia đăc biêt v ̃ ̃ ̣ ̣ ới câu truc đăc biêt chi s ́ ́ ̣ ̣ ̉ ử dụng loai câu hoi ̣ ̉  dung tr ̀ ợ tư, th ̀ ường là các trợ tư ̀a, nhi ̀ ̉; hoặc loai câu hoi dung y ̣ ̉ ̀ ếu tố hỏi sao.  3.2.3.3. Loai (16): Ph ̣ ương thưc hoi co tinh thai, ng ́ ̉ ́ ̀ ́ ữ nghia va câu truc đăc biêt: ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣   [X3+Y+Z+ câu truc đăc biêt] ́ ́ ̣ ̣ Phương thưc hoi co tinh thai, ng ́ ̉ ́ ̀ ́ ữ nghia va câu truc đăc biêt nay đ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ược chi ra trong ̉   tưng tr ̀ ương h ̀ ợp cu thê. Trong môi loai ph ̣ ̉ ̃ ̣ ương thưc, tuy theo loai y ́ ̀ ̣ ếu tố tinh thai, y ̀ ́ ếu tố  ngữ nghia, câu truc đăc biêt và hàm ý c ̃ ́ ́ ̣ ̣ ủa câu quy đinh ma câu s ̣ ̀ ử  dung biêu th ̣ ̉ ưc hoi gi ́ ̉ ̀  ̣ ̉ ̣ ư, dung t (loai câu hoi dung đai t ̀ ̀ ̀ ừ  hay, dùng câu truc xac nhân/phu đinh, dung tr ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ợ  từ hoỉ   ̀ ợp.  cuôi câu) cho phu h ́ Phương thức hoi không tr ̉ ở  thanh ph ̀ ương thưc biêu thi ý nghĩa cam than nêu nó ́ ̉ ̣ ̉ ́ ́   ́ ̣ ̣ không co yêu tô tinh thai đăc biêt ho ́ ́ ́ ̀ ặc yếu tố ngữ nghia đăc biêt ho ̃ ̣ ̣ ặc câu truc đăc biêt đi ́ ́ ̣ ̣   kèm trong biểu thức hỏi.  3.3. Câu cam than ̉ ́ 19
  20. 3.3.1. Khai niêm câu cam than  ́ ̣ ̉ ́ ̉ Câu cam than la câu th ́ ̀ ực hiên hanh đông bôc lô cam xuc manh va gây cam xuc cho ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ́   ngươi khac. Câu cam than co loai không co nôi dung s ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̣ ự  viêc va loai co nôi dung s ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ự  viêc. ̣   ̃ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ Môi loai câu cam than đêu co hiêu qua giao tiêp nhât đinh, co s ́ ́ ự  tac đông khac nhau đên ́ ̣ ́ ́  ngươi nghe. ̀ 3.3.2. Phân loai câu cam than  ̣ ̉ ́ Dựa vao tiêu chi co nôi dung/ không co nôi dung va tiêu chi tr ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ực tiêp/ gian tiêp th ́ ́ ́ ực  ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ hiên hanh đông cam than, chung tôi phân câu cam than thanh bôn loai, ky hiêu lân l ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượt là  C1, C2, C3, C4. i. Câu cam than không co nôi dung ­ tr ̉ ́ ́ ̣ ực tiêp cam than, ky hiêu C1 ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ Câu cam than  ́ ̣ ́ không co nôi dung – tr ực tiêp cam than ́ ̉ ́  C1 được câu tao t ́ ̣ ừ yêu tô ngôn ́ ́   hanh ng ̀ ữ phap, th ́ ực hiên hanh đông cam than tr ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ực tiêp, không nêu lên nôi dung s ́ ̣ ự  viêc,̣   gôm cac tiêng kêu la. Trong câu cam than  ̀ ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ không co nôi dung – tr ực tiêp cam than C1 ́ ̉ ́ ́ ̉   co thê co yêu tô tinh thai. Tinh thai co hai loai: loai tr ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ực tiêp thê hiên cam than va loai kêt h ́ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ ̣ ́ ợp với   ̣ ́ ̉ ̉ loai khac đê cam than. Tinh thai đ ́ ̀ ́ ược tinh l ̉ ược tôi gian nhât thi no chi co tinh thai không ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́   ́ ̣ co nôi dung. Nh ư  vây, co loai tinh thai rut gon tr ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ở  thanh không co nôi dung cung co thê ̀ ́ ̣ ̃ ́ ̉  ̣ ̣ thuôc vao loai câu cam than  ̀ ̉ ́ ̣ ́ không co nôi dung – tr ực tiêp cam than C1. ́ ̉ ́ Như  vây, loai C1 ̣ ̣   ́ ̣ ̀ ́ co loai la tiêng kêu la (1), tinh thai tinh l ̀ ́ ̉ ược (2), loai kêt h ̣ ́ ợp (1) va (2) thanh loai (3). ̀ ̀ ̣   Trong đo, c ́ ảm thán là các tiếng kêu la, gôm cac t ̀ ́ ư ng ̀ ư cam than, đ ̃ ̉ ́ ược người noi s ́ ử dung ̣   ̉ ̣ ̣ ̉ đê bôc lô cam xuc tr ́ ực tiêp manh, đ ́ ̣ ược ky hiêu la C1a, hoăc tiêng kêu la kêt h ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ợp vơi tiêng ́ ́   khac. ́ + C1a (X1a, X1b):  gồm các tiếng cảm thán tự nhiên (đơn và ghép)  ­ Ô hô! Thắng rồi.  ­ គគ! គគ គគគគគគគគ ! [ʔaav! ckae kɲom nih taə!] [A! Có­ tôi­ đây­ mà!] (A! có tôi đây mà!) គគគគ ­ គគគគ  ! គគគគគគគគ គគគគគគគគគ  ! [ʔoo hoo! Tuuk yəəŋ cneah tiet haəy!] [Ô hô! Thuyền­ chúng­  ta ­lại­ thắng­ nữa­ rồi!] (Ô hô! Thuyền chúng ta lại thắng nữa rồi!) [PL04, 570, tr.82] + C1b (X1c): tiếng kêu la ghép chặt với yếu tố khác (tiêng Khmer không co) ́ ́ ­ Ô hay! Ông giận gì chúng tôi? [PL05, 544, tr.133] Trong giao tiêp, C1 th ́ ương đi kem v ̀ ̀ ơi câu co nôi dung s ́ ́ ̣ ự viêc lam ro nghia cho hanh ̣ ̀ ̃ ̃ ̀   ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̉ đông cam than, bô sung vê nguyên nhân hay bô sung săc thai biêu cam. Câu cam than C1 ́ ̀ ́ ̉ ́   ̃ ́ ̉ ̀ ơi câu cam than C2, C3, C4 theo trinh t cung co thê đi kem v ́ ̉ ́ ̀ ự linh hoat, tuy theo cach ma ̣ ̀ ́ ̀  ngươi bôc lô cam xuc biêu thi. Ngoai ra, diên tiên cua cam xuc cua ng ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ươi noi cung se chi ̀ ́ ̃ ̃   ́ ́ ̣ ự kêt h phôi đên trât t ́ ợp cac loai câu cam than.  ́ ̣ ̉ ́ ii. Câu cam than không co nôi dung ­ gian tiêp cam than, ky hiêu C2 ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̉ Câu cam than  ́ ̣ ́ ̉ ́ không co nôi dung­ gian tiêp cam than C2 ́ ́ ̉ ́ ực hiên  la câu cam than th ̀ ̣   ̣ ̀ ̣ ̉ môt hanh đông cam than thông qua hanh đông ngôn ng ́ ̀ ̣ ữ khac va no cung không nêu lên nôi ́ ̀ ́ ̃ ̣  dung sự viêc. Câu cam than dang nay co 6 loai la: goi đê cam than (C2a); cac kiêu goi khac ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́  ̣ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ (goi nhân manh) (C2b); hoi tôi gian (C2c);  cac cach noi chi co phân tinh thai (C2d); goi đôi ́ ́ ́ ́ ̣ ́  tượng vơi cam xuc manh (C2e); câu truc tinh thai (C2f).  ́ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ Trong giao tiêp,  ̉   ́ C2  la câu cam ̀ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2