intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ dung/đơn Thông Vận dụng TT chủ đề vị kiến Vận dụng Nhận biết hiểu cao thức Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI VIỆT 1. Đại Việt 20% THỜI LÝ thời Trần 8 2* – TRẦN – (1226 – HỒ (1009 1400) – 1407) 2. Ba lần kháng 30% chiến chống 1 1 1 quân xâm 3* lược Mông – Nguyên Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí 1 Châu Phi Vị trí địa 7,5% lí. Đặc điểm tự 3 nhiên châu Phi Dân cư, xã hội châu Phi Khai thác, 15% sử dụng và bảo vệ 1 1* thiên nhiên châu Phi Thực 5% hành: Tìm hiểu Cộng 1 hoà Nam Phi
  2. 2 Châu Mỹ Vị trí địa 12,5% lí, phạm vi châu Mỹ. 5 Phát kiến ra châu Mỹ Đặc điểm tự nhiên 1* Bắc Mỹ Đặc điểm 10% dân cư, xã hội. Phương thức khai 1 thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Tổng 8 1 1 1 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng VD cao thức hiểu Phân môn Lịch sử ĐẠI VIỆT 1. Đại Việt Nhận biết THỜI LÝ thời Trần - Trình bày
  3. – TRẦN – (1226 – được 8 HỒ (1009 1400) những nét – 1407) 2. Ba lần chính về 1 kháng tình hình chiến chính trị, 1* chống kinh tế, xã 1* quân xâm hội, văn lược Mông hóa, tôn – Nguyên. giáo thời Trần. 1* Thông hiểu 1 - Nêu được ý 1* nghĩa lịch sử của ba lần kháng 1* chiến chống 1 quân xâm lược Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu. Vận dụng - Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Đánh giá được vai trò của một số
  4. nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt. Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Số câu/ loại câu 8 1 1
  5. Tỉ lệ % 20 15 5 Phân môn Địa lí 1 Châu Phi 1. Vị trí Nhận biết 3 địa lí. Đặc - Trình bày 1 điểm tự được đặc nhiên châu điểm vị trí Phi. địa lí, hình 2. Dân cư, dạng và xã hội kích thước châu Phi. châu Phi. 3. Khai Thông thác, sử hiểu dụng và - Phân tích bảo vệ được một thiên nhiên trong châu Phi. những đặc 4. Thực điểm thiên hành: Tìm nhiên châu hiểu Cộng Phi: địa hoà Nam hình; khí Phi. hậu; sinh 1* vật; nước; khoáng sản. 1 - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư,
  6. xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng - Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao - Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2 Châu Mĩ 1. Vị trí Nhận biết 1 địa lí, - Trình bày 5 phạm vi khái quát châu Mỹ. về vị trí Phát kiến địa lí, ra châu phạm vi Mỹ. châu Mỹ. 2. Đặc - Xác định điểm tự được trên nhiên Bắc bản đồ Mỹ. một số 1 3. Đặc trung tâm điểm dân kinh tế cư, xã hội. quan trọng
  7. Phương ở Bắc Mỹ. thức khai Thông thác tự hiểu nhiên bền - Phân tích vững ở được các Bắc Mỹ. hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christophe r Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở
  8. Bắc Mỹ. Số câu/ loại câu 8 1 1 Tỉ lệ % 20 15 5 Tổng hợp chung 40% 30% 10% PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Môn: Lịch Sử và Địa Lí Lớp 7 - Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: …………………………........ Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……………..................................... ĐIỂM LỜI PHÊ SỐ BÁO DANH A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dưới thời Trần, nước ta có tất cả bao nhiêu lộ, phủ? A. 8. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 2. Sau khi thành lập chính quyền, nhà Trần chủ trương thi hành chính sách cai trị như thế nào? A. Hà khắc. B. Chia rẽ các tộc người. C. Bóc lột tàn bạo. D. Khoan hòa, gần gũi với dân chúng. Câu 3. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật nào? A. Hình thư. B. Hồng Đức. C. Quốc triều hình luật. D. Luật Gia Long. Câu 4. Trong quan hệ với các vương triều phương Bắc, nhà Trần chủ trương thi hành chính sách ngoại giao A.thần phục mù quáng. B. hiếu chiến. C. hòa hiếu. D. mềm dẻo nhưng kiên quyết. Câu 5. Thương cảng sầm uất và thu hút nhiều thuyền buôn nước ngoài đến trao đổi hàng hóa dưới thời Trần là A. Thuận An, Hội Thống. B. Vân Đồn, Hội Thống. C. Hội Thống, Hội Triều. D. Hội Triều, Vân Đồn. Câu 6. Dưới thời Trần, tôn giáo nào được vua, quý tộc và nhân dân tôn sùng?
  9. A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 7. Văn học chữ Nôm dưới thời Trần thường phản ánh nội dung gì? A. Cuộc sống bình dân. B. Lòng yêu nước và tự hào dân tộc. C. Ngợi ca cảnh thái bình thịnh trị. D. Âm hưởng hào hùng của cuộc kháng chiến chống ngoại xâm. Câu 8. Bộ Sử đầu tiên của nước ta do Lê Văn Hưu biên soạn có tên là A. Đại Việt sử ký. B. Việt sử lược. C. Đại Việt sử ký toàn thư. D. Việt sử cương mục. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu những thành tựu chủ yếu về tư tưởng tôn giáo, giáo dục và kiến trúc điêu khắc thời Trần? Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Thủ Độ trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên? Câu 3. (0,5 điểm) Qua cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên đã để lại bài học gì trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc của nước ta hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 370B đến 350N. C. khoảng 380B đến 460N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 2. Diện tích châu Phi nhỏ hơn châu lục nào? A. Châu Á, châu Âu. B. Châu Á, châu Mỹ. C. Châu Mỹ, châu Âu. D. Châu Đại Dương, châu Á. Câu 3. Châu Mỹ nằm ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Nam. C. bán cầu Đông. D. bán cầu Bắc. Câu 4. Diện tích của châu Mỹ lớn thứ mấy trên thế giới? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5. Châu Mỹ tiếp giáp với những đại dương A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương. B. Bắc Băng Dương, Nam Đại Dương, Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Băng Dương. Câu 6. Châu Phi có diện tích A. khoảng 30,1 triệu km2. B. gần 30,2 triệu km2. C. khoảng 30,3 triệu km2. D. hơn 30,4 triệu km2. Câu 7. Các luồng nhập cư có vai trò gì đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ? A. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. Câu 8. Các đô thị lớn nhất ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở A. vùng nội địa và ven Đại Tây Dương. B. phía bắc và ven Đại Tây Dương. C. ven biển phía tây và ven Đại Tây Dương. D. xung quanh khu vực Ngũ Hồ và ven Đại Tây Dương.
  10. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày vấn đề tăng dân số tự nhiên ở châu Phi? Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước? Câu 3. (0,5 điểm) Việc chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở cộng hoà Nam Phi có ý nghĩa như thế nào? ------------- Hết ------------ Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D D C C C B A A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Tư tưởng - tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo và Đạo giáo đều được coi trọng. 0,5 (1,5đ) Nho giáo ngày càng được nâng cao vị thế. - Giáo dục: Quốc Tử Giám tiếp tục được mở rộng, là nơi dạy học cho các 0,5 hoàng tử và con em các quý tộc, quan lại cấp cao. Nhiều trường công và trường tư xuất hiện ở nhiều nơi. Các kì thi Nho học thời Trần được tổ chức thường xuyên và quy củ hơn. - Kiến trúc và điêu khắc: Nhiều công trình được xây dựng như kinh đô Thăng 0,5 Long (Hà Nội), thành Tây Đô (Thanh Hoá).
  11. 2 - Người sáng lập và trực tiếp lãnh đạo công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước 0,5 (1,0đ) những năm đầu thời kỳ nhà Trần. - Sau khi nhà Trần thành lập, ông được vua phong làm Quốc thượng phụ rồi 0,5 Thái sư. Bằng tài năng, uy tín của mình, ông đã củng cố nước Việt vững mạnh cả về chính trị, kinh tế, quân sự… 3 - Xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. 0,25 (0,5đ) - Có sự chỉ đạo chiến lược nhất quán và xuyên suốt. 0,25 (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA B B A A C C D D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 - Năm 2020, số dân châu Phi 0,5 (1,5đ) khoảng 1 340 triệu người, chiếm khoảng 17% số dân thế giới. 0,5 - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới với 2,54% (giai 0,5 đoạn 2015 - 2020). - Gia tăng dân số quá nhanh là nguyên nhân kìm hãm sự phát triển, dẫn đến đói nghèo, tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, suy thoái và ô nhiễm môi trường,... 2 - Nguồn nước ngọt phong phú 0,33 (1,0đ) - Thực trạng: bị ô nhiễm do chất 0,33 thải từ hoạt động sản xuất và 0,33 sinh hoạt. - Biện pháp: qui định xử lí nước thải, ban hành Đậo luật nước sách,… 3 - Chế độ phân biệt chủng tộc 0,25 (0,5) vĩnh viễn bị xoá bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó sau hơn 0,25 ba thế kỉ tồn tại. - Nhân dân Nam Phi bắt tay vào
  12. công cuộc xây dựng đất nước. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19. 8 Môn: Lịch Sử Lớp 7 - Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: …………………………........ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: ……………..................................... ĐIỂM LỜI PHÊ SỐ BÁO DANH ĐỀ SỐ 3 Nhìn và chép: Những thành tựu chủ yếu về tư tưởng tôn giáo, giáo dục và kiến trúc điêu khắc thời Trần - Tư tưởng - tôn giáo: Nho giáo, Phật giáo và Đạo giáo đều được coi trọng. Nho giáo ngày càng được nâng cao vị thế. - Giáo dục: Quốc Tử Giám tiếp tục được mở rộng, là nơi dạy học cho các hoàng tử và con em các quý tộc, quan lại cấp cao. Nhiều trường công và trường tư xuất hiện ở nhiều nơi. Các kì thi Nho học thời Trần được tổ chức thường xuyên và quy củ hơn. - Kiến trúc và điêu khắc: Nhiều công trình được xây dựng như kinh đô Thăng Long (Hà Nội), thành Tây Đô (Thanh Hoá). ---------- Hết ---------- Người duyệt đề Người ra đề Võ Thị Ngọc Huệ
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THCS 19.8 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Nội dung, yêu cầu cần đạt Điểm - Học sinh chép đủ, đúng chính tả 10.0 và đầy đủ nội dung. - Học sinh chép gần hết câu từ đầy 8.0 đủ nội dung nhưng còn sai chính tả . - Học sinh chép được từ 1/2 hoặc Từ 5.0 đến 7.0 hơn 1/2 bài thơ và có sai chính tả . - Học sinh chép được ít hơn 1/2 nội 4.0 dung và có sai chính tả . - Học sinh chép được vài câu và có Từ 1.0 đến 3.0 sai chính tả . - Học sinh nộp giấy trắng. 0.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1