MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 TOÁN<br />
(Đại số và giải tích 11 cơ bản)<br />
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG<br />
TOÁN 11CB (BÀI SỐ 04) NĂM 2015-2016<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
1. Giới hạn<br />
dãy số<br />
<br />
1<br />
3,0<br />
<br />
Cộng<br />
<br />
Tính giới<br />
hạn của dãy<br />
số<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Vận dụng<br />
Cấp độ thấp<br />
Cấp độ cao<br />
<br />
2. Giới hạn<br />
hàm số<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
Tính giới hạn hàm<br />
số<br />
(hữu hạn, vô cực,<br />
một bên)<br />
2/3<br />
3,0<br />
<br />
Tính giới<br />
hạn hàm<br />
số<br />
1/3<br />
1,5<br />
<br />
1<br />
4,5<br />
45%<br />
<br />
Xét tính liên<br />
tục tại một<br />
điểm, trên<br />
TXĐ<br />
<br />
1/3<br />
1,5 điểm<br />
15 %<br />
<br />
Xác định số<br />
nghiệm của<br />
phương trình đa<br />
thức<br />
<br />
1/2<br />
1,5<br />
<br />
3. Hàm số<br />
liên tục<br />
Số câu<br />
Số điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
Tổng số<br />
câu<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
<br />
1<br />
3,0 điểm<br />
= 30 %<br />
<br />
1/2<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
25%<br />
<br />
1/2<br />
1,0 điểm<br />
10 %<br />
<br />
3<br />
10 điểm<br />
100 %<br />
<br />
3/2<br />
4,5 điểm<br />
45 %<br />
<br />
2/3<br />
3,0 điểm<br />
30 %<br />
<br />
Mô tả chi tiết:<br />
<br />
Câu 1 (3.0 điểm). Đếm phương án<br />
a. Đếm số<br />
b. Đếm phương án dùng công cụ tổ hợp, chỉnh hợp<br />
Câu 2 (3.0 điểm). Nhị thức NiuTơn<br />
a. Khai triển nhị thức<br />
b. Tìm số hạng hoặc hệ số trong khai triển<br />
Câu 3 (3.0 điểm). Tính xác suất<br />
a. Tính xác suất 1 trường hợp<br />
b. Tính xác suất nhiều trường hợp<br />
Câu 4 (1.0 điểm). Mô tả không gian mẫu<br />
<br />
(2.0 điểm)<br />
(1.0 điểm)<br />
(1.0 điểm)<br />
(2.0 điểm)<br />
(1.5 điểm)<br />
(1.5 điểm)<br />
(1.0 điểm)<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015–2016<br />
Môn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
(Đề chẵn)<br />
<br />
ĐỀ:<br />
(Đề có ½ trang)<br />
<br />
Câu 1(3 điểm): Tính các giới hạn sau<br />
<br />
5 2n 3<br />
a. lim 2<br />
3n 1<br />
<br />
2n 5.3n<br />
b. lim<br />
1 3n<br />
<br />
Câu 2(4,5 điểm): Tính các giới hạn sau<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
a. lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
x 3<br />
x2 1<br />
<br />
b. lim<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
c. lim( x 2 2x x)<br />
x <br />
<br />
Câu 3 (2,5 điểm) :<br />
<br />
x3 1<br />
khi x 1<br />
<br />
a. Tìm a để hàm f (x) x 1<br />
liên tục tại x0 1<br />
3x a khi x=1<br />
<br />
b. Chứng minh phương trình: x5 x 5 0 có ít nhất một nghiệm<br />
===HẾT===<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11<br />
NĂM HỌC: 2015–2016<br />
Môn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Không kể thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
(Đề lẻ)<br />
<br />
ĐỀ:<br />
(Đề có ½ trang)<br />
<br />
Câu 1(3 điểm): Tính các giới hạn sau<br />
<br />
1 3n 3<br />
a. lim 3<br />
2n 5<br />
<br />
5 3n<br />
b. lim<br />
1 3.2n<br />
<br />
Câu 2(4,5 điểm): Tính các giới hạn sau<br />
<br />
x 2 4x 5<br />
a. lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
b. lim<br />
<br />
<br />
<br />
x 1<br />
<br />
3 x<br />
x2 1<br />
<br />
c. lim( x 2 5x x)<br />
x <br />
<br />
Câu 3 (2,5 điểm) :<br />
<br />
x3 1<br />
khi x 1<br />
<br />
a. Tìm a để hàm f (x) x 1<br />
liên tục tại x0 1<br />
a 2x khi x= 1<br />
<br />
b. Chứng minh phương trình: x5 x 3 0 có ít nhất một nghiệm<br />
===HẾT===<br />
<br />
Câu 1<br />
(3 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN<br />
5<br />
2<br />
3<br />
5 2n<br />
n3<br />
lim n.<br />
<br />
a. lim 2<br />
1<br />
3n 1<br />
3 2<br />
n<br />
2<br />
( )n 5<br />
n<br />
n<br />
2 5.3<br />
b. lim<br />
lim 3<br />
5<br />
n<br />
1 n<br />
1 3<br />
( ) 1<br />
3<br />
2<br />
x 3x 2<br />
(x 1)(x 2)<br />
lim<br />
lim(x 2) 1<br />
a. lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
(x 1)<br />
b. Ta có: lim( x 3) 4 0 ; lim( x 2 1) 0<br />
x 1<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 2 Mà x 1 thì x 2 1 0<br />
(4.5điểm)<br />
x3<br />
<br />
Vậy: lim 2<br />
x 1 x 1<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
<br />
<br />
c. lim( x 2 2x x) lim<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
a. Ta có: lim f ( x) lim<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
2x<br />
x 2 2x x<br />
<br />
x<br />
lim<br />
<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1 1<br />
x<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
x3 1<br />
lim( x 2 x 1) 3<br />
x 1 x 1<br />
<br />
Mặt khác: f (1) 3 a<br />
Để hàm số liên tục tại điểm x0 1 khi :<br />
<br />
Câu 3<br />
(2.5điểm) lim f ( x) f (1) 3 a 3 a 0<br />
x 1<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
Vậy a=0 hàm liên tục tại x=1<br />
<br />
b. Xét hàm số f ( x ) x5 x 5 ; Hàm số f ( x) liên tục trên R<br />
Ta có :<br />
<br />
f (2) 25<br />
f (2). f (0) 125 0 x0 (2; 0) : f ( x0 ) 0<br />
f (0) 5<br />
<br />
<br />
phương trình x5 x 5 0 có ít nhất một nghiệm<br />
<br />
1đ<br />
<br />
Câu 1<br />
(3 điểm)<br />
<br />
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ<br />
1<br />
3<br />
3<br />
1 3n<br />
3<br />
n3<br />
lim<br />
<br />
a. lim 3<br />
5<br />
2n 5<br />
2<br />
2 3<br />
n<br />
n<br />
53<br />
<br />
b. lim<br />
1 3.2n<br />
x 2 4x 5<br />
a. lim<br />
6<br />
x 1<br />
x 1<br />
b. Ta có: lim (3 x) 4 0 ; lim ( x 2 1) 0<br />
x 1<br />
<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
1.5đ<br />
1.5đ<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 2 Mà x 1 thì x 2 1 0<br />
3 x<br />
(4.5điểm)<br />
<br />
Vậy: lim 2<br />
x 1 x 1<br />
<br />
2.5đ<br />
<br />
<br />
<br />
c. lim( x 2 5x x) lim<br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
a. Ta có: xlim1 f ( x) xlim1<br />
<br />
<br />
Câu 3<br />
(2.5điểm)<br />
<br />
5x<br />
x 2 5x x<br />
<br />
x <br />
lim<br />
<br />
5<br />
5<br />
<br />
2<br />
5<br />
1 1<br />
x<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
x3 1<br />
lim ( x 2 x 1) 3<br />
x 1 x 1<br />
<br />
Mặt khác: f (1) a 2<br />
Để hàm số liên tục tại điểm x0 1 khi :<br />
<br />
1.5đ<br />
<br />
lim f ( x) f (1) a 2 3 a 1<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Vậy a=1 hàm liên tục tại x=-1<br />
<br />
b. Xét hàm số f ( x ) x5 x 3 ; Hàm số f ( x) liên tục trên R<br />
Ta có :<br />
<br />
f (2) 31<br />
f (2). f (0) 93 0 x0 (2;0) : f ( x0 ) 0<br />
f (0) 3<br />
<br />
<br />
phương trình x5 x 5 0 có ít nhất một nghiệm<br />
<br />
1.0đ<br />
<br />