SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4.<br />
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 – 2016.<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
<br />
I. MỤC TIÊU: Đánh giá việc học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học của “ChươngIV<br />
(Đại số 10)”.<br />
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận.<br />
III. MA TRẬN<br />
Mức độ<br />
Chủ đề<br />
<br />
Vận dụng<br />
Nhận biết<br />
<br />
Thông hiểu<br />
<br />
Cộng<br />
Thấp<br />
<br />
Bất đẳng thức<br />
<br />
Áp dụng được<br />
bất đẳng thức<br />
Cô si<br />
<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ %<br />
<br />
1 câu<br />
1điểm<br />
10%<br />
<br />
Cao<br />
<br />
Xét dấu được<br />
nhị thức bậc<br />
nhất<br />
1câu<br />
Số câu<br />
Số điểm Tỉ lệ % 2điểm 20%<br />
<br />
1câu<br />
1điểm 10%<br />
<br />
Dấu của nhị<br />
thức bậc nhất<br />
<br />
1câu<br />
2điểm 20%<br />
<br />
Xét dấu được Giải được bất Giải được bất<br />
tam thức bậc phương trình bậc phương<br />
trình<br />
Dấu của tam<br />
hai<br />
hai<br />
tích, thương các<br />
thức bậc hai<br />
nhị thức bậc<br />
nhất và tam thức<br />
bậc hai<br />
1câu<br />
1câu<br />
1câu<br />
Số câu<br />
25% 2,5điểm 25%<br />
Số điểm Tỉ lệ % 2điểm 20% 2,5điểm<br />
Tổng số câu<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
2 câu<br />
Tổng số điểm<br />
4 điểm<br />
2,5 điểm<br />
3,5 điểm<br />
Tỉ lệ %<br />
40%<br />
25%<br />
35%<br />
<br />
1<br />
<br />
3câu<br />
7điểm 70%<br />
5 câu<br />
10 điểm<br />
100%<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4<br />
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề).<br />
<br />
ĐỀ: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1 (4,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau<br />
b. g(x) = –3x2 – 2x + 5.<br />
<br />
a. f(x) = 2x – 6;<br />
Câu 2 (5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau<br />
a. x2 – 5x + 6 < 0;<br />
<br />
b.<br />
<br />
4 2x<br />
0.<br />
x 3x 4<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a; b là hai số thực dương. Chứng minh rằng: a b 4.<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi nào?<br />
---------------------- Hết ---------------------* Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
<br />
2<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4<br />
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian phát đề).<br />
<br />
ĐỀ: (Đề kiểm tra có 01 trang)<br />
Câu 1 (4,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau<br />
b. g(x) = –3x2 – 2x + 5.<br />
<br />
a. f(x) = 2x – 6;<br />
Câu 2 (5,0 điểm). Giải các bất phương trình sau<br />
a. x2 – 5x + 6 < 0;<br />
<br />
b.<br />
<br />
4 2x<br />
0.<br />
x 3x 4<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 3 (1,0 điểm). Cho a; b là hai số thực dương. Chứng minh rằng: a b 4.<br />
a<br />
b<br />
<br />
<br />
Dấu bằng xảy ra khi nào?<br />
---------------------- Hết ---------------------* Ghi chú: Giám thị không giải thích gì thêm.<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br />
<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT, BÀI SỐ 4<br />
LỚP: 10. NĂM HỌC: 2015 - 2016<br />
Môn: TOÁN. Chương trình: CHUẨN<br />
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br />
<br />
CÂU<br />
<br />
NỘI DUNG<br />
<br />
ĐIỂM<br />
<br />
a. Ta có, f (x) = 0 2x 6 0 x 3 ; a = 2 > 0<br />
x<br />
<br />
Bảng xét dấu f(x)<br />
<br />
0,5 + 0,25<br />
<br />
3<br />
<br />
-∞<br />
-<br />
<br />
f(x)<br />
<br />
+∞<br />
<br />
0,75<br />
<br />
+<br />
<br />
0<br />
<br />
Vậy f (x) 0 x (3; ) ; f (x) 0 x (; 3) .<br />
1<br />
(4 điểm)<br />
<br />
2.0,25<br />
<br />
x 1<br />
; a = -3 < 0<br />
x 5<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
b. Ta có, g(x ) 0 3x 2 2x 5 0 <br />
<br />
0,5 + 0,25<br />
<br />
-5<br />
<br />
x<br />
<br />
Bảng xét dấu f(x)<br />
<br />
-∞<br />
<br />
1<br />
<br />
3<br />
<br />
0<br />
<br />
-<br />
<br />
f(x)<br />
<br />
+<br />
<br />
+∞<br />
<br />
0,75<br />
<br />
-<br />
<br />
0<br />
<br />
5 <br />
<br />
5 <br />
Vậy f (x) 0 x ; 1 ; f (x) 0 x ; 1; .<br />
3<br />
3 <br />
<br />
<br />
2.0,25<br />
<br />
x 2<br />
a. Ta có, x 2 5x 6 0 <br />
;a=1>0<br />
x 3<br />
x<br />
<br />
Bảng xét dấu VT<br />
<br />
-∞<br />
<br />
0,75 + 0,25<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
+<br />
<br />
VT<br />
<br />
0<br />
<br />
-<br />
<br />
+∞<br />
+<br />
<br />
0<br />
<br />
Từ bxd ta có, tập nghiệm của bất phương trình là S = (2; 3)<br />
2<br />
(5 điểm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
b. Ta có, 4 2x 0 x 2 ; a1 = -2 < 0<br />
<br />
0,25 + 0,25<br />
<br />
x 1<br />
; a2 = 1 > 0<br />
x 2 3x 4 0 <br />
x4<br />
x<br />
4 - 2x<br />
<br />
Bảng xét dấu VT<br />
<br />
0,5 + 0,25<br />
<br />
-1<br />
<br />
-∞<br />
+<br />
<br />
x2 - 3x - 4<br />
<br />
2<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
VT<br />
<br />
+<br />
<br />
0<br />
<br />
-<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
<br />
-<br />
<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
-<br />
<br />
+∞<br />
-<br />
<br />
0<br />
<br />
+<br />
<br />
3<br />
(1 điểm)<br />
<br />
0,75<br />
<br />
-<br />
<br />
Từ bxd ta có, tập nghiệm của bất phương trình là S (; 1) [2; 4)<br />
Áp dụng bđt Cô si ta có, a b 2 ab và<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1 1<br />
1 1<br />
2<br />
2 . <br />
a b<br />
a b<br />
ab<br />
<br />
0,5<br />
0,25 + 0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Nhân vế theo vế ta có, a b 2 ab.<br />
4 (đpcm)<br />
b<br />
ab<br />
a<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Dấu "=" xảy ra, a = b > 0.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Lưu ý: Hs làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa của câu đó!<br />
<br />
------------------------------- HẾT ------------------------------3<br />
<br />