intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

221
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh là bài thi mẫu mà TaiLieu.Vn muốn chia sẻ với các bạn học sinh lớp 10 nhằm mục tiêu giúp các bạn làm quen với dạng đề và dạng câu hỏi môn Toán phần Hình học, chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III –HÌNH HỌC 10<br /> Chủ đề hoặc mạch<br /> kiến thức, kỹ năng<br /> <br /> Phương<br /> đường thẳng<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Viết được phương<br /> trình trình tham số của<br /> một đường thẳng<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Góc và khoảng cách<br /> <br /> 1<br /> 15%<br /> <br /> Biết và hiểu được<br /> khoảng cách từ<br /> một điểm đến một<br /> mặt phẳng<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 15%<br /> <br /> Tính được góc<br /> giữa hai đường<br /> thẳng<br /> <br /> 1<br /> 1,5<br /> <br /> 15%<br /> <br /> Xác định được<br /> trình tâm và tính bán<br /> kính của một<br /> đường tròn<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Tổng<br /> <br /> 10%<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> Ghi chú: Thời điểm kiểm tra: Tuần 33<br /> <br /> Ứng<br /> dụng<br /> khoảng cách và<br /> góc để tính diện<br /> tích, chu vi của<br /> một hình<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 4,5<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> Viết<br /> phương<br /> trình của một<br /> đường tròn thỏa<br /> điều kiện cho<br /> trước<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 1<br /> 1,0<br /> <br /> Viết<br /> phương<br /> trình tổng quát<br /> của một đường<br /> thẳng thỏa điều<br /> kiện cho trước<br /> 1<br /> 1,5<br /> 15%<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> Số câu:<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ %<br /> Phương<br /> đường tròn<br /> <br /> Viết<br /> được<br /> phương<br /> trình<br /> tổng quát của<br /> một đường thẳng<br /> <br /> 4<br /> <br /> Tổn<br /> g<br /> điểm<br /> <br /> Xác định sự<br /> tương giao giữa<br /> đường thẳng và<br /> đường tròn<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 2,5<br /> 10,0<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: HÌNH HỌC 10 (Chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ SỐ 601:<br /> Bài 1 (4,5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.<br /> b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến BM.<br /> c) Tính diện tích của tam giác ABC.<br /> Bài 2 (3,0đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(–4;2) và đường thẳng  có<br /> phương trình: 3x – 4y –10 = 0.<br /> a) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và  .<br /> b) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng  .<br /> Bài 3 (2,5đ). Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 –2x +4y – 4 = 0 và điểm M(–1;–3).<br /> a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).<br /> b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác<br /> IAB có diện tích lớn nhất.<br /> ----------------------Hết---------------------<br /> <br /> SỞ GD - ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- LỚP 10<br /> NĂM HỌC 2015-2016<br /> Môn: HÌNH HỌC 10 (Chuẩn)<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ SỐ 602:<br /> Bài 1 (4,5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.<br /> b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn BC.<br /> c) Tính diện tích của tam giác ABC.<br /> Bài 2 (3,0đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;–1), B(–4;–2) và đường thẳng  có<br /> phương trình: 4x + 3y –10 = 0.<br /> a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và  .<br /> b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C(1; 2).<br /> Bài 3 (2,5đ). Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 và điểm M(1; 3).<br /> a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).<br /> b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác<br /> IAB có diện tích lớn nhất.<br /> ----------------------Hết---------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 601<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> Bài 1: Cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Ta có BC   2; 7 <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đường thẳng BC đi qua điểm B(2;–4) và có vectơ chỉ phương là BC   2; 7  .<br /> <br />  x  2  2t<br /> <br /> Khi đó PTTS của BC là: <br /> <br /> 0,5<br /> <br />  y  4  7t<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến BM.<br /> Gọi trung điểm của AC là M  3 ;1 <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br />  1 ;5   n  10;1 là VTPT của trung tuyến BM<br />  <br /> <br />  2 <br /> <br /> 0,25/025<br /> <br /> BM  <br /> <br /> <br /> <br /> Đường trung tuyến BM đi qua B(2;–4) có VTPT là n  10;1 nên có phương trình<br /> là: 10(x–2) +1(y + 4)=0  10x + y – 16 = 0.<br /> c) Tính diện tích của tam giác ABC<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> Lập phương trình tổng quát của BC: 7x – 2y – 22 = 0<br /> Đường cao AH = d(A;BC) =<br /> <br /> 27<br /> <br /> ; BC <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 53<br /> <br /> 0,25/0,25<br /> <br /> 53<br /> <br /> Vậy diện tích tam giác ABC là S <br /> <br /> 1<br /> <br /> AH .BC <br /> <br /> 0,25/0,25<br /> <br /> 27<br /> <br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> (Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm trên)<br /> Bài 2: Cho hai điểm A(2;1), B(–4;2) và đường thẳng  : 3x – 4y –10 = 0.<br /> a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> AB   6;1  n  1;6  là VTPT của AB; VTPT của  là n   3; 4 <br />  <br /> <br /> Gọi  góc giữa hai đường thẳng AB và  , ta có: cos   cos n, n<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n.n<br /> <br /> =   <br /> n . n<br /> <br /> <br /> <br /> 21<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (1,5)<br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,5<br /> <br /> 37 25<br /> <br /> Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và  là   46o19'<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> b) Viết pt đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng <br /> Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: x2+ y2 – 2ax – 2by + c = 0 , có tâm I(a;b)<br />  4a  2b  c  5<br /> <br /> (1,5)<br /> 0,25<br /> <br /> <br /> Theo đề ta có: 8a  4b  c  20<br /> 3a  4b =10<br /> <br /> Khi đó a  <br /> <br /> 40<br /> 55<br /> 430<br /> ;b  <br /> ;c  <br /> 21<br /> 114<br /> 21<br /> <br /> Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2  y 2 <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 80<br /> 55<br /> 430<br /> x<br /> y<br /> 0<br /> 21<br /> 57<br /> 21<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Bài 3: Cho đường tròn (C) có phtrình: x2+ y2 – 2x +4y – 4 = 0 và điểm M(– 1;– 3).<br /> 0,5/0,5<br /> <br /> a) Tọa độ tâm I(1;–2) và bán kính R  a 2  b 2  c  3<br /> b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho<br /> tam giác IAB có diện tích lớn nhất.<br /> <br /> Đường thẳng d đi qua M(–1;–3) có VTPT n  (a; b) có phương trình là<br /> a(x +1) + b(y +3) = 0 hay ax + by + a +3b = 0.<br /> 1<br /> Diện tích tam giác IAB là S  IA.IB.sin AIB<br /> 2<br /> 9<br /> Giá trị lớn nhất của S  khi sin   1    90o<br /> AIB<br /> AIB<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Kẻ IH  AB tại H, ta có AIH  45o  IH <br /> 2<br /> 2a  b<br /> b  a<br /> 3<br /> Mặt khác d ( I ; d )  IH <br /> <br />  7b2  8ab  a 2  0  <br /> 2<br /> a 2  b2<br />  a  7b<br /> Vậy có 2 đường thẳng d cần tìm: x + y +4 = 0 và 7x + y +10 = 0<br /> <br /> <br /> <br /> Đường thẳng AC đi qua điểm A(–1;–1) và có vectơ chỉ phương là AC   5; 4  .<br /> <br />  x  1  5t<br /> <br /> Khi đó PTTS của AC là: <br /> <br /> b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn BC<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> 0,5<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Gọi trung điểm của BC là M  3;  <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Ta có BC   2; 7 <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Đường trung trực của đoạn BC đi qua M  3;   và có VTPT là BC   2; 7  nên có<br /> 1<br /> phương trình là 2( x  3)  7( y  )  0  4 x  14 y  5  0<br /> 2<br /> c) Tính diện tích của tam giác ABC<br /> Lập phương trình tổng quát của BC: 7x – 2y –22 = 0<br /> <br /> Đường cao AH = d(A;BC) =<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  y  1  4t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 602<br /> Bài 1:Cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).<br /> a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.<br /> Ta có AC   5; 4 <br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> 27<br /> <br /> ; BC <br /> <br /> 53<br /> <br /> 1<br /> <br /> AH .BC <br /> <br /> (1,5)<br /> 0,5<br /> <br /> 27<br /> <br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> (Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm trên)<br /> Bài 2 (3,0) Cho hai điểm A(2;–1), B(–4;–2) và đường thẳng  : 4x + 3y –10 = 0.<br /> a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và  .<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25/0,25<br /> <br /> 53<br /> <br /> Vậy diện tích tam giác ABC là S <br /> <br /> 0,25/ 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (1,5)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> AB   6; 1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> n  1; 6  là VTPT của AB; VTPT của  là n   4;3 <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> Gọi  góc giữa hai đường thẳng AB và  , ta có: cos   cos n, n<br /> <br />  <br /> <br /> n .n <br /> <br /> =   <br /> n . n<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> 14<br /> 37<br /> <br /> 0,5<br /> 25<br /> <br /> Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và  là   62o 35'<br /> b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(2;–1), B(–4;–2), C(1;2).<br /> Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: x2+ y2 – 2ax – 2by +c = 0 , có tâm I(a;b)<br /> 4a  2b  c  5<br /> <br /> <br /> <br /> Theo đề ta có: 8a  4b  c  20<br /> <br /> 2a  4b  c = 5<br /> <br /> Khi đó a  <br /> <br /> 0,25<br /> (1,5)<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 45<br /> 15<br /> 170<br /> ;b   ;c  <br /> 38<br /> 38<br /> 19<br /> <br /> 45<br /> 15<br /> 170<br /> x y<br /> 0<br /> 19<br /> 19<br /> 19<br /> Bài 3: Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 + 2x – 4y –4 = 0 và điểm M(1; 3).<br /> <br /> Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2  y 2 <br /> <br /> a) Tọa độ tâm I(-1 ;2) và bán kính R  a 2  b 2  c  3<br /> b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho<br /> tam giác IAB có diện tích lớn nhất<br /> <br /> Đường thẳng d đi qua M(1;3) có VTPT n  (a; b) có phương trình là<br /> a(x –1) + b(y –3) = 0 hay ax + by – a – 3b = 0.<br /> 1<br /> Diện tích tam giác IAB là S  IA.IB.sin AIB<br /> 2<br /> 9<br /> Giá trị lớn nhất của S  khi sin   1    90o<br /> AIB<br /> AIB<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Kẻ IH  AB tại H, ta có AIH  45o  IH <br /> 2<br /> 2 a  b<br /> b  a<br /> 3<br /> Mặt khác d ( I ; d )  IH <br /> <br />  7b2  8ab  a 2  0  <br /> 2<br /> a 2  b2<br />  a  7b<br /> Vậy có 2 đường thẳng d cần tìm: x + y – 4 = 0 và 7x + y – 10 = 0<br /> <br /> 0,5/0,5<br /> (1,5)<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm theo thang điểm trên<br /> Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3; 0,5 giữ nguyên; 0,75 thành 0,8.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2