19 Đề thi thử HK2 môn Toán 11 - Kèm đáp án
lượt xem 34
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh 19 đề thi thử học kỳ 2 môn Toán 11 có kèm đáp án sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 19 Đề thi thử HK2 môn Toán 11 - Kèm đáp án
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 30 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x2 4 x 3 2x 1 1 a) lim b) lim x1 2x2 3x 2 x 0 x2 3x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 : 1 2x 3 khi x 2 f ( x) 2 x 1 khi x 2 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 x x2 a) y b) y 1 2tan x x2 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SD= a 7 và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD). c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m. Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y x sin x . Tính y . 2 b) Cho hàm số y x4 x2 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x2 cos x x sin x 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; ). Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y sin4 x cos4 x . Tính y . 2 b) Cho hàm số y x 4 x2 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x 2y 3 0 . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 30 Thời gian làm bài 90 phút NỘI DUNG ĐIỂM I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x2 4 x 3 a) lim 0 1,0 x1 2x2 3x 2 2x 1 1 2x 2 2 b) lim lim lim 1,0 x 0 x2 3x x 0 x( x 3) 2x 1 1 x0 ( x 3) 2x 1 3 Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 2 : 1 2x 3 khi x 2 f ( x) 2 x 1 khi x 2 2(2 x) 2 lim f ( x) lim lim 1= f(2) 0,50 x 2 (2 x) 1 2x 3 x 2 1 2x 3 x 2 Vậy hàm số liên tục tại x = 2 0,50 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 x x2 2 x2 6x 2 a) y y 0,50 x2 1 ( x2 1)2 1 tan2 x b) y 1 2tan x y 0,50 1 2tan x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 , SD= a 7 và SA (ABCD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. 0,25 a) Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. SA AB 0,25 SA ABCD các tam giác SAB, SAD vuông tại A SA AD BC AB BC SB SBC vuông tại B 0,25 BC SA CD AD CD SD SDC vuông tại D 0,25 CD SA 2
- b) Tính góc hợp bởi các mặt phẳng (SCD) và (ABCD). (SCD ) ( ABCD ) CD 0,50 AD ( ABCD ), AD CD , SD (SCD ), SD CD AD a 3 21 (SCD ),( ABCD ) SDA; cosSDA 0,50 SD a 7 7 c) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (MND). AB SA 0,25 AB (SAD ), MN AB MN (SAD ) AB AD ( MND ) (SAD ), ( MND ) ( SAD ) DM , SH DM SH ( MND ) 0,25 d(S,( MND )) SH SA AD a 3 SA2 SD 2 AD 2 7a2 3a2 4a2 MA a tan SMH 3 2 AM a 0,25 AMH 600 a 3 SHM : SHM 900 SH SM .sin SMH 0,25 2 II- Phần riêng (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình (1 m2 ) x5 3x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m. Gọi f(x) = (1 m2 ) x5 3x 1 f(x) liên tục trên R 0,25 f(0) = –1, f(–1) = m2 1 f ( 1). f (0) 0 0,50 phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 0) 0,25 Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y x sin x . Tính y . 2 0,50 y ' sin x x cos x y " cos x sin x x sin x y " 1 0,50 2 2 b) Cho hàm số y x 4 x2 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. x0 1 y0 3 0,25 y 4 x3 2 x k y (1) 2 0,50 Phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1 0,25 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x2 cos x x sin x 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; ). Gọi f ( x) x2 cos x x sin x 1 f ( x) liên tục trên R 0,25 f (0) 1, f ( ) 2 1 0 f (0). f ( ) 0 0,50 phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc 0; 0,25 Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y sin4 x cos4 x . Tính y . 2 1 3 1 1 1 Viết lại y 1 sin2 2x y cos4x y ' sin 4x y " cos4x 0,75 2 4 4 16 64 3
- 1 1 y" cos2 0,25 2 64 64 b) Cho hàm số y x4 x2 3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x 2y 3 0 . 1 3 d : y x hệ số góc của tiếp tuyến là k = 2 0,25 2 2 y 4x 2x 3 3 3 0,50 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 4x0 2x0 2 2x0 x0 1 0 x0 1 y0 3 phương trình tiếp tuyến là y = 2x + 1 0,25 4
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Đề số 31 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2 x x2 7x 1 a) lim b) lim x1 x 1 x3 x 3 Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 3 : x2 5x 6 khi x 3 f ( x) x 3 2 x 1 khi x 3 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 a) y x x2 1 b) y (2x 5)2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a 2 . a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . 3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 1 1 Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim ... . 1.2 2.3 n(n 1) Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) x.tan x . Tính f . 4 x 1 b) Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành x 1 độ x = – 2. 2. Theo chương trình Nâng cao u4 u2 72 Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: u u 144 . 5 3 Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) 3( x 1) cos x . Tính f . 2 x 1 b) Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến x 1 x2 song song với d: y . 2 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 31 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 2 x x 2 ( x 1)( x 2) lim lim 0,50 x1 x 1 x1 x 1 lim( x 2) 3 0,50 x1 b) lim( x 3) 0 7x 1 x 3 Tính lim . Viết được lim(7x 1) 20 0 0,75 x3 x3 x 3 x 3 x 3 x 3 0 7x 1 lim 0,25 x 3 x 3 2 x2 5x 6 khi x 3 f ( x) x 3 2 x 1 khi x 3 0,50 lim f ( x) lim(2x 1) f (3) 7 x3 x 3 x2 5x 6 lim f ( x) lim lim( x 2) 1 0,25 x 3 x 3 x3 x 3 hàm số không liên tục tại x = 3 0,25 3 a) x2 y x x2 1 y ' x2 1 0,50 x2 1 2 x2 1 y' 0,50 x2 1 b) 3 12(2x 5) y y' 0,50 2 (2x 5) (2x 5)4 12 y' 0,50 (2x 5)3 4 0,25 a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. SA AB 0,25 SA ( ABCD ) các tam giác SAD và SAB đều vuông tại A SA AD CD AD CD SD SDC vuông tại D 0,25 CD SA 2
- BC AB BC SB SBC vuông tại B 0,25 BC SA b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) . BD AC 0,50 BD (SAC) BD SA BD (SBD ), BD (SAC) (SAC) (SBD ) 0,50 c) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . SA ( ABCD ) hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC 0,25 (SC,( ABCD )) (SC, AC) SCA 0,25 SAC vuông tại A nên , AC = a 2, SA a 2 gt SCA 450 0,50 5a 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 ... 1 0,50 1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 n n 1 n 1 1 1 1 1 lim ... lim 1 1 0,50 1.2 2.3 n(n 1) n 1 6a a) f ( x) x.tan x x 0,25 f ( x) tan x f ( x) tan x x(1 tan2 x) tan x x tan2 x x cos2 x Tìm được f "( x) 1 tan2 x tan2 x 2x tan x(1 tan2 x) 1 0,25 Rút gọn f "( x) 2(1 tan2 x)(1 x tan x) 0,25 Tình được f " 2(1 1) 1 4 0,25 4 4 b) x 1 Cho hàm số y (C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hoành độ x = – 2. x 1 Tọa độ tiếp điểm x0 2 y0 3 0,25 2 y' hệ số góc tiếp tuyến là k = f (–2) = 2 0,50 ( x 1)2 Phuơng trình tiếp tuyến là y = 2x +7 0,25 5b u4 u2 72 u q3 u q 72 (1) 1 4 1 2 0,25 u5 u3 144 u1q u1q 144 (2) 2 u q(q 1) 72 Dễ thấy u1 0, q 0 1 2 2 q2 0,50 u1q (q 1) 144 u1 12 0,25 6b a) f ( x) 3( x 1) cos x f ( x) 3cos x 3( x 1)sinx 0,25 f ( x) 3sin x 3cos x 3( x 1) cos x = 3(sin x x.cos x 2cos x) 0,50 f " 3 0,25 2 b) x 1 2 y y 0,25 x 1 ( x 1)2 x2 1 Vì TT song song với d: y nên TT có hệ số góc là k = 0,25 2 2 3
- 2 1 x 3 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm ( x0 1)2 4 0 ( x0 1)2 2 x0 1 Với x0 3 y0 2 PTTT : y 2x 8 0,25 Với x0 1 y0 0 PTTT : y 2 x 2 0,25 4
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 32 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 8x3 1 x3 1 1 a) lim b) lim x 1 6x2 5x 1 x 0 x2 x 2 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1: x2 x 2 khi x 1 f ( x) x 1 m khi x 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 2 x x2 a) y b) y 1 2tan x . x2 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD). a) Chứng minh: (SAB) (SBC). b) Chứng minh: BD (SAC). a 6 c) Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). 3 II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 2 n1 Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim ... . 2 2 n 1 n 1 n2 1 Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) sin3x . Tính f . 2 b) Cho hàm số y x4 x2 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết: u1 u3 u5 65 . u1 u7 325 Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) sin2x cos2x . Tính f . 4 b) Cho hàm số y x4 x2 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x 2y 3 0 . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 32 Thời gian làm bài 90 phút CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 a) 3 8x 1 (2x 1)(4x 2x 1) 2 lim lim 0,50 1 2 1 (2x 1)(3x 1) x 6x 5x 1 x 2 2 2 4x 2 x 1 lim 6 0,50 x 1 3x 1 2 b) x3 1 1 x3 lim lim 0,50 x2 x x( x 1) 1 1 x 0 x 0 3 x 2 x lim 0 0,50 x 0 ( x 1) 3 x 1 1 2 x2 x 2 khi x 1 f ( x) x 1 m khi x 1 f (1) m 0,25 2 x x2 lim f ( x) lim lim( x 2) 3 0,50 x 1 x 1 x1 x1 f ( x) liên tục tại x = 1 f (1) lim f ( x) m 3 0,25 x1 3 a) 2 2 x x2 (2x 2)( x 1) 2 x( x2 2x 2) 2 y y 0,50 x2 1 x2 1 2 2 x2 6 x 2 y 0,50 ( x2 1)2 b) 1 tan2 x y 1 2tan x y 1,00 1 2tan x 4 0,25 a) Chứng minh: (SAB) (SBC). 0,50 BC AB, BC SA BC (SAB) 2
- BC (SBC) (SBC) (SAB) 0,25 b) Chứng minh: BD (SAC) 0,50 BD AC, BD SA BD (SAC) 0,50 c) a 6 Cho SA = . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) 3 0,25 Vì SA ( ABCD ) AC là hình chiếu của SC trên (ABCD) SC,( ABCD ) SC, AC SCA 0,25 SA a 6 1 tan SCA SC,( ABCD ) SCA 300 0,50 AC 3a 2 3 5a 1 2 n 1 Tính giới hạn: I lim ... . n2 1 n2 1 n2 1 1 2 n 1 1 2 ... ( n 1) Tính được: ... 0,50 2 2 n 1 n 1 n2 1 n2 1 (1 n 1)(n 1) n(n 1) 2(n2 1) 2(n2 1) 1 1 n2 n n 1 I lim 2 lim 0,50 2n 2 2 2 2 2 n 6a a) Cho hàm số f ( x) sin3x . Tính f . 2 0,50 Tìm được f '( x) 3cos3x f ( x) 9sin3x 3 Tính được f 9sin 9 0,50 2 2 b) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. x 0 0,25 Giải phương trình x0 x0 3 3 x0 ( x0 1) 0 0 4 2 2 2 x0 1 y ' 4 x3 2 x 0,25 Với x0 0 k 0 PTTT : y 3 Với x0 1 k 2 PTTT : y 2x 5 0,25 Với x0 1 k 2 pttt : y 2x 1 0,25 5b u1 u3 u5 65 . u1 u7 325 Gọi số hạng đầu là u1 và công bội là q ta có hệ phương trình: 0,25 u1 u1q2 u1q4 65 6 . Dễ thấy cả u1 0, q 0 u1 u1q 325 1 q6 2 4 5 q6 5q4 5q2 4 0 0,25 1 q q Đặt t q2 t 3 5t 2 5t 4 0 ( q2 4)(q4 q2 1) 0 0,25 3
- q 2 q 2 325 325 Với q 2 u1 5 0,25 1 q6 65 6b a) Cho hàm số f ( x) sin2x cos2x . Tính f . 4 0,25 Viết được f ( x) 2 sin 2 x 4 f ( x) 2 2 cos 2x f ( x) 4 2 sin 2x 0,50 4 4 1 f " 4 2 4 0,25 4 2 b) Cho hàm số y x4 x2 3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x 2y 3 0 . 0,25 1 3 Vì tiếp tuyến vuông góc với d: y x nên tiếp tuyến có hê số góc k = 2 2 2 Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 0,50 y ( x0 ) k 4x0 2x0 2 2x0 x0 1 0 x0 1 3 3 y0 3 PTTT : y 2x 1 0,25 4
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Đề số 33 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2x3 3x2 1 x2 2 x 1 x 1 a) lim b) lim . x1 x 1 x 0 x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 5 : x5 khi x 5 f ( x) 2x 1 3 . 3 khi x 5 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5x 3 a) y b) y ( x 1) x2 x 1 2 x x 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 1 1 Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim ... . 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số f ( x) cos2 2x . Tính f . 2 2 x2 x 3 b) Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y cos2 2x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16y 16y 8 . 2 x2 x 3 b) Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song 2x 1 với đường thẳng d: y 5x 2011 . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 33 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 3 2x 3x 1 2 2 ( x 1) (2x 1) lim lim 0,50 x1 x 1 x1 x 1 lim ( x 1)(2 x 1) 0 0,50 x1 b) x2 2x 1 x 1 x2 x lim lim 0,50 x 0 x x 0 x x2 2 x 1 x 1 x 1 1 lim 0,50 x 0 x2 2 x 1 x 1 2 2 x5 khi x 5 f ( x) 2x 1 3 3 khi x 5 0,50 ( x 5) 2x 1 3 2x 1 3 lim f ( x) lim lim 3 x 5 x 5 2( x 5) x 5 2 f (5) 3 lim f ( x) f (5) hàm số liên tục tại x = 5 0,50 x 5 3 a) 5x 3 5x2 6x 8 y y' 1.00 x2 x 1 ( x2 x 1)2 b) ( x 1)(2x 1) y ( x 1) x2 x 1 y ' x2 x 1 0,50 2 x2 x 1 4x2 5x 3 y' 0,50 2 x2 x 1 4 0,25 a) Chứng minh tam giác SAD vuông. (SAB) ( ABCD ),(SAB) ( ABCD ) AB, SI AB SI ( ABCD ) 0,25 AD AB AD (SAB) AD SA SAD vuông tại A 0,5 AD SI b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. *) BC AD BC (SAD ) MN , BQ AD 0,25 *) Gọi M,N,Q lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD, BC 1 MN BQ 2 AD MNQB là hình bình hành NQ MB 2
- AD (SAB) AD MB mà BC//AD, NQ//MB nên BC NQ 0,25 AD MB , MB SA MB (SAD ) MB SD NQ SD 0,25 Vậy NQ là đoạn vuông góc chung của BC và SD a 3 a 3 Tam giác SAB đều cạnh a (gt) nên MB = d( BC, SD ) NQ 0,25 2 2 c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID) (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC). 0,50 a 3 Tam giác SAB đều cạnh a nên SI 2 AID DFC (cgc) D1 C1 , C1 F1 900 D1 F1 900 ID CF mặt khác CF SI CF (SIK ) (SID ) ( SFC) Hạ IH SK d( I ,(SFC)) IH AD.FD a 5 a 5 a 5 3a 5 KFD AID KD , IK ID KD ID 5 2 5 10 1 100 1 1 1 4 20 32 0,50 2 2 2 2 2 2 2 2 IK 45a IH SI IK 3a 9a 9a 9a2 3a 32 IH 2 IH 32 32 5a 1 1 1 I lim ... 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) Viết được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,50 ... 1 ... 1.3 3.5 (2n 1)(2n 1) 2 3 3 5 2n 1 2n 1 1 1 n 1 2 2n 1 2n 1 n 1 1 I lim lim 2n 1 1 2 0,50 2 n 6a a) Cho hàm số f ( x) cos2 2x . Tính f . 2 0,50 Tính được f ( x) 4cos2x sin2 x f ( x) 2sin4x f ( x) 8cos4x f " 8cos2 8 0,50 2 3
- b) 2 x2 x 3 Cho hàm số y (C). Viết PTTT với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2x 1 0,25 18 Tính được y0 5 2 2x 4x 5 11 f ( x) 2 hệ số góc của tiếp tuyến là k f (3) 0,50 (2x 1) 25 11 57 Vậy phương trình tiếp tuyến là y x 0,25 25 25 5b Giữa các số 160 và 5 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Gọi q là công bội của CSN 0,50 1 1 Ta có 160q5 5 q5 q 32 2 Vậy cấp số nhân đó là 160, 80, 40, 20, 10, 5 0,50 6b a) Cho hàm số y cos2 2x . Tính giá trị của biểu thức: A y 16y 16y 8 0,75 Tính được y ' 4cos2x sin2x 2sin 4x y " 8cos4x y "' 32sin 4 x A y 16y 16y 8 32sin4x 32sin4x 8 8 0,25 b) 2 x2 x 3 Cho hàm số y (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp 2x 1 0,25 tuyến song song với đường thẳng d: y 5x 2011 . *) Vì TT song song với d: y 5x 2011 nên hệ số góc của TT là k = 5 *) Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm 2 4x0 4 x0 5 x 0 0,25 y ( x0 ) k 2 5 16x0 16x0 0 0 2 (2 x0 1) x0 1 Nếu x0 0 y0 3 PTTT : y 5x 3 0,25 Nếu x0 1 y0 0 PTTT : y 5x 5 0,25 4
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 34 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 3n 4n 1 a) lim 2.4n 2n b) lim x2 x x x Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3: x3 2 khi x 3 x 9 f ( x) 1 khi x 3 12 x Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 x2 6 x 5 sin x cos x a) y b) y 2x 4 sin x cos x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = a, AC = a 2 . a) Chứng minh rằng: BC AB. b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM) (ACCA). c) Tính khoảng cách giữa BB và AC. II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 2 ... n Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim . n2 3n Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y 2010.cos x 2011.sin x . Chứng minh: y y 0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm M ( –1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: a 10 3x , b 2x2 3 , c 7 4x . Câu 6b: (2,0 điểm) x2 2 x 2 a) Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2y.y 1 y 2 . 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 , biết tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng d: y x 2 . 9 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 34 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) n 3 1 n n 3 4 1 4 1 n lim lim 4 1 1,00 2.4n 2n n 2 1 2 2 b) lim x2 x x lim x lim 1 1 x x x2 x x x 1 2 1,00 1 1 x 2 x3 2 khi x 3 f ( x) x 9 1 khi x 3 0,25 12 x x3 1 1 lim f ( x) lim 2 lim x3 x 3 x 9 x3 x 3 6 1 1 lim f ( x) lim f (3) 0,50 x 3 x 3 12x 6 f ( x) liên tục tại x = 3 0,25 3 a) 2 x2 6 x 5 4x2 16x 34 y y' 1,00 2x 4 (2x 4)2 b) sin x cos x (cos x sin x)2 cos2x sin2x cos2x 1 y y' y' 1,00 2 sin x cos x (sin x cos x) (sin x cos x)2 4 0,25 a) Tam giác ABC có AB2 BC 2 2a2 ( a 2)2 AC 2 ABC vuông tại B 0,25 BC AB, BC BB '(gt ) BC (AA ' B ' B) BC AB ' 0,50 b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM) (ACCA). *) Tam giác ABC cân tại B, MA = MC 0,50 BM AC, BM CC '(CC ' ( ABC)) BM (AA ' C ' C) BM (BC ' M ) ( BC ' M ) ( ACC ' A ') 0,50 2
- c) Tính khoảng cách giữa BB và AC. 0,50 BB // (AACC) d(BB , AC ) d( BB ,( AACC)) d( B,( AACC)) AC a 2 0,50 BM ( AACC) d( B,( AACC)) BM 2 2 5a 1 2 ... n Tính giới hạn: I lim . n2 3n 0,50 1 2 3 ... n n( n 1) n1 Viết lại 2 n 3n 2n( n 3) 2(n 3) 1 1 n 1 n 1 I lim lim 0,50 2n 6 6 2 2 n 6a a) Cho hàm số y 2010.cos x 2011.sin x . Chứng minh: y y 0 . 0,50 y 2010sin x 2011cos x , y" 2010 cos x 2011sin x y " y 2010 cos x 2011sin x 2010cos x 2011sin x 0 0,50 b) Viết PTTT của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 tại điểm M ( –1; –2). 0,50 y 3x2 6x k y (1) 9 Phương trình tiếp tuyến là y 9x 7 0,50 5b Tìm x để ba số a, b, c lập thành CSC, với: a 10 3x , b 2x2 3 , c 7 4 x . 0,50 Có a c 2b 17 7x 4 x2 6 x 1 4x2 7x 11 0 0,50 x 11 4 6b a) x2 2 x 2 Cho hàm số: y . Chứng minh rằng: 2y.y 1 y 2 . 0,50 2 y ' x 1 y" 1 2y.y" 1 ( x2 2x 2).1 1 x2 2x 1 ( x 1)2 y2 0,50 b) Viết PTTT của đồ thị hàm số y x3 3x2 2 , biết TT vuông góc với đường thẳng 1 d: y x 2 . 0,25 9 1 *) Vì TT vuông góc với d: y x 2 nên hệ số góc của TT là k = 9 9 Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. 0,25 y ( x0 ) k 3x0 6x0 9 0 x0 1, x0 3 2 Với x0 1 y0 2 PTTT : y 9x 7 0,25 x0 3 y0 2 PTTT : y 9x 25 0,25 3
- ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 11 Đề số 35 Thời gian làm bài 90 phút I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x3 x2 5 3 a) lim b) lim x3 x2 2x 3 x2 x2 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2: x2 7x 10 khi x 2 . f ( x) x2 4 a khi x 2 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 4 2 3 2 x2 1 a) y ( x 1)( x 2) b) y x2 3 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA = a, CB = b, mặt bên AABB là hình vuông. Từ C kẻ CH AB, HK // AB (H AB, K AA). a) Chứng minh rằng: BC CK, AB (CHK). b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1 2 22 ... 2n Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: lim . 1 3 32 ... 3n Câu 6a: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y sin(sin x) . Tính: y ( ) . b) Cho (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với trục hoành. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì ba số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: x a2 bc , y b2 ca , z c2 ab . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y x.sin x . Chứng minh rằng: xy 2( y sin x) xy 0 . b) Cho (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng d: y = x 1 . 3 --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
8 p | 5 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My (Đề B)
6 p | 8 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
2 p | 3 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
12 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
7 p | 4 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
8 p | 7 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
13 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
6 p | 7 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
12 p | 4 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
8 p | 7 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
4 p | 7 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
38 p | 5 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
8 p | 8 | 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My (Đề B)
8 p | 0 | 0
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19 Tháng 8, Bắc Trà My
10 p | 1 | 0
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
2 p | 1 | 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
9 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn