intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2015

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

34
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2015 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học lớp 11 năm 2015

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HÌNH 11( tiết 12)<br /> (Năm hoc 2014-2015)<br /> A. MA TRẬN NHẬN THỨC<br /> <br /> Phép tịnh tiến<br /> <br /> 40<br /> <br /> Trọng số (Mức<br /> độ nhận thức<br /> của Chuẩn<br /> KTKN)<br /> 3<br /> <br /> Phép quay<br /> <br /> 30<br /> <br /> 1<br /> <br /> 30<br /> <br /> Phép vị tự<br /> <br /> 30<br /> <br /> 2<br /> <br /> 60<br /> <br /> Chủ đề hoặc mạch<br /> kiến thức, kĩ năng<br /> <br /> Tầm quan trọng<br /> (Mức cơ bản trọng<br /> tâm của KTKN)<br /> <br /> Tổng điểm<br /> <br /> 90<br /> <br /> 100%<br /> <br /> 180<br /> <br /> B. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Chủ đề Mạch KTKN<br /> Phép tịnh tiến<br /> (Số câu / số điểm)<br /> <br /> Mức nhận thức<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> Cộng<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 5,0<br /> 2,0<br /> <br /> Phép quay<br /> (Số câu / số điểm)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 2.0<br /> Phép vị tự<br /> (Số câu / số điểm)<br /> Tổng toàn bài<br /> (Số câu / số điểm)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2,0<br /> <br /> 1<br /> 3,0<br /> <br /> 3,0<br /> 1<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 4<br /> 10,0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA<br /> Câu 1. Nhận biết vẽ hình xác định ảnh dựa vào phép quay<br /> Câu 2. Thông hiểu tìm ảnh của đường thẳng dựa vào phép tịnh tiến<br /> Câu 3 . Vận dụng cấp thấp tìm ảnh của hình H<br /> Câu 4. Vận dụng cấp cao tìm tập hợp điểm thuộc đường dựa vào phép tịnh tiến hoặc thực hiện<br /> liên tiếp qua 2 phép biến hình<br /> <br /> ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA MÔN TOÁN 11 ( TIẾT 12)<br /> ĐỀ 1:<br /> <br /> Câu 1 (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1;3) , B(3;1). Tìm ảnh của đoạn thẳng AB<br /> qua phép quay tâm O góc -900.<br /> <br /> Câu 2 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d) : 3x – y + 6 = 0 và v(1;3) .Tìm ảnh<br /> <br /> <br /> của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến Tv<br /> Câu 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; -2), A( 3; 1), B ( 1; 5). Gọi đường tròn (C)<br /> là đường tròn đường kính AB.<br /> a) Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).<br /> b) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm M, tỷ số k = 2.<br /> Câu 4. (2 điểm). Cho đường tròn (0) và điểm B cố định trên đường tròn, một điểm M thay đổi<br /> trên đường tròn (0). Tiếp tuyến của đường tròn tại các điểm B và điểm M cắt nhau tại điểm I. Tìm<br /> tập hợp trực tâm H của tam giác IBM.<br /> ĐÁP ÁN ĐỀ 1:<br /> câu<br /> 1<br /> <br /> Hướng dẫn giải<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> Xác định đúng tọa độ A, B<br /> Ảnh của đoạn thẳng AB là BB’<br /> <br /> y<br /> A 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> 0 1<br /> <br /> (ảnh của mỗi<br /> điểm đúng<br /> 0.5)<br /> <br /> B<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> -3<br /> 2<br /> <br /> B’<br /> Gọi (d’) = T (d), d’ có dạng : 3x – y + C = 0,<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> v<br /> <br /> Lấy M (0; 6) thuộc (d), Khi đó M’ ( 1; 9) là ảnh của điểm M qua T<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> Thay M’ vào (d’), C = 6 ta có phương trình đường thẳng (d’) cần tìm là :<br /> 3x – y + 6 = 0<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> v<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Đường tròn (C ) có Tâm I (2; 3) ; bán kính R = 5<br /> Gọi (C’) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm M tỷ số k =2<br /> (C’) có Tâm I’( 3; 8), bán kính R’ =2 5<br /> Vậy (C’): (x -3)2 + ( y - 8)2 = 20<br /> <br /> 1,0<br /> 1.0<br /> 1.0<br /> <br /> Vẽ hình<br /> 0.5<br /> <br /> Kẻ đường cao BD, ME trong tam giác IBM cắt nhau tại H<br /> Tứ giác OBHM là hình bình hành<br /> <br /> <br /> Nên H là ảnh của điẻm M qua TOB<br /> Vậy khi điểm M thay đổi trên ( O) thì H thay đổi trên đường tròn (O’) là<br /> <br /> <br /> ảnh của (O) qua TOB<br /> <br /> 0.5<br /> 0.5<br /> 0.5<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> <br /> Câu 1 (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1;3) , B(3;1). Tìm ảnh của đoạn thẳng AB<br /> qua phép quay tâm O góc 900.<br /> <br /> Câu 2 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): x – 2y - 6 = 0 và v (  1; 2) .<br /> <br /> <br /> Tìm ảnh của đường thẳng (d ) qua phép tịnh tiến Tv<br /> Câu 3 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1; -2), A( 3; - 1), B ( 1; 5). Gọi đường tròn<br /> (C) là đường tròn đường kính AB.<br /> c) Tìm tâm và bán kính đường tròn (C).<br /> d) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm M, tỷ số k = -2.<br /> Câu 4.(2 điểm). Cho đường tròn (0) và điểm B cố định trên đường tròn, một điểm M thay đổi<br /> trên đường tròn (0). Tiếp tuyến của đường tròn tại các điểm B và điểm M cắt nhau tại điểm I. Tìm<br /> tập hợp trực tâm H của tam giác IBM.<br /> câu<br /> Câu 1 (3<br /> điểm<br /> <br /> Hướng dẫn giải<br /> Xác định đúng tọa độ A, B<br /> Ảnh của đoạn thẳng AB là A’A<br /> <br /> Điểm<br /> 1.0<br /> <br /> y<br /> <br /> (ảnh của<br /> mỗi điểm<br /> đúng 0.5)<br /> <br /> A 3<br /> <br /> -3<br /> A’<br /> <br /> 1<br /> -1 0<br /> -1<br /> <br /> B<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> Gọi (d’) = T (d), Khi đó (d’) có dạng : x – 2y + C = 0,<br /> <br /> 1.0<br /> <br /> v<br /> <br /> Lấy M (6;0) thuộc (d), Khi đó M’ ( 5; 2) là ảnh của điểm M qua T<br /> <br /> v<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> Thay M’ vào (d’), ta có C = -1 phương trình đường thẳng d’ cần tìm là :<br /> x –2 y -1 = 0<br /> Đường tròn (C ) có Tâm I (2; 2) ; bán kính R = 10<br /> Gọi (C’) là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm M tỷ số k = - 2<br /> (C’) có Tâm I’( -1; -10), bán kính R’ = 2 10<br /> Vậy (C’): (x + 1)2 + ( y +10)2 = 40<br /> Như câu 4 đề 1<br /> <br /> Lưu ý : học sinh giải cách khác nhưng kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa<br /> <br /> 1.0<br /> 1.0<br /> 1,0<br /> 1.0<br /> 1.0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2