intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

19 Đề kiểm tra HK2 Công nghệ lớp 10

Chia sẻ: Nguyễn Lan May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

236
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo 19 đề kiểm tra học kỳ 2 Công nghệ lớp 10 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ kiểm tra đạt kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 19 Đề kiểm tra HK2 Công nghệ lớp 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10B (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 4. ( 4đ) Nêu đặc điểm của công ty cổ phần? so sánh sự khác nhau giữa công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn? Câu 5. (3đ) Nêu đặc điểm của nông lâm thủy sản? môi trường có ảnh hưởng gì đến nông lâm thủy sản trong quá trình bảo quản? tại sao phải bảo quản nông lâm thủy sản? Câu 6. (3đ). Tại sao thuốc hóa học bảo vệ thực vật lại có ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật và môi trường? Nêu nhưỡng ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học đến quần thể sinh vật?
  2. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10C (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 7. (4đ) Thế nào là chế phẩm vi rút trừ sâu? Chế phẩm bảo vệ thực vật có lợi và có hại gì? Câu 8.( 3đ) Hạt giống trước khi đem bảo quản cần phải có tiêu chuẩn gì? Nêu các phương pháp bảo quản hạt giống? quy trình bảo quản hạt giống? Câu 9.(3đ) Cho biết các phương pháp chế biến chè? Quy trình chế biến chè xanh quy mô công nghiệp? liên hệ thực tế tại địa phương em về cách chế biến chè?
  3. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10D (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1.( 4đ) Nêu những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học, bảo vệ thực vật đến môi trường sống và con người? biện pháp hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vât? Liên hệ thực tế ở địa phương em? Câu 5. (3đ) Nêu đặc điểm của nông lâm thủy sản? môi trường có ảnh hưởng gì đến nông lâm thủy sản trong quá trình bảo quản? tại sao phải bảo quản nông lâm thủy sản? Câu 9.(3đ) Cho biết các phương pháp chế biến chè? Quy trình chế biến chè xanh quy mô công nghiệp? liên hệ thực tế tại địa phương em về cách chế biến chè?
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10E (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 4. ( 4đ) Nêu đặc điểm của công ty cổ phần? so sánh sự khác nhau giữa công ty cổ phần và công ty trách nhiệm hữu hạn? Câu 8.( 3đ) Hạt giống trước khi đem bảo quản cần phải có tiêu chuẩn gì? Nêu các phương pháp bảo quản hạt giống? quy trình bảo quản hạt giống? Câu 3. ( 3đ) Nêu các căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh? Lĩnh vực kinh doanh phù hợp phải đảm bảo những yếu tố nào? Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp?
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10G (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 7. (4đ) Thế nào là chế phẩm vi rút trừ sâu? Chế phẩm bảo vệ thực vật có lợi và có hại gì? Câu 2.( 3đ) Nêu các biện pháp chủ yếu trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? tại sao phải phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng? làm thế nào đẻ phòng trừ có hiệu quả? Câu 3. ( 3đ) Nêu các căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh? Lĩnh vực kinh doanh phù hợp phải đảm bảo những yếu tố nào? Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp?
  6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : CÔNG NGHỆ 10H (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1.( 4đ) Nêu những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học, bảo vệ thực vật đến môi trường sống và con người? biện pháp hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hoá học bảo vệ thực vât? Liên hệ thực tế ở địa phương em? Câu 8.( 3đ) Hạt giống trước khi đem bảo quản cần phải có tiêu chuẩn gì? Nêu các phương pháp bảo quản hạt giống? quy trình bảo quản hạt giống? Câu 3. ( 3đ) Nêu các căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh? Lĩnh vực kinh doanh phù hợp phải đảm bảo những yếu tố nào? Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp?
  7. KIỂM TRA HỌC KÌ II 45 PHÚT Môn: Công nghệ 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 01 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. Đề: 01 01. Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: A. Bảo quản lạnh. B. Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi. C. Bảo quản bằng hoá chất. D. Bảo quản ở điều kiện bình thường. 02. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Bán sản phẩm B. Các thành viên đóng góp C. Vốn vay D. Vốn của DN 03. Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: A. Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. B. Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều C. Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. D. Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. 04. Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? A. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. B. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. C. Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. D. Dễ dàng đổi mới công nghệ. 05. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. Người dân ưa chuộng C. ít người kinh doanh D. có nhu cầu cao 06. Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? A. Phân tích về tiền lương. B. Phân tích về tài chính. C. Phân tích môi trường kinh doanh. D. Phân tích đánh giá về lao động.
  8. 07. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. B. Quyền quản lí tập trung 1 người C. Vốn đầu tư lớn D. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít 08. Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? A. Hạn chế thấp nhất rủi ro. B. Sở thích. C. Thị trường có nhu cầu. D. Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp 09. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè. Mỗi nãm thu hoạch 3000 kg chè các loại, 10% ðể lại chế biến gia công dùng trong gia ðình, anh thýờng bán ra thị trýờng theo kế hoạch là A. 2700 kg B. 3000 kg C. 300 kg D. 1000 kg 10. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 11. Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng hộp B. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm C. Đổ rời có cào đảo D. Cho vào thùng phi, chum 12. Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? A. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. B. Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. C. Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. 13. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc theo ngành C. Cấu trúc theo chuyên môn. D. Cấu trúc phức tạp 14. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Giá cao và chất lượng bình thờng B. Giá rẻ và chất lượng thấp C. Chất lượng và giá cả phù hợp D. Chất lượng tốt mà giá rất rẻ 15. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Nguyên vật liệu B. Chất lượng hàng C. Thị trường mua bán D. Nhân công 16. Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: A. Phương pháp hun khói. B. Phương pháp đóng hộp. C. Phương pháp làm lạnh. D. Phương pháp ướp muối. 17. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 18. Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là:
  9. A. Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. B. Pháp luật hiện hành. C. Tình hình phát triển kinh tế xã hội. D. Sản phẩm kinh doanh. 19. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Nguyên vật liệu B. Tiến độ thực hiện từng công việc C. Tài chính D. Hàng hoá 20. Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? A. Thiếu thông tin thị trường, B. Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. C. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Trình độ lao động thấp Câu 21: Hãy cho biết phương hướng phát triển lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta về trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản như thế nào? và liện hệ với địa phương em. Bài làm ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... . ....................................... .... .... .. .................................... ............. ...................... ... . ...................................... ...... . ......... ........................................ .... .... .. .......................... ....................... ...................... ... . .................................... .. ...... .......... ........................................ .... .... .. ................ ................................. ...................... ... . .......................... ............ ...... .......... ........................................ .... .... .. ...... ........................................... ...................... ... . ................ ...................... ...... .......... ........................................ .... ... . .. ................................................. ...................... ... . ...... ................................ ...... .......... ...................................... .. .... .... .. ................................................. ...................... . .. . ...................................... ...... .......... ............................ ............ .... .... .. ................................................. .............. ........ ... . ...................................... ...... .......... .................. ...................... .... .... .. ................................................. .... .................. ... . ...................................... ...... .......... ........ ................................ .... .... .. ........................................... ...... ...................... ... . ...................................... ...... ........ .. ........................................ .... .... .. ................................. ................ ...................... ... . ...................................... ..... . .......... ........................................ .... .... .. ....................... .......................... ...................... ... . ................................. ..... ...... .......... ........................................ .... .... .. ............. .................................... ...................... ... . ....................... ............... ...... .......... ........................................ .... .... .. ... .............................................. ...................... ... . ............. ......................... ...... .......... ........................................ .... .... .. ................................................. ...................... ... . ... ................................... ...... .......... ................................... ..... .... .... .. ................................................. ..................... . ... . ...................................... ...... .......... ......................... ............... .... .... .. ................................................. ...........
  10. KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ II Môn: Công nghệ 10 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 02 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. Đề: 02 01. Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? A. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. B. Thiếu thông tin thị trường, C. Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. D. Trình độ lao động thấp 02. Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? A. Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. B. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. C. Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. 03. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 04. Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là: A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội. B. Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. C. Pháp luật hiện hành. D. Sản phẩm kinh doanh. 05. Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: A. Phương pháp làm lạnh. B. Phương pháp đóng hộp. C. Phương pháp ướp muối. D. Phương pháp hun khói. 06. Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? A. Phân tích về tiền lương. B. Phân tích môi trường kinh doanh. C. Phân tích về tài chính. D. Phân tích đánh giá về lao động.
  11. 07. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 08. Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: A. Bảo quản ở điều kiện bình thường. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản bằng hoá chất. D. Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi. 09. Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? A. Dễ dàng đổi mới công nghệ. B. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. C. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. D. Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. 10. Anh B ở vùng trung du Bắc bộ, anh trồng chè. Mỗi nãm thu hoạch 3000 kg chè các loại, 10% ðể lại chế biến gia công dùng trong gia ðình, anh thýờng bán ra thị trýờng theo kế hoạch là A. 1000 kg. B. 3000 kg C. 2700 kg D. 300 kg 11. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Vốn vay B. Vốn của DN C. Bán sản phẩm D. Các thành viên đóng góp 12. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. có nhu cầu cao C. Người dân ưa chuộng D. ít người kinh doanh 13. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Tiến độ thực hiện từng công việc B. Tài chính C. Nguyên vật liệu D. Hàng hoá 14. Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? A. Sở thích. B. Thị trường có nhu cầu. C. Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp D. Hạn chế thấp nhất rủi ro. 15. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Giá cao và chất lượng bình thờng B. Chất lượng và giá cả phù hợp C. Giá rẻ và chất lượng thấp D. Chất lượng tốt mà giá rất rẻ 16. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Cấu trúc theo ngành B. Cấu trúc phức tạp C. Quản lí chặt chẽ và d ễ D. Cấu trúc theo chuyên môn. 17. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Quyền quản lí tập trung 1 người B. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Vốn đầu tư lớn
  12. 18. Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: A. Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. B. Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. C. Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. D. Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều 19. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Thị trường mua bán B. Chất lượng hàng C. Nguyên vật liệu D. Nhân công 20. Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm B. Cho vào thùng phi, chum C. Đóng hộp D. Đổ rời có cào đảo Câu 21: Hãy cho biết phương hướng phát triển lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta về trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản như thế nào? và liện hệ với địa phương em. Bài làm ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. ..............................................
  13. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ...... .................................. .... .... .. .............................................. ... ...................... ... . ...................................... ...... .......... ......
  14. TN100 tổng hợp đáp án 2 đề 1. Đáp án đề: 001 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20. 2. Đáp án đề: 002 01. 06. 11. 16. 02. 07. 12. 17. 03. 08. 13. 18. 04. 09. 14. 19. 05. 10. 15. 20.
  15. [CAU1] Doanh nghiệp nhỏ không gập phải khó khăn gì? [A] Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả. [B] Vốn ít khó đầu tư đồng bộ. [C] Thiếu thông tin thị trường, [D] Trình độ lao động thấp [CAU2] Trường hợp nào không phải là căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh ? [A] Sở thích. [B] Thị trường có nhu cầu. [C] Thực hiện được mục tiêu của doanh nghiệp [D] Hạn chế thấp nhất rủi ro. [CAU3] Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh? [A] Phân tích về tiền lương. [B] Phân tích môi trường kinh doanh. [C] Phân tích đánh giá về lao động. [D] Phân tích về tài chính. [CAU4] Để lập kế hoạch kinh doanh thì không phải dựa vào một trong những căn cứ là: [A] Sản phẩm kinh doanh. [B] Nhu cầu thị trường pháp luật hiện hành. [C] Pháp luật hiện hành. [D] Tình hình phát triển kinh tế xã hội. [CAU5] Trong các phương án sau thì phương án nào không phải là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ? [A] Trình độ quản lí chuyên nghiệp. [B] Tổ chức linh hoạt dễ thay đổi sản phẩm theo nhu cầu thị trường. [C] Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. [D] Dễ dàng đổi mới công nghệ. [CAU6] Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? [A] Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. [B] Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. [C] Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. [D] Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. [CAU7] Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: [A] Phương pháp ướp muối. [B] Phương pháp hun khói. [C] Phương pháp đóng hộp. [D] Phương pháp làm lạnh. [CAU8] Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: [A] Bảo quản ở điều kiện bình thường. [B] Bảo quản lạnh. [C] Bảo quản bằng hoá chất. [D] Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi.
  16. [CAU9] Hạt để làm giống cần các tiêu chuẩn sau: [A] Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. [B] Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. [C] Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. [D] Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đồng đều [CAU10] Vi sinh vật cấu tạo chủ yếu bởi gì? [A] Protein. [B] Vitamin [C] Lipit. [D] Đường. Câu 11: Các biện pháp bảo quản thóc, ngô là: A. Đóng bao, đổ rời, cho vào hòm B. Đổ rời có cào đảo C. Đóng hộp D. Cho vào thùng phi, chum 12. Mô hình cơ cấu tổ chức của DNN không có đặc điểm là: A. Vốn đầu tư lớn B. Quyền quản lí tập trung 1 người C. Ít mối quản lí số lượng nhân viên ít D. Cấu trúc gọn nhẹ, dễ thích nghi. 13. Mô hình cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp lớn không có đặc điểm là: A. Quản lí chặt chẽ và d ễ B. Cấu trúc phức tạp C. Cấu trúc theo ngành D. Cấu trúc theo chuyên môn. 14. Nguồn lực tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc gì? A. Thị trường mua bán B. Nguyên vật liệu C. Nhân công D. Chất lượng hàng 15. Để tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh phải theo dõi gì? A. Tiến độ thực hiện từng công việc B. Hàng hoá C. Tài chính D. Nguyên vật liệu 16. Trường hợp nào sau không phải là nguồn vốn tìm kiếm và huy động: A. Bán sản phẩm B. Vốn của DN C. Các thành viên đóng góp D. Vốn vay 17. Để thu hút khách hàng thì nhà kinh doanh phải thực hiện một trong những yếu tố sau: A. Chất lợng và giá cả phù hợp
  17. B. Giá rẻ và chất lợng thấp C. Giá cao và chất lợng bình thờng D. Chất lợng tốt mà giá rất rẻ 18. Kinh doanh quần áo da ở địa phơng em doanh nghiệp có lợi thế và khả năng hơn là: A. lấy ở Trung Quốc gần và vốn ít B. ít ngời kinh doanh C. có nhu cầu cao D. Ngời dân a chuộng 19. Việt nam xuất khẩu hồ tiêu đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 20. Việt nam xuất khẩu cà phê đứng thứ mấy trên thế giới vào năm 2008? A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
  18. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 10 - Thời gian 45 phút I.MỤC TIÊU KIỂM TRA 1.Kiến thức: -Hiểu được cơ sở khoa học của cấy truyền phôi bò, nêu quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò. Biết đựơc lợi ích của cấy truyền phôi bò. -Biết được kĩ thuật xây dựng chuồng trại, ao nuôi. Phương pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi. -Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng nông, lâm, thủy sản trong quá trình bảo quản. - Hiểu được hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Các lĩnh vực kinh doanh. Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng kiến thức đã học xong chương trình công nghệ 10- học kì II, thể hiện cách trình bày bài làm, xác định phương án trả lời phù hợp nhất. 3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tự lập, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II..HÌNH THỨC, NỘI DUNG VÀ CÁC MỨC ĐỘ KIỂM TRA 1.Hình thức: Đề kiểm tra viết trong vòng 45 phút, bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 2 câu hỏi tự luận. 2.Nội dung: Từ phần “ Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống”đến hết chương “Doanh nghiệp và lựa chọn lĩnh vực kinh doanh”. 3. Mức độ: Kiểm tra có 3 mức độ : Nhân biết, thông hiểu và vận dụng theo tỉ lệ : 4: 3: 3. III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÁC MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC TỔNG CÁC NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CHÍNH CẤP ĐỘTHẤP CẤP ĐỘ CAO -Biết được quy -Hiểu được cơ sở -Phân tích tính Chủ đề 1: trình CN cấy khoa học của việc lợi ích của Chăn nuôi, truyền phôi bò và cấy truyền phôi phương pháp thủy sản đại quy trình chuẩn bị bò. xử lí chất thải cương ao nuôi cá. -Hiểu được chăn nuôi -Biết được kĩ thuật nhiệm vụ của bò bằng công xây dựng chuồng cho phôi và bò nghệ Biôga trại, tiêu chuẩn ao nhận phôi. nuôi cá. Số câu: 05(TN:1,8,9,11,13) 01 (TL:1) 01 (TN:10) 07 Số điểm: 1,25 2,5 0,25 4,0 Tỉ lệ: 31,25% 62,5% 6,25% 40% Chủ đề 2: - Biết được tiêu -Hiểu được cách -So sánh bảo Bảo quản, chế chuẩn, phương chế biến chè xanh quản và chế biến nông, lâm, pháp bảo quản hạt làm tăng hương biến nông sản. thủy sản giống, củ giống. vị của chè. Biết vận dụng -Biết được các loại -Hiểu được đặc cách bảo quản , kho bảo quản, quy điểm và vai trò chế biến vào đời trình bảo quản của từng loại sản sống. lương thực. phẩm để bảo quản và chế biến phù hợp. Số câu: 05(TN:2,5,6,7,12) 02(TN:3,4) 01(TL:2) 08 Số điểm: 1,25 0,5 2,5 4,25 1
  19. Tỉ lệ: 29,41% 11,76% 58,83% 42,5% Chủ đề 3: - Biết khái niệm - Giải thích Doanh nghiệp kinh doanh, doanh các yếu tố tạo và lựa chọn nghiệp, vốn kinh thành nhu cầu lĩnh vực kinh doanh, kinh doanh thị trường. doanh hộ gia đình, lĩnh vực kinh doanh phù hợp. - Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình, DNN. Số câu: 06 (TN: Ráp cột) 01 (TN:14) 07 Số điểm: 1,5 0,25 1.75 Tỉ lệ: 85,71% 14,29% 17,5% TỔNG Số câu: 16 03 01 02 22 Điểm: 4 3 2,5 0,5 10 Tỉ lệ: 40% 30% 25% 5% 100% ĐỀ KIỂM TRA Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm ( 5 điểm): 1. Hãy chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất và điền vào bảng sau (3,5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án Câu 1. Công nghệ cấy truyền phôi bò chỉ thực hiện được khi: A. Bò cho phôi và bò nhận phôi được gây động dục đồng pha B. Bò cho phôi và bò nhận phôi cùng giống C. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều là bò cho năng suất cao D. Bò cho phôi và bò nhận phôi đều là bò có sức khỏe tốt Câu 2. H¹t gièng ®­îc b¶o qu¶n l¹nh trong ®iÒu kiÖn: A.NhiÖt ®é lµ 00C, ®é Èm35-40% B. NhiÖt ®é lµ 0 0C, ®é Èm 30-45% C. NhiÖt ®é lµ -100C, ®é Èm 30-45% D. NhiÖt ®é lµ -10 0C, ®é Èm 35-40% C©u 3. Trong quy trình chế biến chè xanh, bước nào giúp tạo hương vị chè thơm ngon và màu xanh sản phẩm? A Diệt men. B. Phân loại, đóng gói C. Làm khô. D. Vò chè Câu 4. Chọn phương án trả lời không đúng: A. Nông,lâm, thủy sản không phải là nguyên liệu cho công nghiệp chế biến B. Nông, lâm, thủy sản chứa nhiều chất dinh dưỡng C. Nông, lâm, thủy sản chứa nhiều nước D. Nông, lâm, thủy sản là lương thực, thực phẩm Câu 5. Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau: A. Chất lượng tốt, thuần chủng, không sâu bệnh B. Khô, sức sống tốt, không sâu bệnh C. Sức sống cao, không sâu bệnh, chất lượng tốt D. Sức chống chịu cao, không sâu bệnh, khô Câu 6. Mục đích của công tác bảo quản hạt giống, củ giống là: A. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, đảm bảo cho tái sản xuất, duy trì đa dạng sinh học B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì đặc tính ban đầu C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, chống lây lan sâu bệnh 2
  20. D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, nâng cao năng suất cây trồng Câu 7. Điền vào chỗ(………) của quy trình bảo quản sắn lát khô: Thu hoạch---> Chặt cuống, gọt vỏ ---> ………..---->Thái lát ----> Làm khô ----> ………… ----> Bảo quản---> Sử dụng. A. Làm sạch và đóng gói B. Ngâm ủ và làm sạch C. Ngâm nước và làm sạch D. Phơi khô và đóng gói Câu 8. Quy trình công nghệ cấy truyền phôi bò gồm có: A. 11 bước B. 10 bước C. 9 bước D. 8 bước Câu 9.Tiêu chuẩn ao nuôi cá có diện tích ………….độ sâu của nước................và lớp bùn đáydày................. A. 0,5 – 1 ha, 1,8 – 2m, 20 – 30 cm B. 1,8 – 2m, 0,5 – 1ha, 20 – 30 cm C. 1 – 2 ha, 1,5 – 2 m, 30 - 40 cm D. 0,5 – 1 ha, 1,5 – 2 m, 40 – 50 cm Câu 10. Trong điều kiện nước ta hiện nay, phương pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng công nghệ biôga để chống ô nhiễm môi trường vì: A. Rẻ tiền, xử lí an toàn và có hiệu quả kinh tế. B. Số lượng vật nuôi rất lớn C. Người chăn nuôi cần khí đốt sinh học để làm nhiên liệu D. Phương pháp tốt nhất góp phần bảo vệ rừng Câu 11. Hướng của chuồng vật nuôi đảm bảo mùa đông ấm áp, mùa hè thoáng mát là: A. Hướng Đông – Nam B. Hướng Tây – Nam C. Hướng Đông – Bắc D. Hướng Tây – Bắc Câu 12. Phương án trả lời nào không đúng? A. Nhà kho là loại kho được trang bị các thiết bị nhập, xuất, làm sạch,làm khô hạt, xử lí bảo quản…. B.Kho chiều rộng là chiều cao chứa nhỏ hơn chiều rộng của kho. C.Kho chiều cao ( kho Si lô) là loại kho có chiều cao chứa lớn hơn chiều rộng D.Lương thực của hộ nông dân thường bảo quản theo phương pháp truyền thống: chum, vại, thùng phuy, bao tải… Câu 13. Điền vào chỗ(........) của quy trình chuẩn bị ao nuôi cá: Tu bổ ao ---> Diệt tạp, khử chua --->................---> Lấy nước vào ao ---> Kiểm tra nước và thả cá A. Bón phân gây màu nước B.Loại bỏ cá tạp C. Chuẩn bị nguồn nước D. Để ao khô Câu 14. Hãy xác định câu trả lời sai: Nhu cầu thị trường được tạo thành bỡi các yếu tố: A. Số lượng hàng hóa sản xuất ra B. Thu nhập của người tiêu dùng C. Gía cả hàng hóa có liên quan D. Dân số 2. Hãy chọn nội dung trả lời ở cột ( B) và điền vào cột( A) cho phù hợp (1,5 điểm) Câu hỏi ( A) Trả lời (B) 1.Vốn của doanh nghiệp? a. Nhà xưởng, cửa hàng, máy móc, thiết bị, hàng hóa, tiền mặt... 2. Kinh doanh là gì? b. Kinh doanh quy mô nhỏ, công nghệ kinh doanh đơn giản, lao động là thân nhân của gia đình, sở hữu tư nhân. 3. Kinh doanh hộ gia đình có những c. Vốn kinh doanh ít, số lượng lao động không nhiều, doanh đặc điểm gì ? thu không lớn. d. Là thuộc lĩnh vực kinh doanh thương mại 4. Doanh nghiệp nhỏ có đặc điểm gì ? e. Là việc thực hiện những công việc mà pháp luật cho phép nhằm thu lợi nhuận: sản xuất, thương mại và dịch vụ. 5. Mua gom sản phẩm để bán g. Lĩnh vực kinh doanh cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh, phù hợp pháp luật và không ngừng 6. Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là nâng cao hiệu quả kinh doanh. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2