2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích 12 năm 2017 - THPT Tôn Đức Thắng
- TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 12 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I Câu 1: (1.5đ) Tìm các đường tiệm cận (nếu có) của hàm số: −2 x +1 y= x −2 Câu 2: (2.5đ) Tìm giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 y = x +1 + trên [ 1;3] x Câu 3: (4.0đ) Cho hàm số y = − x + 2 x + 2 4 2 ( C) a. Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết hoành độ tiếp điểm x0 = 2 c. Dựa vào đồ thị ( C ) , tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x 4 − 2 x 2 + m +1 = 0 Câu 4: (2.0đ) Cho hàm số y = x − 3 ( m + 1) x + 3 ( 2m + 1) x − 2 . 3 2 Tìm m để hàm số đồng biến trên ( 1; + ) ………………………….Hết…………………………. TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 12 (Đề chính thức) Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II Câu 1: (1.5đ) Tìm các đường tiệm cận (nếu có) của hàm số: 2 x +1 y= −x − 2 Câu 2: (2.5đ) Tìm giá trị lớn nhất; giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 y = − x +1 − trên [ −3; −1] x Câu 3: (4.0đ) Cho hàm số y = x − 2 x − 2 4 2 ( C) a. Khảo sát và vẽ vẽ đồ thị ( C ) của hàm số b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết hoành độ tiếp điểm x0 = 2 c. Dựa vào đồ thị ( C ) , tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: −x 4 + 2 x 2 + m −1 = 0 Câu 4: (2.0đ) Cho hàm số y = − x + 3 ( m + 1) x − 3 ( 2m + 1) x − 2 3 2 Tìm m để hàm số nghịch biến trên ( 1; + )
- ………………………….Hết…………………………. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 12 KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 1 NĂM HỌC 2016 2017 CÂU NỘI DUNG ĐỀ I ĐIỂM NỘI DUNG ĐỀ II 1 TXĐ: D = R \ { 2} 0.5 TXĐ: D = R \ { −2} lim y = − ; lim y = + 0.25 lim y = + ; lim y = − x 2+ x 2− x −2+ x −2 − � x = 2 là TCĐ 0.25 � x = −2 là TCĐ lim y = −2; lim y = −2 0.25 lim y = −2; lim y = −2 x + x − x + x − � y = 2 là TCN 0.25 � y = 2 là TCN 2 Đk: x 0 Hàm số liên tục trên các khoảng 0.25 Đk: x 0 Hàm số liên tục trên các ( − ;0 ) ; ( 0 + ) khoảng ( − ;0 ) ; ( 0 + ) Hàm số liên tục trên [ 1;3] 0.25 Hàm số liên tục trên [ −3; − 1] 4 0.25 4 y ' = 1− 2 y ' = −1 + 2 x x x = 2 (1;3) x = 2� ( −3; −1) y ' = 0 � x2 = 4 � 0.5 y ' = 0 � x2 = 4 � x = −2 (1;3) x = −2�(−3; −1) f ( 1) = 6 0.25 f ( −1) = 6 f ( 2) = 5 0.25 f ( −2 ) = 5 16 0.25 16 f ( 3) = f ( −3 ) = 3 3 Maxy = 6 khi x = 1 0.25 Maxy = 6 khi x = −1 [ 1;3] [ −3; −1] Miny = 5 khi x = 2 0.25 Miny = 5 khi x = −2 [ 1;3] [ −3; −1] 3 a. TXĐ: D = R 0.25 a. TXĐ: D = R lim y = − ; lim y = − 0.25 lim y = + ; lim y = + x + x − x + x − y ' = −4 x + 4 x = −4 x ( x − 1) 3 2 0.25 y ' = 4 x − 4 x = 4 x ( x 2 − 1) 3 x = −1 x = −1 y ' = 0 � −4 x + 4 x = 0 � x = 0 3 0.25 y ' = 0 � 4x − 4x = 0 � x = 0 3 x =1 x =1 BBT: BBT: x − −1 0 1 + x − −1 0 1 + y’ + 0 0 + 0 0.25 y’ 0 + 0 0 + y 3 3 y + 2 + − 2 − 3 3 Hàm số đồng biến trên ( − ; − 1) ; ( 0;1) Hàm số nghịch biến trên ( − ; − 1) ; ( 0;1) 0.25 Hàm số nghịch biến trên ( −1;0 ) ; ( 1; + ) Hàm số đồng biến trên ( −1;0 ) ; ( 1; + ) Hàm số đạt cực đại: xCD = 1; yCD = 3 Hàm số đạt cực đại: xCD = 1; yCD = 3 0.25 Hàm sô đạt cực tiểu: xCT = 0; yCT = 2 Hàm sô đạt cực tiểu: xCT = 0; yCT = 2 Đồ thị: 0.25 Đồ thị:
- 8 8 6 6 4 4 2 2 -10 -5 5 10 -1 0 -5 5 10 -2 -2 -4 -4 -6 -6 -8 -8 b. b. y0 = −6 0.25 y0 = 6 x0 = 2 x0 = 2 f ' ( x0 ) = −24 f ' ( x0 ) = 24 0.25 Phương trình tiếp tuyến: 0.25 Phương trình tiếp tuyến: y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 y = f ' ( x0 ) ( x − x0 ) + y0 � y = −24 ( x − 2 ) − 6 � y = −24 x + 42 0.25 � y = 24 ( x − 2 ) + 6 � y = 24 x − 42 c. c. x − 2x + m + 1 = 0 � − x + 2x + 2 = m + 3 4 2 4 2 − x4 + 2 x2 + m + 1 = 0 � x4 − 2 x2 − 2 = m − 1 Đây là phương trình hoàng độ giao điểm của Đây là phương trình hoàng độ giao điểm (C) và đường thẳng d: y=m+3 0.25 của (C) và đường thẳng d: y=m1 [ d qua điểm (0;m+3) và cùng phương Ox] [ d qua điểm (0;m1) và cùng phương Ox] Dựa vào đồ thị ( C ) và d, phương trình đã Dựa vào đồ thị ( C ) và d, phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: 2< m+3< 3 0.25 − 3 < m − 1 < −2 � −1 < m < 0 0.25 � −2 < m < −1 Vậy −1 < m < 0 thì phương trình có 4 Vậy −2 < m < −1 thì phương trình có 4 0.25 nghiệm phân biệt nghiệm phân biệt 4 TXĐ: D = R 0.25 TXĐ: D = R y ' = 3x − 6 ( m + 1) x + 3 ( 2m + 1) 2 0.25 y ' = −3 x + 6 ( m + 1) x − 3 ( 2m + 1) 2 y ' = 0 � 3x 2 − 6 ( m + 1) x + 3 ( 2m + 1) = 0 0.25 y ' = 0 � −3 x 2 + 6 ( m + 1) x − 3 ( 2m + 1) = 0 x =1 x =1 � x 2 − 2 ( m + 1) x + ( 2m + 1) = 0 � 0.25 � x 2 − 2 ( m + 1) x + ( 2m + 1) = 0 � x = 2m + 1 x = 2m + 1 Gọi x1 ; x2 ( x1 x2 ) là 2 nghiệm trên, Gọi x1 ; x2 ( x1 x2 ) là 2 nghiệm trên, 0.25 Vì y’ có hệ số a = 3 > 0 nên hàm số đồng Vì y’ có hệ số a = −3 < 0 nên hàm số nghịch 0.25 biến trên các khoảng ( − ; x1 ) ; ( x2 ; + ) , biến trên các khoảng ( − ; x1 ) ; ( x2 ; + ) , Để hàm số đồng biến trên ( 1; + ) thì: Để hàm số nghịch biến trên ( 1; + ) thì: 0.25 1 +2� x2 �� m 1 1 m 0 1 +2� x2 �� m 1 1 m 0 Vậy m 0 thì hàm số đồng biến trên Vậy m 0 thì hàm số nghịch biến trên 0.25 ( 1; + ) ( 1; + ) Học sinh giải theo cách khác, nếu đúng phần nào thì cho điểm tương ứng phần đó Điểm thành phần không làm tròn (chấm lẻ đến 0.25 cho các ý có điểm trên 0.25) Điểm toàn bài thi được làm tròn đến 0.1 sau khi cộng tất cả các con điểm lẻ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 lần 4 năm 2015 - THPT Phan Châu Trinh
7 p | 376 | 71
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 lần 1 năm 2015 – THPT Phan Chu Trinh
7 p | 159 | 26
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 10 – THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 158 | 15
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 lần 2 năm 2015 – THPT Phan Chu Trinh
7 p | 177 | 14
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 lần 2 năm 2014 - THPT An Phước
6 p | 263 | 11
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 năm 2016 - THPT Phạm Văn Đồng (Bài số 3)
6 p | 144 | 8
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 - THPT An Phước
6 p | 104 | 7
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh
7 p | 124 | 7
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 160 | 6
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 12 (bài số 2) năm 2017 - THPT Nguyễn Du
7 p | 79 | 5
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 năm 2016 - THPT Phạm Văn Đồng (Bài số 2)
6 p | 75 | 4
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn tiếng Anh lớp 11 năm 2015 - THPT Phạm Văn Đồng (Bài số 2)
7 p | 68 | 4
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Lê Duẩn (Bài số 5)
3 p | 61 | 3
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 75 | 3
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 11 năm 2016 - THPT Phan Bội Châu (Bài số 2)
4 p | 73 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 – THPT Tôn Đức Thắng
6 p | 45 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Lê Duẩn
4 p | 60 | 2
-
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 10 năm 2016 – THPT Tôn Đức Thắng
4 p | 102 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn